Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

1. Thế giới sống được phân loại thành các giới nào?

A. Năm giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật
B. Bốn giới: Khởi sinh, Thực vật, Nấm, Động vật
C. Sáu giới: Vi khuẩn, Cổ khuẩn, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật
D. Hai giới: Nhân sơ, Nhân thực

2. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Nấm?

A. Tảo xoắn, địa y
B. Nấm rơm, nấm men, địa y
C. Rong biển, nấm mốc
D. Tảo lục, nấm mốc

3. Đặc điểm nào giúp phân biệt nấm với thực vật?

A. Nấm có khả năng di chuyển, thực vật thì không
B. Nấm không có diệp lục và sống dị dưỡng, thực vật có diệp lục và sống tự dưỡng
C. Nấm có tế bào nhân thực, thực vật có tế bào nhân sơ
D. Nấm sinh sản bằng bào tử, thực vật sinh sản bằng hạt

4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các sinh vật trong giới Khởi sinh?

A. Tế bào có nhân hoàn chỉnh với màng bao bọc
B. Sinh vật đơn bào, kích thước hiển vi
C. Chủ yếu sinh sản bằng hình thức phân đôi
D. Có nhiều loại dinh dưỡng khác nhau (tự dưỡng, dị dưỡng)

5. Theo phân loại năm giới, vi khuẩn lam thuộc giới nào?

A. Giới Nguyên sinh
B. Giới Khởi sinh
C. Giới Nấm
D. Giới Thực vật

6. Trong hệ thống phân loại năm giới, địa y được xem là một dạng cộng sinh giữa sinh vật nào?

A. Nấm và vi khuẩn
B. Nấm và vi khuẩn lam
C. Nấm và tảo hoặc vi khuẩn lam
D. Tảo và vi khuẩn lam

7. Đặc điểm nào KHÔNG đặc trưng cho giới Động vật?

A. Tế bào nhân thực, không có thành tế bào
B. Dinh dưỡng dị dưỡng, có khả năng di chuyển
C. Hô hấp bằng mang hoặc phổi
D. Sinh sản hữu tính là chủ yếu

8. Loài sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

A. Trùng roi xanh
B. Nấm men
C. Vi khuẩn E. coli
D. Trùng amip

9. Sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?

A. Trùng roi, amip, nấm mốc
B. Trùng roi, amip, tảo lục đơn bào
C. Vi khuẩn lam, nấm men, trùng roi
D. Tảo xoắn, địa y, amip

10. Đâu là ví dụ về sinh vật đơn bào thuộc giới Khởi sinh?

A. Tảo lục đơn bào
B. Vi khuẩn E. coli
C. Nấm men
D. Trùng amip

11. Phân biệt giới Thực vật và giới Động vật dựa trên đặc điểm cơ bản nào sau đây?

A. Khả năng di chuyển và cách dinh dưỡng
B. Cấu tạo tế bào và khả năng sinh sản
C. Môi trường sống và kích thước cơ thể
D. Cấu tạo hệ thần kinh và khả năng cảm ứng

12. Ngành nào trong giới Thực vật có mạch dẫn nhưng chưa có hoa và quả?

A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín

13. Theo phân loại năm giới, sinh vật nào sau đây KHÔNG thuộc giới Thực vật?

A. Rêu, dương xỉ
B. Cây lúa, cây hoa hồng
C. Nấm mốc
D. Cây thông, cây phượng

14. Đặc điểm nào sau đây là của sinh vật thuộc giới Nấm?

A. Tế bào nhân thực, thành tế bào bằng xenlulozơ, tự dưỡng
B. Tế bào nhân thực, thành tế bào bằng chitin, dị dưỡng
C. Tế bào nhân sơ, thành tế bào bằng peptidoglican, dị dưỡng
D. Tế bào nhân thực, không có thành tế bào, tự dưỡng

15. Đặc điểm nào sau đây là chung cho hầu hết các sinh vật trong giới Động vật?

A. Tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ ánh sáng mặt trời
B. Hầu hết có khả năng di chuyển và dinh dưỡng bằng cách hấp thụ chất hữu cơ
C. Có thành tế bào bằng xenlulozơ hoặc chitin
D. Là sinh vật nhân sơ, đơn bào

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

1. Thế giới sống được phân loại thành các giới nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

2. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Nấm?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

3. Đặc điểm nào giúp phân biệt nấm với thực vật?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các sinh vật trong giới Khởi sinh?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

5. Theo phân loại năm giới, vi khuẩn lam thuộc giới nào?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

6. Trong hệ thống phân loại năm giới, địa y được xem là một dạng cộng sinh giữa sinh vật nào?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

7. Đặc điểm nào KHÔNG đặc trưng cho giới Động vật?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

8. Loài sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

9. Sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là ví dụ về sinh vật đơn bào thuộc giới Khởi sinh?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

11. Phân biệt giới Thực vật và giới Động vật dựa trên đặc điểm cơ bản nào sau đây?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

12. Ngành nào trong giới Thực vật có mạch dẫn nhưng chưa có hoa và quả?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

13. Theo phân loại năm giới, sinh vật nào sau đây KHÔNG thuộc giới Thực vật?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

14. Đặc điểm nào sau đây là của sinh vật thuộc giới Nấm?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống

Tags: Bộ đề 1

15. Đặc điểm nào sau đây là chung cho hầu hết các sinh vật trong giới Động vật?