1. Nếu muốn tìm hiểu về nguồn gốc của từ tổ quốc, ta nên tìm kiếm thông tin nào trong từ điển chuyên ngành (nếu có)?
A. Cách đọc
B. Loại từ
C. Từ nguyên học (Etymology)
D. Ví dụ sử dụng
2. Trong một mục từ điển, các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thường được liệt kê để:
A. Tăng độ dài của mục từ
B. Giúp người đọc hiểu rõ hơn nghĩa của từ chính
C. Phân loại từ theo cảm xúc
D. Tạo sự nhầm lẫn
3. Câu Cây tre là người bạn thân thiết của người nông dân Việt Nam có từ thân thiết mang nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?
A. Xa lạ
B. Gần gũi
C. Bình thường
D. Cứng nhắc
4. Khi tra từ kiên nhẫn trong từ điển, ta thường hiểu đó là một phẩm chất, đặc điểm của con người. Vậy kiên nhẫn thuộc loại từ nào?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Trạng từ
D. Quan hệ từ
5. Khi tra một từ hiếm gặp, thông tin nào sau đây từ từ điển sẽ giúp bạn hiểu rõ nhất về cách sử dụng của nó?
A. Số trang của từ
B. Ví dụ minh họa
C. Viết tắt
D. Loại từ
6. Nếu muốn biết một từ có thể có nhiều nghĩa hay không, bạn nên xem phần nào trong mục từ điển?
A. Cách đọc
B. Các số thứ tự đánh dấu các nghĩa khác nhau
C. Chỉ dẫn về từ loại
D. Ví dụ sử dụng
7. Nếu bạn tra từ sáng tạo và thấy có ví dụ minh họa: Nhà thiết kế này có những ý tưởng rất sáng tạo., mục đích của ví dụ này là gì?
A. Để làm dài mục từ
B. Để làm người đọc phân tâm
C. Để minh họa cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế
D. Để cung cấp thông tin về người thiết kế
8. Câu Anh ấy làm việc rất chuyên cần có từ chuyên cần mang nghĩa gần với:
A. Lười biếng
B. Cẩu thả
C. Chăm chỉ, siêng năng
D. Vội vàng
9. Khi tra từ văn minh trong từ điển, thông tin nào sau đây thường KHÔNG được cung cấp?
A. Loại từ
B. Nghĩa của từ
C. Lịch sử phát triển của từ
D. Ví dụ minh họa
10. Trong câu Lời nói gói ghém cả tấm lòng, từ gói ghém được dùng với nghĩa chuyển, chỉ sự:
A. Gói lại đồ vật
B. Thu nhỏ
C. Chứa đựng, thể hiện một cách kín đáo, đầy tình cảm
D. Sắp xếp gọn gàng
11. Để hiểu rõ nghĩa của từ trang trọng trong ngữ cảnh buổi lễ diễn ra rất trang trọng, ta nên tìm kiếm trong từ điển với mục từ nào?
A. Lễ
B. Diễn ra
C. Trang trọng
D. Buổi
12. Mục đích chính của việc sử dụng từ điển là gì?
A. Để giải trí
B. Để ghi nhớ từ mới
C. Để hiểu nghĩa, cách dùng và thông tin liên quan của từ
D. Để làm bài tập về nhà
13. Trong câu Cô giáo giảng bài rất truyền cảm, từ truyền cảm có nghĩa gần nhất với:
A. Nhạt nhẽo
B. Khô khan
C. Gây xúc động, lay động lòng người
D. Nhanh chóng
14. Nếu bạn muốn tra cứu cách viết đúng của từ kỹ sư, bạn sẽ xem phần nào trong từ điển?
A. Ví dụ
B. Nghĩa
C. Chính tả
D. Từ loại
15. Từ tận tụy trong câu Bà mẹ luôn tận tụy chăm sóc con cái mô tả thái độ:
A. Lơ là
B. Thờ ơ
C. Hết lòng, dốc hết sức mình vì công việc hoặc vì ai đó
D. Vội vàng
16. Từ thân mật trong câu Hai người bạn trò chuyện một cách thân mật thể hiện kiểu giao tiếp:
A. Nghiêm túc, khách sáo
B. Thờ ơ, lạnh nhạt
C. Gần gũi, chân thành, không khách sáo
D. Hùng hồn, mạnh mẽ
17. Trong câu Trẻ em rất hiếu động, từ hiếu động có nghĩa gần nhất với:
A. Nhút nhát
B. Tĩnh lặng
C. Năng động, hoạt bát, nghịch ngợm
D. Bướng bỉnh
18. Từ tình nghĩa trong câu Họ sống với nhau bằng tình nghĩa keo sơn thể hiện mối quan hệ gì?
A. Quan hệ công việc
B. Quan hệ lợi ích
C. Quan hệ gắn bó về tình cảm, đạo lý
D. Quan hệ xã giao thông thường
19. Nếu bạn muốn tìm hiểu cách đọc đúng của từ nghiêng, bạn sẽ tìm thông tin nào trong mục từ điển?
A. Loại từ
B. Nghĩa
C. Phiên âm hoặc cách đọc
D. Ví dụ
20. Khi tra từ điển, nếu gặp từ phức tạp và muốn hiểu nó trái nghĩa với từ nào, bạn sẽ tìm kiếm mục:
A. Từ đồng nghĩa
B. Từ trái nghĩa
C. Ví dụ
D. Phân loại
21. Khi tra từ tuyệt vời, bạn sẽ tìm thấy thông tin về:
A. Chỉ cách đọc
B. Nghĩa là rất tốt, rất đẹp, rất hay
C. Từ đồng nghĩa duy nhất là tốt
D. Từ trái nghĩa duy nhất là xấu
22. Trong từ điển, ký hiệu đt. thường viết tắt cho từ loại nào?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Quan hệ từ
23. Từ cống hiến trong câu Ông đã cống hiến cả đời mình cho sự nghiệp giáo dục thể hiện hành động:
A. Nhận quà
B. Đóng góp, dâng hiến (thường là sức lực, tài năng) cho một sự nghiệp cao đẹp
C. Yêu cầu được đền đáp
D. Thực hiện nhiệm vụ thông thường
24. Trong Từ điển Tiếng Việt, từ hữu ích thuộc loại từ nào?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Trạng từ
25. Trong từ điển, ký hiệu dt. thường viết tắt cho từ loại nào?
A. Động từ
B. Danh từ
C. Tính từ
D. Giới từ