Trắc nghiệm Chân trời Toán học 3 bài 25 Bảng chia 3
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 3 bài 25 Bảng chia 3
1. Trong bảng chia 3, số nào là bội số của 3 và có kết quả khi chia cho 3 là 3?
2. Nếu có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn, mỗi bạn sẽ nhận được bao nhiêu cái kẹo?
A. 4 cái kẹo
B. 6 cái kẹo
C. 3 cái kẹo
D. 5 cái kẹo
3. Trong phép chia $21 \div 3 = 7$, số 3 được gọi là gì?
A. Thương
B. Số bị chia
C. Số dư
D. Số chia
4. Phép tính nào sau đây là đúng theo bảng chia 3?
A. $3 \div 3 = 0$
B. $6 \div 3 = 1$
C. $9 \div 3 = 3$
D. $12 \div 3 = 5$
5. Phép chia nào sau đây có kết quả là 9?
A. $18 \div 3$
B. $27 \div 3$
C. $21 \div 3$
D. $15 \div 3$
6. Phép chia nào sau đây là sai?
A. $6 \div 3 = 2$
B. $27 \div 3 = 9$
C. $15 \div 3 = 4$
D. $18 \div 3 = 6$
7. Trong phép chia $18 \div 3$, số 18 được gọi là gì?
A. Thương
B. Số chia
C. Số bị chia
D. Số dư
8. Có 30 quyển vở, chia đều cho 3 lớp. Hỏi mỗi lớp nhận được bao nhiêu quyển vở?
A. 9 quyển vở
B. 11 quyển vở
C. 10 quyển vở
D. 8 quyển vở
9. Có 36 mét vải, cắt thành các đoạn, mỗi đoạn dài 3 mét. Hỏi có thể cắt được bao nhiêu đoạn vải?
A. 11 đoạn vải
B. 13 đoạn vải
C. 12 đoạn vải
D. 10 đoạn vải
10. Tìm thương của phép chia $15 \div 3$.
11. Tìm số bị chia trong phép chia $? \div 3 = 5$.
12. Kết quả của phép tính $12 \div 3$ là bao nhiêu?
13. Nếu một lớp học có 30 học sinh, và giáo viên chia lớp thành các nhóm 3 người. Hỏi có bao nhiêu nhóm học sinh?
A. 10 nhóm
B. 9 nhóm
C. 11 nhóm
D. 8 nhóm
14. Kết quả của phép tính $30 \div 3$ là bao nhiêu?
15. Có 21 bông hoa, cắm đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có bao nhiêu bông hoa?
A. 6 bông hoa
B. 7 bông hoa
C. 8 bông hoa
D. 5 bông hoa