Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 72: Mét khối
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 72: Mét khối
1. Nếu 1 lít nước tương đương với 1 đềximét khối (dm$^3$), vậy 5000 lít nước sẽ tương đương với bao nhiêu mét khối (m$^3$)?
A. 5 m$^3$
B. 0.5 m$^3$
C. 50 m$^3$
D. 0.05 m$^3$
2. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo thể tích?
A. Xentimét khối (cm$^3$)
B. Mét khối (m$^3$)
C. Kilôgam (kg)
D. Đềximét khối (dm$^3$)
3. Mối quan hệ giữa mét khối (m$^3$) và đềximét khối (dm$^3$) là gì?
A. 1 m$^3$ = 10 dm$^3$
B. 1 m$^3$ = 100 dm$^3$
C. 1 m$^3$ = 1000 dm$^3$
D. 1 m$^3$ = 10000 dm$^3$
4. Nếu muốn đổi 2.5 m$^3$ sang cm$^3$, ta thực hiện phép tính nào?
A. Nhân 2.5 với 100.
B. Nhân 2.5 với 1000.
C. Nhân 2.5 với 1000000.
D. Chia 2.5 cho 1000000.
5. Khi đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng phương pháp dìm vào bình chia độ có vạch chia, thể tích của vật rắn đó bằng:
A. Lượng nước dâng lên trong bình chia độ.
B. Lượng nước tràn ra khỏi bình chia độ.
C. Lượng nước còn lại trong bình chia độ.
D. Thể tích của bình chia độ.
6. Một căn phòng có kích thước 5m x 4m x 3m. Thể tích không khí trong căn phòng đó là bao nhiêu mét khối?
A. 12 m$^3$
B. 60 m$^3$
C. 15 m$^3$
D. 75 m$^3$
7. Thể tích 8000 cm$^3$ tương đương với bao nhiêu đềximét khối (dm$^3$)?
A. 8 dm$^3$
B. 0.8 dm$^3$
C. 80 dm$^3$
D. 0.08 dm$^3$
8. Khi đo thể tích của một chất khí, ta thường đo thể tích của:
A. Khối khí đó.
B. Bình chứa khí đó.
C. Nguồn cung cấp khí.
D. Áp suất của khí.
9. Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 1.5m, chiều rộng 0.8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể cá đó là bao nhiêu mét khối?
A. 1.2 m$^3$
B. 2.3 m$^3$
C. 12 m$^3$
D. 0.12 m$^3$
10. Một cái hộp có chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm và chiều cao 10 cm. Thể tích của cái hộp đó bằng bao nhiêu cm$^3$?
A. 300 cm$^3$
B. 3000 cm$^3$
C. 30000 cm$^3$
D. 30 cm$^3$
11. Đơn vị đo thể tích nào thường được sử dụng để đo dung tích của các chất lỏng như nước, xăng, dầu?
A. Mét vuông (m$^2$)
B. Mét khối (m$^3$)
C. Mét (m)
D. Xentimét khối (cm$^3$)
12. Nếu tăng gấp đôi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một hình hộp chữ nhật, thể tích của nó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng gấp đôi
C. Tăng gấp 4 lần
D. Tăng gấp 8 lần
13. Một thùng chứa có thể tích 0.125 m$^3$. Hỏi thùng chứa này có thể chứa bao nhiêu lít nước?
A. 125 lít
B. 12.5 lít
C. 1250 lít
D. 12500 lít
14. Một khối lập phương có cạnh là 3m. Thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu?
A. 9 m$^3$
B. 27 m$^3$
C. 12 m$^3$
D. 81 m$^3$
15. Một bể bơi có kích thước: chiều dài 10m, chiều rộng 5m, chiều cao 2m. Thể tích của bể bơi đó là bao nhiêu mét khối?
A. 100 m$^3$
B. 20 m$^3$
C. 17 m$^3$
D. 50 m$^3$