Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Toán học 4 giữa học kì 1
Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Toán học 4 giữa học kì 1
1. Số $35792$ được đọc là gì?
A. Ba mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi hai
B. Ba trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm hai mươi
C. Ba mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi chín
D. Ba trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm hai
2. Tìm $y$ biết $y \div 7 = 120$
A. $840$
B. $113$
C. $127$
D. $8400$
3. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120$ cm$^2$
B. $46$ cm$^2$
C. $23$ cm$^2$
D. $120$ cm
4. Tính giá trị biểu thức: $250 + (75 - 25) \times 4$
A. $250 + 50 \times 4 = 250 + 200 = 450$
B. $(250 + 75) - 25 \times 4 = 325 - 100 = 225$
C. $250 + 75 - 100 = 325 - 100 = 225$
D. $250 + (75 - 25) \times 4 = 250 + 50 \times 4 = 250 + 200 = 450$
5. Tìm giá trị của $x$ trong phép tính sau: $x + 500 = 1200$
A. $1700$
B. $700$
C. $1200$
D. $600$
6. Một người đi bộ với vận tốc $5$ km/giờ. Hỏi sau $3$ giờ, người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $15$ km
B. $8$ km
C. $2$ km
D. $15$ km/giờ
7. Một hình vuông có cạnh là $7$ cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $28$ cm$^2$
B. $49$ cm
C. $28$ cm
D. $7$ cm
8. Một hình tam giác có độ dài đáy là $10$ cm và chiều cao là $6$ cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu?
A. $30$ cm$^2$
B. $16$ cm
C. $60$ cm$^2$
D. $30$ cm
9. Trong các số sau, số nào là số lẻ?
A. $1234$
B. $5678$
C. $9013$
D. $2460$
10. Tìm số liền sau của số lớn nhất có $5$ chữ số.
A. $99999$
B. $100001$
C. $100000$
D. $99998$
11. Số $50000 + 6000 + 300 + 50 + 2$ bằng bao nhiêu?
A. $56352$
B. $506352$
C. $563052$
D. $500006000300502$
12. Số $205000$ được đọc là gì?
A. Hai trăm linh năm nghìn
B. Hai mươi lăm nghìn
C. Hai trăm năm mươi nghìn
D. Hai linh năm trăm nghìn
13. Một đoàn tàu đi với vận tốc $60$ km/giờ. Hỏi trong $2$ giờ, đoàn tàu đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $30$ km
B. $120$ km
C. $60$ km
D. $120$ km/giờ
14. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích $120$ m$^2$ và chiều rộng là $10$ m. Chiều dài của mảnh đất đó là bao nhiêu mét?
A. $12$ m
B. $130$ m
C. $1200$ m
D. $10$ m
15. Số $100000$ trừ đi $1$ đơn vị thì bằng bao nhiêu?
A. $99999$
B. $100001$
C. $99990$
D. $100000$