Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 41: Em làm được những gì?
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 41: Em làm được những gì?
1. Một người bán hàng lãi $10\%$ trên giá bán. Nếu người đó bán một sản phẩm với giá $110.000$ đồng, thì tiền lãi là bao nhiêu?
A. $10.000$ đồng
B. $11.000$ đồng
C. $100.000$ đồng
D. $121.000$ đồng
2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có $\frac{2}{5}$ số học sinh thích môn Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích môn Toán?
A. $14$
B. $21$
C. $7$
D. $50$
3. Tìm số tự nhiên $n$ sao cho $n \times 7 = 63$.
A. $7$
B. $8$
C. $9$
D. $10$
4. Nếu $a = 10$ và $b = 5$, thì giá trị của biểu thức $a \times b + a \div b$ là bao nhiêu?
A. $12$
B. $52$
C. $50$
D. $15$
5. Một hình vuông có cạnh là $7 \text{ m}$. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $49 \text{ m}^2$
B. $28 \text{ m}$
C. $7 \text{ m}$
D. $49 \text{ m}$
6. Một hình bình hành có độ dài đáy là $12 \text{ cm}$ và chiều cao tương ứng là $5 \text{ cm}$. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $60 \text{ cm}^2$
B. $34 \text{ cm}^2$
C. $17 \text{ cm}^2$
D. $60 \text{ cm}$
7. Chuyển đổi $2$ tấn $50 \text{ kg}$ sang kilogam.
A. $2050 \text{ kg}$
B. $2500 \text{ kg}$
C. $20050 \text{ kg}$
D. $250 \text{ kg}$
8. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15 \text{ cm}$ và chiều rộng là $8 \text{ cm}$. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120 \text{ cm}^2$
B. $46 \text{ cm}^2$
C. $23 \text{ cm}^2$
D. $120 \text{ cm}$
9. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài $2 \text{ m}$, chiều rộng $1.5 \text{ m}$ và chiều cao $1 \text{ m}$. Thể tích của bể nước đó là bao nhiêu mét khối?
A. $3 \text{ m}^3$
B. $4.5 \text{ m}^3$
C. $3.5 \text{ m}^3$
D. $2 \text{ m}^3$
10. Tính giá trị của biểu thức: $50 + (10 \times 3) - 20$.
A. $40$
B. $70$
C. $60$
D. $80$
11. Tìm $x$, biết $x + 25 = 70$.
A. $55$
B. $95$
C. $45$
D. $35$
12. Tìm số trung bình cộng của các số sau: $12, 18, 24, 30$.
A. $20$
B. $22.5$
C. $21$
D. $25$
13. Một người đi xe đạp trong $45$ phút với vận tốc $12 \text{ km/giờ}$. Hỏi người đó đi được quãng đường dài bao nhiêu kilômét?
A. $15 \text{ km}$
B. $9 \text{ km}$
C. $3 \text{ km}$
D. $57 \text{ km}$
14. Số thập phân $0.75$ viết dưới dạng phân số tối giản là:
A. $\frac{75}{100}$
B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{15}{20}$
D. $\frac{7}{10}$
15. Một chiếc xe chạy với vận tốc $50 \text{ km/giờ}$. Hỏi sau $3$ giờ, xe đó đi được quãng đường bao nhiêu kilômét?
A. $150 \text{ km}$
B. $53 \text{ km}$
C. $25 \text{ km}$
D. $16.67 \text{ km}$