1. Tỉ lệ bản đồ là 1:5000. Nếu khoảng cách thật là 250 m, thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm?
A. 0.05 cm
B. 0.5 cm
C. 5 cm
D. 50 cm
2. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, một khu vườn hình vuông có cạnh 3 cm. Hỏi diện tích thật của khu vườn đó là bao nhiêu mét vuông?
A. 9 m$^2$
B. 900 m$^2$
C. 90000 m$^2$
D. 90 m$^2$
3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 80 m và chiều rộng 60 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, chu vi của khu đất đó là bao nhiêu cm?
A. 280 cm
B. 2.8 cm
C. 28 cm
D. 2800 cm
4. Tỉ lệ bản đồ là 1:25000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 4 cm, thì khoảng cách thật là bao nhiêu km?
A. 1 km
B. 10 km
C. 0.1 km
D. 100 km
5. Nếu tỉ lệ bản đồ là 1:200, thì 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu mét trên thực tế?
A. 10 m
B. 100 m
C. 1 m
D. 2 m
6. Hai thành phố A và B cách nhau 150 km trên thực tế. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:3000000, khoảng cách giữa hai thành phố đó là bao nhiêu cm?
A. 0.5 cm
B. 5 cm
C. 50 cm
D. 500 cm
7. Một đoạn đường dài 50 km trên thực tế được biểu diễn bằng 10 cm trên bản đồ. Hỏi tỉ lệ của bản đồ đó là bao nhiêu?
A. 1:50000
B. 1:500000
C. 1:5000
D. 1:5000000
8. Nếu tỉ lệ bản đồ là 1:2000000, điều này có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ ứng với 2000000 m trên thực tế.
B. 2000000 cm trên bản đồ ứng với 1 km trên thực tế.
C. 1 m trên bản đồ ứng với 2000000 cm trên thực tế.
D. 1 cm trên bản đồ ứng với 2000000 cm trên thực tế.
9. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 2 km và chiều rộng 1 km. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1:50000, chiều dài và chiều rộng của khu đất đó là bao nhiêu cm?
A. 4 cm và 2 cm
B. 40 cm và 20 cm
C. 2 cm và 1 cm
D. 20 cm và 10 cm
10. Một thành phố có diện tích 50 km$^2$. Trên bản đồ với tỉ lệ 1:50000, diện tích của thành phố đó được biểu diễn là bao nhiêu cm$^2$?
A. 200 cm$^2$
B. 20 cm$^2$
C. 2000 cm$^2$
D. 20000 cm$^2$
11. Một khu rừng có diện tích 400 hecta. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:20000, diện tích khu rừng đó là bao nhiêu cm$^2$?
A. 10 cm$^2$
B. 100 cm$^2$
C. 1000 cm$^2$
D. 0.1 cm$^2$
12. Bản đồ có tỉ lệ 1:100000. Một khoảng cách đo được trên bản đồ là 8 cm. Khoảng cách thật tương ứng là bao nhiêu km?
A. 0.8 km
B. 8 km
C. 80 km
D. 800 km
13. Trên bản đồ tỉ lệ 1:10000, khoảng cách giữa hai điểm A và B đo được là 5 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai điểm A và B là bao nhiêu mét?
A. 500 m
B. 50 m
C. 5000 m
D. 5 m
14. Một con sông dài 250 km. Người ta vẽ con sông đó trên bản đồ với tỉ lệ 1:5000000. Hỏi chiều dài của con sông trên bản đồ là bao nhiêu cm?
A. 5 cm
B. 50 cm
C. 0.5 cm
D. 500 cm
15. Nếu tỉ lệ bản đồ là 1:500000, thì 2 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực tế?
A. 1 km
B. 10 km
C. 100 km
D. 0.1 km