[Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

[Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

1. Có thể dùng dung dịch H₂SO₄ đặc để làm khô các khí nào sau đây?

A. NH₃, SO₂, Cl₂.
B. CO₂, SO₂, O₂.
C. H₂S, NH₃, Cl₂.
D. O₂, H₂, CO₂.

2. Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất theo sơ đồ chuyển hóa nào?

A. S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄
B. S → H₂S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄
C. FeS₂ → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄
D. S → SO₂ → H₂SO₄ → SO₃

3. Để nhận biết ion SO₄²⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO₃ trong môi trường axit.
B. Dung dịch BaCl₂ trong môi trường axit.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.

4. Sulfuric acid đặc có tính chất nào sau đây?

A. Tính oxi hóa mạnh và khả năng háo nước.
B. Tính axit mạnh và khả năng làm đổi màu quỳ tím.
C. Tính bazơ mạnh và khả năng phản ứng với kim loại.
D. Tính khử mạnh và khả năng phản ứng với phi kim.

5. Để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, người ta phải thực hiện theo cách nào?

A. Rót từ từ nước vào dung dịch acid đặc, khuấy đều.
B. Rót từ từ dung dịch acid đặc vào nước, khuấy đều.
C. Cho nước và acid đặc vào cùng một cốc rồi trộn đều.
D. Đổ nhanh nước vào dung dịch acid đặc.

6. Cho 10 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch H₂SO₄ loãng dư thu được V lít khí H₂ (đktc). Xác định kim loại M và giá trị của V.

A. M là Mg, V = 5,6 lít.
B. M là Ca, V = 4,48 lít.
C. M là Zn, V = 3,36 lít.
D. M là Fe, V = 2,8 lít.

7. Phản ứng nào sau đây minh họa sự oxi hóa của H₂SO₄ đặc?

A. Zn + H₂SO₄(loãng) → ZnSO₄ + H₂↑
B. CuO + H₂SO₄(loãng) → CuSO₄ + H₂O
C. S + 2H₂SO₄(đặc) → 3SO₂↑ + 2H₂O
D. NaOH + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + H₂O

8. Đun nóng dung dịch đồng(II) sunfat với một kim loại hoạt động mạnh hơn Cu, sản phẩm thu được là gì?

A. Kim loại ban đầu và dung dịch đồng(II) sunfat.
B. Muối sunfat của kim loại ban đầu và kim loại đồng.
C. Kim loại đồng và dung dịch muối sunfat của kim loại ban đầu.
D. Đồng(II) oxit và dung dịch axit sunfuric.

9. Trong phản ứng: Cu + 2H₂SO₄(đặc) → CuSO₄ + SO₂↑ + 2H₂O, vai trò của H₂SO₄ đặc là gì?

A. Chỉ là axit.
B. Chỉ là chất oxi hóa.
C. Vừa là axit, vừa là chất oxi hóa.
D. Không phải axit cũng không phải chất oxi hóa.

10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. 2Na + H₂SO₄(loãng) → Na₂SO₄ + H₂↑
B. BaCl₂ + H₂SO₄(loãng) → BaSO₄↓ + 2HCl
C. Cu + H₂SO₄(loãng) → Không phản ứng
D. Ag + H₂SO₄(loãng) → Không phản ứng

11. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ H₂SO₄ đặc có tính háo nước?

A. Cu + 2H₂SO₄(đặc) → CuSO₄ + SO₂↑ + 2H₂O
B. C₁₂H₂₂O₁₁ + H₂SO₄(đặc) → 12C + 11H₂O (trong H₂SO₄)
C. 2Al + 3H₂SO₄(loãng) → Al₂(SO₄)₃ + 3H₂↑
D. Fe₂O₃ + 3H₂SO₄(loãng) → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂O

12. Dung dịch H₂SO₄ loãng có những tính chất hóa học nào?

A. Chỉ có tính oxi hóa.
B. Có tính axit mạnh, có tính oxi hóa (khi tác dụng với chất khử mạnh) và có tính háo nước.
C. Có tính axit mạnh, có tính khử và có khả năng làm khô khí.
D. Có tính axit mạnh, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối và kim loại đứng trước H.

13. Muối sunfat nào sau đây không tan trong nước?

A. Na₂SO₄
B. K₂SO₄
C. BaSO₄
D. MgSO₄

14. Khí SO₂ có thể được tạo ra từ phản ứng nào sau đây?

A. Đốt cháy S trong không khí.
B. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng.
C. Cho kim loại Na tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng.
D. Nung nóng Fe(OH)₃.

15. Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂O; (2) Fe(OH)₃ + 3H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂O; (3) Na₂CO₃ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + H₂O + CO₂↑; (4) 2Ag + H₂SO₄(đặc) → Ag₂SO₄ + SO₂↑ + 2H₂O. Phản ứng nào thể hiện tính axit của H₂SO₄ loãng?

A. Chỉ (1) và (2).
B. Chỉ (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (1), (2), (3) và (4).

1 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

1. Có thể dùng dung dịch H₂SO₄ đặc để làm khô các khí nào sau đây?

2 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

2. Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất theo sơ đồ chuyển hóa nào?

3 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

3. Để nhận biết ion SO₄²⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

4. Sulfuric acid đặc có tính chất nào sau đây?

5 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

5. Để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, người ta phải thực hiện theo cách nào?

6 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

6. Cho 10 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch H₂SO₄ loãng dư thu được V lít khí H₂ (đktc). Xác định kim loại M và giá trị của V.

7 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

7. Phản ứng nào sau đây minh họa sự oxi hóa của H₂SO₄ đặc?

8 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

8. Đun nóng dung dịch đồng(II) sunfat với một kim loại hoạt động mạnh hơn Cu, sản phẩm thu được là gì?

9 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

9. Trong phản ứng: Cu + 2H₂SO₄(đặc) → CuSO₄ + SO₂↑ + 2H₂O, vai trò của H₂SO₄ đặc là gì?

10 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

11 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

11. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ H₂SO₄ đặc có tính háo nước?

12 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

12. Dung dịch H₂SO₄ loãng có những tính chất hóa học nào?

13 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

13. Muối sunfat nào sau đây không tan trong nước?

14 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

14. Khí SO₂ có thể được tạo ra từ phản ứng nào sau đây?

15 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Hóa học 11 bài 7 Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

15. Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂O; (2) Fe(OH)₃ + 3H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂O; (3) Na₂CO₃ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + H₂O + CO₂↑; (4) 2Ag + H₂SO₄(đặc) → Ag₂SO₄ + SO₂↑ + 2H₂O. Phản ứng nào thể hiện tính axit của H₂SO₄ loãng?