1. Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
2. Tác phẩm nào sau đây thuộc trường phái lãng mạn?
A. Truyện Kiều.
B. Chiếc Lược Ngà.
C. Vợ Nhặt.
D. Số Đỏ.
3. Câu thơ Đời ta là một vòng gió lốc sử dụng phép tu từ nào?
A. Ẩn dụ.
B. So sánh.
C. Nhân hóa.
D. Hoán dụ.
4. Trong văn nghị luận, vai trò của dẫn chứng là gì?
A. Làm cho luận điểm trở nên cụ thể, sinh động, có sức thuyết phục cao hơn.
B. Tạo sự đa dạng về ngôn ngữ cho bài viết.
C. Làm cho bài văn có vẻ học thuật hơn.
D. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các luận điểm chính.
5. Câu nào sau đây sử dụng từ lặng lẽ với nghĩa chuyển đổi (ẩn dụ)?
A. Anh ấy lặng lẽ bước đi trong đêm tối.
B. Những ngôi sao lặng lẽ tỏa sáng trên bầu trời.
C. Trái tim cô ấy lặng lẽ vỡ tan.
D. Chiếc đồng hồ vẫn lặng lẽ tích tắc.
6. Trong văn nghị luận, thế nào là lập luận?
A. Quá trình trình bày, bảo vệ luận điểm bằng các lý lẽ và dẫn chứng.
B. Việc đưa ra ý kiến cá nhân về một vấn đề.
C. Sử dụng các biện pháp tu từ để làm bài văn sinh động.
D. Tóm tắt nội dung chính của một văn bản.
7. Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du đã sử dụng những biện pháp tu từ nào để khắc họa tài năng và vẻ đẹp của Thúy Kiều?
A. So sánh và nhân hóa.
B. Ẩn dụ và hoán dụ.
C. Điệp ngữ và nói quá.
D. So sánh, ẩn dụ và hoán dụ.
8. Đâu là đặc điểm nổi bật của văn bản nghị luận Trung Quốc cổ đại?
A. Luận điểm sắc sảo, lý lẽ chặt chẽ, bố cục rõ ràng, lập luận logic.
B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
C. Cốt truyện hấp dẫn, nhân vật có chiều sâu tâm lý, miêu tả sinh động.
D. Chủ yếu tập trung vào miêu tả cảnh vật thiên nhiên và đời sống sinh hoạt.
9. Trong tác phẩm Chí Phèo, nhân vật Chí Phèo thể hiện bi kịch gì?
A. Bi kịch bị cự tuyệt quyền làm người.
B. Bi kịch bị mất hết tài sản.
C. Bi kịch bị phản bội trong tình yêu.
D. Bi kịch không tìm được con đường cứu nước.
10. Tác giả Nguyễn Tuân trong Người lái đò Sông Đà đã khắc họa Sông Đà với những đặc điểm nào?
A. Vừa hung bạo, vừa trữ tình.
B. Chỉ hung bạo, dữ dằn.
C. Chỉ trữ tình, thơ mộng.
D. Chỉ nguyên sơ, hoang dã.
11. Phân tích giá trị biểu cảm của từ bão táp trong câu Ôi chương đạn réo sướng tai, giống như con chim kêu / Sướng tai hơn cả tiếng chim kêu / Ôi sướng tai hơn cả tiếng chim kêu / Tiếng súng, tiếng gươm, tiếng búa, tiếng chày / Rất vui tai...
A. Biểu thị sự khốc liệt, dữ dội của chiến tranh.
B. Biểu thị sự thay đổi đột ngột, bất ngờ.
C. Biểu thị sự vui vẻ, náo nhiệt.
D. Biểu thị sự cô đơn, lạc lõng.
12. Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài Tràng giang là gì?
A. Buồn đau, cô đơn, nỗi nhớ quê hương.
B. Phấn chấn, hào hùng.
C. Yêu đời, lạc quan.
D. Tức giận, căm thù.
13. Trong bài Việt Bắc, Tố Hữu sử dụng thể thơ nào là chủ yếu?
A. Thơ lục bát biến thể.
B. Thơ tự do.
C. Thơ thất ngôn bát cú Đường luật.
D. Thơ năm chữ.
14. Trong câu Hắn đã bị cái nghèo làm cho mụ mẫm đi, từ mụ mẫm được dùng với ý nghĩa gì?
A. Trở nên đần độn, cùn mòn, mất khả năng suy nghĩ.
B. Trở nên giàu có, sung túc.
C. Trở nên khỏe mạnh, cường tráng.
D. Trở nên vui vẻ, hoạt bát.
15. Câu văn Này hỡi giáp binh, này hỡi chiến bào sử dụng biện pháp tu từ nào để gọi đối tượng?
A. Gọi - đáp.
B. So sánh.
C. Nhân hóa.
D. Hoán dụ.
16. Yếu tố nào trong Việt Bắc thể hiện tình cảm gắn bó sâu nặng giữa người và cảnh, giữa quá khứ và hiện tại?
A. Sự đan xen giữa lời hỏi và lời đáp, giữa mình và ta.
B. Miêu tả chi tiết các địa danh lịch sử.
C. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt.
D. Tập trung vào miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
17. Đâu là biện pháp tu từ chính trong câu Cảnh vật bốn bề chỉ một màu xanh ngắt?
A. Điệp từ (chỉ một màu).
B. So sánh.
C. Nhân hóa.
D. Hoán dụ.
18. Câu Dưới trăng, thanh yên, ta uống rượu với lòng ta
A. Gợi lên trạng thái cô đơn, nhưng thanh thản.
B. Gợi lên trạng thái vui vẻ, hưởng thụ.
C. Gợi lên trạng thái buồn bã, u sầu.
D. Gợi lên trạng thái suy tư, chiêm nghiệm.
19. Trong phong cách văn học hiện thực, yếu tố nào thường được ưu tiên miêu tả?
A. Hiện thực đời sống xã hội, con người với những vấn đề khách quan.
B. Thế giới nội tâm phức tạp, những suy tư triết học.
C. Cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ.
D. Những câu chuyện thần thoại, truyền thuyết.
20. Câu thơ Tưởng người dưới nguyệt chén đồng / Trước sau cơ nghiệp, câu thơ này gợi lên hình ảnh và tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?
A. Nhớ về kỷ niệm đẹp và những dự định tương lai.
B. Hối tiếc về quá khứ và lo lắng cho tương lai.
C. Mong ước đoàn tụ và xây dựng cơ nghiệp.
D. Buồn bã vì tình duyên dang dở và sự nghiệp chưa thành.
21. Trong bài Ôn thi 3, tác giả thể hiện thái độ gì đối với việc học và thi cử?
A. Nghiêm túc, có trách nhiệm.
B. Chán nản, buông xuôi.
C. Hài hước, châm biếm.
D. Thờ ơ, thiếu quan tâm.
22. Phép tu từ nào giúp diễn tả sự vận động, biến đổi không ngừng của Sông Đà trong đoạn khúc khuỷu, ngoằn ngoèo, vặn mình?
A. Nhân hóa.
B. So sánh.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.
23. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Sông đà lừ lừ chín đỏ như dòng sữa mẹ?
A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.
24. Đoạn trích Trao duyên trong Truyện Kiều thể hiện sâu sắc bi kịch tình yêu của nhân vật nào?
A. Thúy Vân.
B. Thúc Sinh.
C. Kim Trọng.
D. Thúy Kiều.
25. Trong bài Tâm trạng, nhà thơ Xuân Diệu sử dụng phép tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ da diết?
A. Nhân hóa và hoán dụ.
B. So sánh và điệp ngữ.
C. Ẩn dụ và nói quá.
D. Hoán dụ và nói quá.