Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 chủ đề 3 các số trong phạm vi 100000 bài 63 Luyện tập trang 20
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 chủ đề 3 các số trong phạm vi 100000 bài 63 Luyện tập trang 20
1. Số nào lớn hơn trong hai số: 88888 và 88890?
A. 88888
B. Cả hai bằng nhau
C. 88890
D. Không xác định được
2. Số nào có giá trị bằng \(20000 + 3000 + 500 + 40 + 6\)?
A. 23546
B. 230546
C. 203546
D. 235046
3. Cho dãy số: 15000, 16000, 17000, ?, 19000. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 17500
B. 18000
C. 16500
D. 18500
4. Số 99999 cộng thêm 1 đơn vị thì được số nào?
A. 100000
B. 99990
C. 100001
D. 100010
5. Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
A. 999
B. 1000
C. 9999
D. 100
6. Số 48905 được đọc là gì?
A. Bốn mươi tám nghìn chín trăm linh năm
B. Bốn tám chín không năm
C. Bốn mươi tám trăm chín mươi lăm
D. Bốn mươi tám nghìn chín trăm năm mươi
7. Số 35700 có bao nhiêu chữ số 0?
A. Hai
B. Một
C. Ba
D. Không có chữ số 0 nào
8. Trong số 62083, chữ số 0 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng trăm
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng đơn vị
9. Số liền trước của số 10001 là số nào?
A. 10000
B. 10002
C. 9999
D. 10010
10. Giá trị của chữ số 5 trong số 75382 là gì?
A. 50
B. 5000
C. 500
D. 5
11. Số liền sau của số 9999 là số nào?
A. 9998
B. 10000
C. 99990
D. 10001
12. Số 56789 có bao nhiêu đơn vị?
A. 6
B. 56789
C. 9
D. 56780
13. Số 50000 trừ đi 1000 thì được số nào?
A. 40000
B. 49000
C. 51000
D. 49900
14. Trong các số sau, số nào là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99999
B. 10000
C. 10001
D. 11111
15. Số nào là số chẵn?
A. 78905
B. 12345
C. 98760
D. 54321