Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 8 Luyện tập
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 8 Luyện tập
1. Trong các số sau, số nào là số lẻ?
A. 1234
B. 5678
C. 9013
D. 2460
2. Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: $..., 101, 102, 103, ...$. Số còn thiếu trong dấu ba chấm là:
A. 100
B. 104
C. 101
D. 99
3. Số liền trước của số $10000$ là:
A. 9999
B. 10001
C. 99999
D. 100000
4. Số liền sau của số $99999$ là:
A. 99998
B. 100000
C. 100001
D. 999990
5. Số $500000 + 6000 + 70 + 8$ được viết là:
A. 560078
B. 506078
C. 56708
D. 500678
6. Số $99999 + 1$ bằng bao nhiêu?
A. 100000
B. 999990
C. 100001
D. 999991
7. Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999999
B. 100000
C. 111111
D. 1000000
8. Số $25030$ đọc là:
A. Hai mươi lăm nghìn không trăm ba mươi
B. Hai mươi lăm nghìn ba mươi
C. Hai trăm năm mươi nghìn ba mươi
D. Hai mươi lăm ngàn ba mươi
9. Số $123456$ có chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng trăm nghìn
10. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999
B. 100000
C. 9999
D. 10000
11. So sánh hai số: $56789$ và $56798$. Ta có:
A. $56789 < 56798$
B. $56789 > 56798$
C. $56789 = 56798$
D. $56789 \ge 56798$
12. Số $100000$ được viết bằng chữ là:
A. Một trăm nghìn
B. Một triệu
C. Một trăm ngàn
D. Mười nghìn
13. Cho số $N = 12345$. Chữ số hàng chục nghìn của $N$ là:
14. Số $100000$ có bao nhiêu chữ số?
15. Số $10000 - 1$ bằng bao nhiêu?
A. 9999
B. 10000
C. 10001
D. 99999