Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 58 Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 58 Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
1. Số \(8999\) cộng thêm 1 bằng bao nhiêu?
A. 8998
B. 9000
C. 9999
D. 8990
2. Chữ số 0 ở hàng chục trong số \(7030\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 00
C. 000
D. 7000
3. Cho dãy số: \(2000, 2001, 2002, \dots\). Số tiếp theo trong dãy là số nào?
A. 2001
B. 2003
C. 2020
D. 2010
4. Viết số \(9000 + 800 + 70 + 6\) dưới dạng số có bốn chữ số.
A. 9876
B. 6789
C. 9786
D. 9867
5. Số \(1234\) và số \(1243\) số nào lớn hơn?
A. Cả hai số bằng nhau
B. Số \(1234\) lớn hơn
C. Số \(1243\) lớn hơn
D. Không so sánh được
6. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
A. 1001
B. 999
C. 1000
D. 9999
7. Số \(4500\) đọc là gì?
A. Bốn trăm năm mươi
B. Bốn nghìn năm
C. Bốn nghìn năm trăm
D. Năm nghìn bốn trăm
8. Trong các số \(1000, 999, 1001, 9999\), số nào là số bé nhất?
A. 9999
B. 1001
C. 1000
D. 999
9. Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là số nào?
A. 1000
B. 9999
C. 999
D. 1001
10. Số nào lớn hơn số \(6789\)?
A. 6788
B. 6789
C. 6790
D. 6700
11. Số \(5678\) đọc là gì?
A. Năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy
B. Năm ngàn sáu trăm bảy mươi tám
C. Năm trăm sáu mươi bảy tám
D. Năm nghìn bảy trăm sáu mươi tám
12. Số nào có chữ số 7 ở hàng trăm, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng đơn vị và chữ số 1 ở hàng nghìn?
A. 7251
B. 1725
C. 1275
D. 7125
13. Chữ số 3 trong số \(3456\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 30
B. 3000
C. 300
D. 3
14. Số \(3750\) có bao nhiêu chữ số?
A. Ba
B. Bốn
C. Hai
D. Năm
15. Số nào bé hơn số \(5000\)?
A. 5001
B. 5000
C. 4999
D. 5100