1. Trong câu Mùa xuân mang đến bao điều mới lạ., từ mùa xuân đóng vai trò gì?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ
2. Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: Nếu trời mưa, ____ chúng em sẽ nghỉ học.
A. nhưng
B. nên
C. thì
D. và
3. Xác định vị ngữ trong câu sau: Bông hoa cúc trắng nở rộ trên bãi cỏ.
A. Bông hoa cúc trắng
B. nở rộ
C. trắng
D. nở rộ trên bãi cỏ
4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Con sông chảy ____ qua làng.
A. rầm rập
B. ầm ĩ
C. trôi chảy
D. vững chãi
5. Từ rực rỡ trong câu Những chùm pháo hoa rực rỡ trên bầu trời đêm. thuộc loại từ gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Giới từ
6. Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?
A. Bầu trời xanh ngắt.
B. Đôi mắt em sáng như sao.
C. Cây phượng già đứng sừng sững.
D. Tiếng chim hót líu lo.
7. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ?
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ
8. Chọn từ đồng nghĩa với vui vẻ.
A. buồn bã
B. hạnh phúc
C. tức giận
D. lo lắng
9. Câu nào dưới đây không có dấu chấm lửng (...)?
A. Khung cảnh thật là yên bình...
B. Tôi nhìn quanh, không thấy ai cả.
C. Những con đường nhỏ quanh co...
D. Bầu trời đêm đầy sao...
10. Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Tiếng chim họa mi ____ trong khu vườn.
A. ầm ầm
B. rộn rã
C. ào ào
D. tùng tùng
11. Từ nhanh nhẹn trong câu Chú thỏ con chạy nhanh nhẹn qua cánh đồng. có tác dụng gì?
A. Chỉ thời gian diễn ra hành động.
B. Miêu tả đặc điểm của hành động chạy.
C. Nêu tên sự vật.
D. Chỉ nơi chốn diễn ra hành động.
12. Trong câu Những đám mây trắng như bông, từ như được dùng để làm gì?
A. Nối hai vế câu chỉ nguyên nhân - kết quả.
B. Nối hai vế câu chỉ sự nhượng bộ.
C. So sánh đám mây với bông.
D. Chỉ thời gian diễn ra sự việc.
13. Xác định chủ ngữ trong câu sau: Những chú chim non hót líu lo trên cành cây.
A. hót líu lo
B. trên cành cây
C. Những chú chim non
D. chim non
14. Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Những cánh diều lượn ____ trên bầu trời xanh biếc.
A. rầm rập
B. chênh vênh
C. lững lờ
D. thong thả
15. Câu nào có cấu trúc Chủ ngữ - Vị ngữ?
A. Thật là một ngày đẹp trời!
B. Bạn An đang đọc sách.
C. Ôi, đẹp quá!
D. Xin chào bạn!
16. Chọn từ đồng nghĩa với chăm chỉ.
A. lười biếng
B. siêng năng
C. thông minh
D. bận rộn
17. Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?
A. Cánh đồng lúa chín vàng.
B. Những bông lúa trĩu hạt.
C. Ông mặt trời thức dậy thật sớm.
D. Dòng sông hiền hòa chảy qua làng.
18. Câu nào là câu hỏi?
A. Cả lớp cùng hát vang bài hát.
B. Bạn có thích đọc sách không?
C. Sắp đến giờ ra chơi rồi.
D. Em rất yêu quý thầy cô.
19. Câu nào dưới đây là câu kể?
A. Ai đã vẽ bức tranh này?
B. Trời hôm nay thật đẹp!
C. Chúng em vui vẻ đến trường.
D. Cố lên nhé!
20. Tìm từ trái nghĩa với chăm chỉ.
A. siêng năng
B. thông minh
C. lười biếng
D. giỏi giang
21. Câu nào sử dụng phép tu từ ẩn dụ?
A. Bầu trời xanh như màu áo của em.
B. Ông mặt trời đi ngủ rồi.
C. Trái tim em là một đóa hoa.
D. Cánh đồng lúa trải dài bất tận.
22. Trong câu Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang và khéo léo., từ đảm đang thuộc loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ
23. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. tinh nghịch
B. mạnh khỏe
C. sổ sách
D. nghiêm túc
24. Trong câu Bà em có mái tóc bạc trắng như cước., từ cước được dùng để miêu tả điều gì?
A. Màu sắc của tóc
B. Độ dày của tóc
C. Độ mềm mại của tóc
D. Độ trắng xóa, mỏng manh của tóc
25. Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp, ____ như một tấm thảm khổng lồ.
A. bồng bềnh
B. mênh mông
C. chập chùng
D. lấp lánh