Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

1. Hành động nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và tuân thủ pháp luật về an toàn giao thông?

A. Lạng lách, đánh võng trên đường.
B. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
C. Tuân thủ tín hiệu đèn giao thông.
D. Phóng nhanh vượt ẩu.

2. Từ an toàn trong câu Giao thông trên đường cao tốc rất an toàn có nghĩa là gì?

A. Rất vui vẻ.
B. Không có nguy cơ xảy ra tai nạn hoặc tổn hại.
C. Cần phải cẩn thận hơn.
D. Rất nhanh chóng.

3. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm quy tắc an toàn phòng cháy chữa cháy?

A. Tắt bếp gas khi không sử dụng.
B. Để vật liệu dễ cháy gần nguồn nhiệt.
C. Kiểm tra định kỳ bình chữa cháy.
D. Sử dụng dây điện đạt tiêu chuẩn.

4. Việc __________ là một trong những biện pháp cơ bản để bảo vệ sức khỏe và an toàn cá nhân.

A. ăn uống thất thường
B. ngủ đủ giấc
C. tiếp xúc với hóa chất độc hại
D. thức khuya thường xuyên

5. Hành động nào sau đây thể hiện sự giữ gìn an ninh, an toàn cho trường học?

A. Nói chuyện riêng trong giờ học.
B. Tự ý ra khỏi lớp khi chưa xin phép.
C. Báo cáo với thầy cô khi phát hiện hành vi gây mất trật tự.
D. Chạy đùa, xô đẩy ở hành lang.

6. Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa rộng nhất, bao hàm cả sự yên ổn về chính trị và trật tự xã hội?

A. Bình yên
B. An ninh
C. An toàn
D. Tự do

7. Biện pháp nào sau đây giúp phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?

A. Vượt đèn đỏ để đi nhanh hơn.
B. Đi dàn hàng ngang trên đường.
C. Quan sát kỹ khi qua đường và đi đúng làn đường.
D. Sử dụng điện thoại khi đang lái xe.

8. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ sự an toàn?

A. Bình an
B. Vững chãi
C. Nguy hiểm
D. Yên ổn

9. Câu tục ngữ nào nói về việc giữ gìn an ninh, trật tự?

A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
C. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
D. Ra đường phải phép, ở nhà phải nghe.

10. Biển báo nào dưới đây cảnh báo về nguy cơ đuối nước?

A. Biển báo cấm đi ngược chiều.
B. Biển báo đường dành cho người đi bộ.
C. Biển báo khu vực nước sâu, cấm bơi.
D. Biển báo tốc độ tối đa cho phép.

11. Việc __________ là rất quan trọng để đảm bảo cuộc sống của người dân.

A. bảo vệ môi trường
B. giữ gìn trật tự
C. phát triển kinh tế
D. tất cả các đáp án trên

12. Hành động nào sau đây thể hiện sự cảnh giác với các mối nguy hiểm tiềm ẩn?

A. Tin tưởng hoàn toàn vào người lạ.
B. Không để ý đến môi trường xung quanh.
C. Tránh xa những nơi đông người không rõ lý do.
D. Mở cửa cho người lạ vào nhà khi không có ai ở nhà.

13. Trong tình huống khẩn cấp, việc đầu tiên cần làm là gì để đảm bảo an toàn?

A. Tìm kiếm đồ vật có giá trị.
B. Gọi điện thoại cho bạn bè.
C. Giữ bình tĩnh và tìm cách thoát hiểm an toàn.
D. Chụp ảnh hiện trường.

14. Từ nào dưới đây diễn tả sự yên ổn, không có biến động hay nguy hiểm?

A. Nguy cấp
B. Bất ổn
C. Yên bình
D. Rủi ro

15. Chọn từ trái nghĩa với từ bất an.

A. Lo lắng
B. An toàn
C. Nguy hiểm
D. Bất ổn

16. Việc sử dụng các thiết bị điện tử có dây và phích cắm còn nguyên vẹn, không bị hở mạch là biện pháp đảm bảo __________.

A. an ninh
B. an toàn điện
C. an toàn giao thông
D. an toàn lao động

17. Từ vệ binh trong cụm từ vệ binh quốc gia có vai trò chính là gì?

A. Chăm sóc sức khỏe nhân dân.
B. Đảm bảo an ninh quốc gia, bảo vệ Tổ quốc.
C. Giáo dục thế hệ trẻ.
D. Quản lý kinh tế đất nước.

18. Từ nào đồng nghĩa với an ninh trong ngữ cảnh xã hội?

A. An toàn
B. Bình yên
C. Tự do
D. Ổn định

19. Để đảm bảo an toàn thông tin cá nhân trên mạng, chúng ta nên làm gì?

A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè thân thiết.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán như ngày sinh.
C. Không cung cấp thông tin cá nhân cho các trang web không tin cậy.
D. Nhấp vào mọi liên kết được gửi đến.

20. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chúng ta cần nâng cao ý thức __________ để bảo vệ bản thân và cộng đồng.

A. vui chơi
B. học tập
C. an toàn
D. sáng tạo

21. Trong tình huống có cháy, việc đầu tiên cần làm là gì để đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác?

A. Tìm cách dập tắt đám cháy ngay lập tức.
B. Gọi điện báo cháy cho lực lượng cứu hỏa.
C. Chạy ra ngoài càng nhanh càng tốt mà không quan tâm đến người khác.
D. Tập trung vào việc cứu tài sản.

22. Hành động nào sau đây giúp phòng tránh tai nạn do điện giật?

A. Sử dụng thiết bị điện khi tay ướt.
B. Chạm vào dây điện bị hở.
C. Không tự ý sửa chữa các thiết bị điện khi không có chuyên môn.
D. Cắm nhiều thiết bị vào một ổ cắm.

23. Hành vi nào sau đây là nguy hiểm và không nên làm khi ở gần nguồn nước?

A. Mặc áo phao khi đi thuyền.
B. Giám sát trẻ em khi chơi gần nước.
C. Nhảy xuống nước từ vị trí cao.
D. Học bơi và các kỹ năng an toàn dưới nước.

24. Hành động nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên môi trường sống an toàn?

A. Giữ gìn vệ sinh chung.
B. Vứt rác đúng nơi quy định.
C. Xả rác bừa bãi.
D. Trồng cây xanh.

25. Từ quy củ trong nếp sống quy củ thường đi đôi với yếu tố nào để tạo nên sự an ninh, trật tự?

A. Tự do cá nhân tuyệt đối.
B. Sự kỷ luật và tuân thủ quy định.
C. Hành động theo cảm hứng.
D. Sự tùy tiện, không ràng buộc.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

1. Hành động nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và tuân thủ pháp luật về an toàn giao thông?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

2. Từ an toàn trong câu Giao thông trên đường cao tốc rất an toàn có nghĩa là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

3. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm quy tắc an toàn phòng cháy chữa cháy?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

4. Việc __________ là một trong những biện pháp cơ bản để bảo vệ sức khỏe và an toàn cá nhân.

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

5. Hành động nào sau đây thể hiện sự giữ gìn an ninh, an toàn cho trường học?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

6. Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa rộng nhất, bao hàm cả sự yên ổn về chính trị và trật tự xã hội?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

7. Biện pháp nào sau đây giúp phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

8. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ sự an toàn?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

9. Câu tục ngữ nào nói về việc giữ gìn an ninh, trật tự?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

10. Biển báo nào dưới đây cảnh báo về nguy cơ đuối nước?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

11. Việc __________ là rất quan trọng để đảm bảo cuộc sống của người dân.

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

12. Hành động nào sau đây thể hiện sự cảnh giác với các mối nguy hiểm tiềm ẩn?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

13. Trong tình huống khẩn cấp, việc đầu tiên cần làm là gì để đảm bảo an toàn?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

14. Từ nào dưới đây diễn tả sự yên ổn, không có biến động hay nguy hiểm?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

15. Chọn từ trái nghĩa với từ bất an.

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

16. Việc sử dụng các thiết bị điện tử có dây và phích cắm còn nguyên vẹn, không bị hở mạch là biện pháp đảm bảo __________.

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

17. Từ vệ binh trong cụm từ vệ binh quốc gia có vai trò chính là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

18. Từ nào đồng nghĩa với an ninh trong ngữ cảnh xã hội?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

19. Để đảm bảo an toàn thông tin cá nhân trên mạng, chúng ta nên làm gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

20. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chúng ta cần nâng cao ý thức __________ để bảo vệ bản thân và cộng đồng.

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

21. Trong tình huống có cháy, việc đầu tiên cần làm là gì để đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

22. Hành động nào sau đây giúp phòng tránh tai nạn do điện giật?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

23. Hành vi nào sau đây là nguy hiểm và không nên làm khi ở gần nguồn nước?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

24. Hành động nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên môi trường sống an toàn?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều tiếng Việt 5 bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

Tags: Bộ đề 1

25. Từ quy củ trong nếp sống quy củ thường đi đôi với yếu tố nào để tạo nên sự an ninh, trật tự?