[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 4 Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 4 Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
1. Tập nghiệm của phương trình $\log_3 (x+1) = 2$ là:
A. $x = 8$
B. $x = 7$
C. $x = 9$
D. $x = 2$
2. Cho $\log_2 x = 3$. Giá trị của $x$ là:
3. Nghiệm của phương trình $3^{x-1} = 9$ là:
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
4. Tập nghiệm của phương trình $4^x - 6 \cdot 2^x + 8 = 0$ là:
A. {1; 2}
B. {1; 3}
C. {2; 3}
D. {1}
5. Cho $0 < a < 1$. Bất phương trình $a^x > a^k$ tương đương với:
A. $x > k$
B. $x < k$
C. $x \ge k$
D. $x \le k$
6. Giá trị của $\log_5 5^3$ là:
7. Tập xác định của hàm số $y = \log_3(x-1)$ là:
A. $D = (1; +\infty)$
B. $D = [1; +\infty)$
C. $D = (0; +\infty)$
D. $D = \mathbb{R}$
8. Cho $a > 0$, $a \ne 1$. Phương trình $a^x = b$ với $b > 0$ có nghiệm là:
A. $x = a^b$
B. $x = b^a$
C. $x = \log_a b$
D. $x = \log_b a$
9. Phương trình nào sau đây có nghiệm là $x=2$?
A. $(\frac{1}{3})^{x+1} = \frac{1}{9}$
B. $5^{x-1} = 25$
C. $4^x = 16$
D. $10^{x+2} = 1000$
10. Tập nghiệm của phương trình $2^{x^2 - 3x + 2} = 1$ là:
A. {1; 2}
B. {1}
C. {2}
D. {}
11. Bất phương trình $3^x > 9$ có tập nghiệm là:
A. $x > 2$
B. $x < 2$
C. $x > \log_3 9$
D. $x < \log_3 9$
12. Giá trị của $\log_2 8$ là:
13. Tập nghiệm của bất phương trình $(\frac{1}{2})^x \ge 4$ là:
A. $x \le -2$
B. $x \ge -2$
C. $x \le 2$
D. $x \ge 2$
14. Cho $\log_a x = m$ và $\log_a y = n$. Giá trị của $\log_a (x^2 y)$ là:
A. $2m + n$
B. $m^2 + n$
C. $2(m+n)$
D. $m^2 n$
15. Cho $a > 1$. Bất phương trình $a^x < a^k$ tương đương với:
A. $x < k$
B. $x > k$
C. $x \le k$
D. $x \ge k$