Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
1. Số liền trước của 1000000 là số nào?
A. 999999
B. 1000001
C. 99999
D. 100000
2. Số nào được đọc là một triệu hai trăm ba mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy?
A. 1234567
B. 1000234567
C. 12345670
D. 123400567
3. Giá trị của chữ số 5 trong số 753821 là gì?
A. 50000
B. 5000
C. 500000
D. 5
4. So sánh hai số: 567890 và 567980. Số nào lớn hơn?
A. 567890
B. 567980
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
5. Số 3000000 được đọc là gì?
A. Ba triệu
B. Ba trăm nghìn
C. Ba mươi triệu
D. Ba tỷ
6. Số nào có 6 chữ số và đọc là Tám trăm linh năm nghìn bốn trăm hai mươi ba?
A. 805423
B. 850423
C. 8005423
D. 85423
7. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
A. 999999
B. 100000
C. 99999
D. 1000000
8. Số nào là số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số?
A. 99990
B. 99999
C. 10000
D. 100000
9. Cho dãy số: 123456, 123457, 123458, ... Số tiếp theo trong dãy là gì?
A. 123459
B. 123460
C. 123468
D. 1234510
10. Số nào có 5 chữ số?
A. 99999
B. 100000
C. 10000
D. 9999
11. Số liền sau của 999999 là số nào?
A. 999998
B. 1000000
C. 999999
D. 1000001
12. Số bé nhất có 7 chữ số là số nào?
A. 1000000
B. 999999
C. 1111111
D. 10000000
13. Viết số sau thành tổng các chữ số theo giá trị của chúng: 408352
A. $400000 + 0 + 8000 + 300 + 50 + 2$
B. $40000 + 8000 + 300 + 50 + 2$
C. $400000 + 80000 + 3000 + 500 + 20$
D. $400000 + 8000 + 300 + 50 + 2$
14. Làm tròn số 56789 đến hàng nghìn. Số nào là kết quả?
A. 56000
B. 57000
C. 50000
D. 60000
15. Tìm số có 6 chữ số, biết chữ số hàng trăm nghìn là 2, chữ số hàng chục nghìn là 0, chữ số hàng nghìn là 5, chữ số hàng trăm là 8, chữ số hàng chục là 1, và chữ số hàng đơn vị là 3.
A. 205813
B. 250813
C. 205831
D. 205183