Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 36 Ôn tập đo lường
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 36 Ôn tập đo lường
1. Một người đi bộ với vận tốc 5 km/giờ. Sau 2 giờ, người đó đã đi được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 2.5 km
B. 10 km
C. 7 km
D. 2 km
2. Một cái chai chứa 2 lít nước. Nếu rót ra 500 ml nước, hỏi trong chai còn lại bao nhiêu mi-li-lít nước?
A. 1500 ml
B. 2000 ml
C. 150 ml
D. 1 Lít
3. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có $\frac{2}{5}$ số học sinh là nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
A. 14 học sinh
B. 21 học sinh
C. 15 học sinh
D. 20 học sinh
4. Một chiếc xe tải chở 3 tấn hàng. Sau đó, xe chở thêm 1 tấn 500 kg hàng nữa. Hỏi xe tải chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
A. 4500 kg
B. 3150 kg
C. 4050 kg
D. 3500 kg
5. Một đoàn tàu đi với vận tốc 60 km/giờ. Sau 3 giờ, đoàn tàu đó đi được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 180 km
B. 20 km
C. 63 km
D. 18 km
6. Trong các đơn vị đo độ dài, đơn vị nào nhỏ nhất?
A. Mét
B. Xăng-ti-mét
C. Mi-li-mét
D. Đề-xi-mét
7. Một hình chữ nhật có diện tích 60 cm$^2$, chiều rộng là 5 cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 55 cm
B. 12 cm
C. 300 cm
D. 65 cm
8. Một khu vườn hình vuông có chu vi là 100 mét. Cạnh của khu vườn đó dài bao nhiêu mét?
A. 25 mét
B. 50 mét
C. 100 mét
D. 20 mét
9. Đổi 3 giờ 15 phút sang phút. Kết quả là bao nhiêu?
A. 195 phút
B. 215 phút
C. 180 phút
D. 190 phút
10. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $13 \text{ cm}^2$
B. $40 \text{ cm}^2$
C. $26 \text{ cm}^2$
D. $13 \text{ cm}$
11. Một hình vuông có cạnh là 6 cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 24 cm
B. 36 cm
C. 12 cm
D. 18 cm
12. Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào là lớn nhất?
A. Ki-lô-gam
B. Tấn
C. Gram
D. Yến
13. Đổi 4 tấn 25 kg sang ki-lô-gam. Kết quả là bao nhiêu?
A. 4025 kg
B. 425 kg
C. 40025 kg
D. 4250 kg
14. Đổi 2 tấn 50 kg sang ki-lô-gam. Kết quả là bao nhiêu?
A. 2050 kg
B. 250 kg
C. 2005 kg
D. 2500 kg
15. Một sợi dây dài 5 mét, người ta cắt đi 1 mét 20 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 380 cm
B. 400 cm
C. 320 cm
D. 480 cm