Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

1. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $0,01 \; \; \; \; 0,1$

A. >
B. <
C. =
D. \ge

2. Tìm số thập phân lớn nhất trong các số: $15,2; 15,02; 15,20; 15,22$

A. $15,2$
B. $15,02$
C. $15,20$
D. $15,22$

3. Số nào nhỏ hơn: $5,005$ hay $5,05$?

A. $5,005$
B. $5,05$
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định

4. Số nào lớn hơn: $20,05$ hay $20,50$?

A. $20,05$
B. $20,50$
C. Hai số bằng nhau
D. Không đủ thông tin

5. Số thập phân nào nhỏ hơn trong hai số sau: $9,9$ và $9,09$?

A. $9,9$
B. $9,09$
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định

6. Số thập phân nào nhỏ hơn: $100,01$ hay $100,10$?

A. $100,01$
B. $100,10$
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định

7. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: $12,345 \; \; \; \; 12,35$

A. >
B. <
C. =
D. \ge

8. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $5,678 \; \; \; \; 5,67$

A. >
B. <
C. =
D. \ge

9. So sánh hai số $8,75$ và $8,750$. Số nào lớn hơn?

A. $8,75$
B. $8,750$
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được

10. Tìm số thập phân lớn nhất trong các số: $0,1; 0,01; 0,11; 0,101$

A. $0,1$
B. $0,01$
C. $0,11$
D. $0,101$

11. So sánh hai số thập phân $0,5$ và $0,50$. Số nào lớn hơn?

A. $0,5$ lớn hơn
B. $0,50$ lớn hơn
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được

12. Chọn số thập phân nhỏ nhất trong các số: $3,1; 3,01; 3,10; 3,001$

A. $3,1$
B. $3,01$
C. $3,10$
D. $3,001$

13. Số thập phân nào lớn hơn trong hai số sau: $7,01$ và $7,1$?

A. $7,01$
B. $7,1$
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được

14. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $2,345 \; \; \; \; 2,3451$

A. >
B. <
C. =
D. \ge

15. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $0,123 \; \; \; \; 0,103$

A. >
B. <
C. =
D. \le

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

1. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $0,01 \; \; \; \; 0,1$

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

2. Tìm số thập phân lớn nhất trong các số: $15,2; 15,02; 15,20; 15,22$

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

3. Số nào nhỏ hơn: $5,005$ hay $5,05$?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

4. Số nào lớn hơn: $20,05$ hay $20,50$?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

5. Số thập phân nào nhỏ hơn trong hai số sau: $9,9$ và $9,09$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

6. Số thập phân nào nhỏ hơn: $100,01$ hay $100,10$?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

7. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: $12,345 \; \; \; \; 12,35$

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

8. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $5,678 \; \; \; \; 5,67$

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

9. So sánh hai số $8,75$ và $8,750$. Số nào lớn hơn?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

10. Tìm số thập phân lớn nhất trong các số: $0,1; 0,01; 0,11; 0,101$

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

11. So sánh hai số thập phân $0,5$ và $0,50$. Số nào lớn hơn?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

12. Chọn số thập phân nhỏ nhất trong các số: $3,1; 3,01; 3,10; 3,001$

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

13. Số thập phân nào lớn hơn trong hai số sau: $7,01$ và $7,1$?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

14. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $2,345 \; \; \; \; 2,3451$

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 21: So sánh hai số thập phân

Tags: Bộ đề 1

15. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $0,123 \; \; \; \; 0,103$