Trắc nghiệm Chân trời Toán học 3 bài 7 Ôn tập phép chia
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 3 bài 7 Ôn tập phép chia
1. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 9?
A. $63 \div 8$
B. $72 \div 9$
C. $54 \div 7$
D. $81 \div 10$
2. Có 45 phút để chia đều cho 9 bạn cùng chơi trò chơi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu phút chơi?
A. 4 phút
B. 5 phút
C. 6 phút
D. 7 phút
3. Phép chia $56 \div 7$ có kết quả bằng bao nhiêu?
4. Nếu $a \div b = c$ và $b \ne 0$, thì $a$ được gọi là gì?
A. Số chia
B. Thương
C. Số bị chia
D. Số dư
5. Trong phép chia $30 \div 5 = 6$, số 5 được gọi là gì?
A. Số bị chia
B. Thương
C. Số dư
D. Số chia
6. Nếu ta có 40 viên bi chia đều cho 8 bạn, mỗi bạn sẽ nhận được bao nhiêu viên bi?
A. 4 viên
B. 5 viên
C. 6 viên
D. 7 viên
7. Có 50 quyển vở, chia đều vào các hộp, mỗi hộp 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu hộp vở?
A. 9 hộp
B. 10 hộp
C. 11 hộp
D. 12 hộp
8. Phép chia $15 \div 3$ có kết quả là bao nhiêu?
9. Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
A. $17 \div 4$
B. $23 \div 5$
C. $36 \div 6$
D. $29 \div 3$
10. Một người làm vườn trồng 30 cây con thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây con?
A. 5 cây
B. 6 cây
C. 7 cây
D. 8 cây
11. Nếu có 18 cái kẹo chia đều cho 6 bạn, mỗi bạn sẽ nhận được bao nhiêu cái kẹo?
A. 2 cái
B. 3 cái
C. 4 cái
D. 5 cái
12. Trong phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số nào?
A. Số bị chia
B. Thương
C. Số chia
D. Số 0
13. Một lớp học có 32 học sinh, được chia thành 4 nhóm học tập. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 7 học sinh
B. 8 học sinh
C. 9 học sinh
D. 10 học sinh
14. Trong phép chia $20 \div 4 = 5$, số 20 được gọi là gì?
A. Số chia
B. Thương
C. Số bị chia
D. Số dư
15. Có 24 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ cắm 3 bông. Hỏi có bao nhiêu lọ hoa được cắm?
A. 6 lọ
B. 7 lọ
C. 8 lọ
D. 9 lọ