[Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

[Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

1. Theo quy định, công dân có quyền yêu cầu cung cấp thông tin trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được yêu cầu?

A. Không quá 5 ngày làm việc.
B. Không quá 10 ngày làm việc.
C. Không quá 15 ngày làm việc.
D. Không quá 30 ngày làm việc.

2. Việc công dân tìm hiểu thông tin về hoạt động của các cơ quan nhà nước trên cổng thông tin điện tử của các cơ quan đó thể hiện quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tiếp cận thông tin.
D. Quyền tự do báo chí.

3. Công dân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về những vấn đề gì?

A. Những thông tin cá nhân của cán bộ nhà nước.
B. Những thông tin thuộc bí mật quân sự.
C. Những thông tin liên quan đến hoạt động công vụ, trừ những thông tin thuộc bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật.
D. Những thông tin về tài sản cá nhân của người nổi tiếng.

4. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc công dân thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ quyền tự do ngôn luận?

A. Chỉ đồng tình với những ý kiến giống mình.
B. Tôn trọng ý kiến khác biệt và tham gia đóng góp xây dựng một cách văn minh.
C. Không quan tâm đến các vấn đề xã hội.
D. Lan truyền thông tin chưa được kiểm chứng.

5. Nhà báo có nghĩa vụ nào sau đây trong hoạt động nghề nghiệp?

A. Chỉ đưa tin theo yêu cầu của người cung cấp thông tin.
B. Tự kiểm duyệt nội dung thông tin theo ý kiến cá nhân.
C. Tôn trọng sự thật, khách quan, công khai, minh bạch thông tin.
D. Đưa tin chưa kiểm chứng để tạo sự chú ý.

6. Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do báo chí của công dân?

A. Nhà báo đưa tin về một vụ án đã được tòa án tuyên án.
B. Cơ quan nhà nước kiểm duyệt nội dung báo chí một cách tùy tiện, không theo quy định.
C. Công dân đặt mua báo và tạp chí để cập nhật thông tin.
D. Báo chí phản ánh những khó khăn, vướng mắc trong đời sống xã hội.

7. Hành vi nào sau đây là vi phạm nghiêm trọng quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Công dân đăng bài viết phê bình một chính sách chưa hợp lý.
B. Cơ quan chức năng bắt giữ người dân vì phát ngôn trái chiều trên mạng xã hội mà không có căn cứ pháp lý.
C. Báo chí đưa tin về một vụ việc tham nhũng.
D. Công dân góp ý kiến xây dựng vào dự thảo luật.

8. Theo Luật Tiếp cận thông tin, công dân có quyền yêu cầu cung cấp thông tin bằng phương thức nào?

A. Chỉ bằng văn bản.
B. Chỉ bằng lời nói.
C. Bằng văn bản, bản ghi âm, bản ghi hình hoặc hình thức khác theo quy định.
D. Chỉ thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.

9. Công dân có nghĩa vụ nào sau đây trong việc sử dụng thông tin đã tiếp cận?

A. Chỉ sử dụng thông tin cho mục đích cá nhân.
B. Không được chia sẻ thông tin cho người khác.
C. Sử dụng thông tin đúng mục đích, không vi phạm pháp luật và không xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
D. Bóp méo thông tin để phục vụ lợi ích riêng.

10. Báo chí có vai trò nào sau đây trong việc đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân?

A. Chỉ đưa tin theo yêu cầu của cơ quan nhà nước.
B. Phản ánh những thông tin mà công chúng quan tâm và có quyền được biết.
C. Tự ý hạn chế thông tin để bảo vệ bí mật cá nhân.
D. Chỉ tập trung vào các vấn đề giải trí.

11. Việc một số cá nhân lợi dụng quyền tự do ngôn luận để vu khống, bôi nhọ người khác là biểu hiện của?

A. Việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận.
B. Hành vi lạm dụng quyền tự do ngôn luận để vi phạm pháp luật.
C. Sự thiếu kiểm soát của nhà nước đối với thông tin.
D. Biểu hiện của nền dân chủ tuyệt đối.

12. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do ngôn luận?

A. Tham gia biểu tình ôn hòa để bày tỏ yêu cầu chính đáng.
B. Vận động bầu cử theo đúng quy định của pháp luật.
C. Cơ quan quản lý nhà nước ngăn cản, cấm đoán công dân bày tỏ ý kiến một cách hợp pháp.
D. Viết thư góp ý cho cơ quan nhà nước.

13. Quyền tiếp cận thông tin có ý nghĩa như thế nào đối với việc xây dựng một xã hội minh bạch?

A. Giúp che giấu các hoạt động của cơ quan nhà nước.
B. Thúc đẩy sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước và xã hội.
C. Tăng cường sự phụ thuộc của công dân vào thông tin nhà nước.
D. Tạo điều kiện cho việc lan truyền tin đồn thất thiệt.

14. Quyền tiếp cận thông tin của công dân không bao gồm việc tiếp cận thông tin nào sau đây?

A. Thông tin về quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. Thông tin về kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân.
C. Thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật công tác, bí mật kinh doanh do pháp luật quy định.
D. Thông tin về ngân sách nhà nước và việc sử dụng ngân sách đó.

15. Hành vi nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyền tự do ngôn luận?

A. Bày tỏ quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội.
B. Phát tán thông tin sai sự thật gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến an ninh quốc gia.
C. Tham gia tranh luận công khai về chính sách công.
D. Viết bài báo phản ánh thực trạng cuộc sống.

16. Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có mối quan hệ như thế nào với quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội?

A. Không có mối liên hệ.
B. Tạo điều kiện để công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Hạn chế quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Chỉ phục vụ lợi ích của báo chí.

17. Quyền tự do báo chí của công dân có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

A. Tạo điều kiện cho báo chí kinh doanh có lợi nhuận.
B. Giúp báo chí phản ánh đa dạng các luồng ý kiến trong xã hội.
C. Đảm bảo báo chí chỉ đưa tin theo định hướng của Đảng và Nhà nước.
D. Cho phép báo chí đưa tin nhạy cảm để câu khách.

18. Theo Luật Tiếp cận thông tin năm 2016, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm cung cấp thông tin theo yêu cầu của công dân, trừ trường hợp nào?

A. Thông tin liên quan đến hoạt động công vụ hàng ngày.
B. Thông tin về dự án đầu tư công đã được công khai.
C. Thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật công tác, bí mật kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Thông tin về kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội.

19. Khi yêu cầu cung cấp thông tin, công dân có thể bị từ chối trong trường hợp nào sau đây?

A. Yêu cầu thông tin về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
B. Yêu cầu thông tin về kết quả giải quyết khiếu nại của công dân khác.
C. Yêu cầu thông tin đã được công khai trên phương tiện thông tin đại chúng.
D. Yêu cầu thông tin thuộc bí mật nhà nước.

20. Trách nhiệm của cơ quan báo chí trong việc thực hiện quyền tự do báo chí bao gồm những gì?

A. Đưa tin giật gân, câu khách để tăng doanh thu.
B. Đảm bảo tính chính xác, trung thực và khách quan của nội dung thông tin.
C. Chỉ đưa tin theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân.
D. Không cần quan tâm đến pháp luật khi đưa tin.

21. Khi tiếp cận thông tin, công dân cần lưu ý điều gì để đảm bảo thực hiện đúng pháp luật?

A. Chỉ yêu cầu những thông tin đã được công khai.
B. Yêu cầu cung cấp thông tin về bí mật cá nhân của người khác.
C. Sử dụng thông tin đã tiếp cận cho mục đích bất hợp pháp.
D. Không được yêu cầu thông tin thuộc bí mật nhà nước.

22. Theo pháp luật, một trong những nghĩa vụ của công dân đối với quyền tự do ngôn luận là gì?

A. Không sử dụng ngôn ngữ mang tính xúc phạm cá nhân.
B. Chỉ bày tỏ ý kiến khi có sự cho phép của người khác.
C. Tuyệt đối không phê bình các chính sách của nhà nước.
D. Chỉ phát ngôn những điều đã được kiểm chứng bởi cơ quan chức năng.

23. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây xâm phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Tổ chức các buổi nói chuyện công khai về chủ đề lịch sử.
B. Bình luận về chính sách công trên mạng xã hội một cách có văn hóa.
C. Thành lập một tờ báo điện tử đưa tin theo đúng quy định của pháp luật.
D. Cố ý phát tán thông tin sai sự thật gây hoang mang dư luận.

24. Việc công dân tham gia góp ý xây dựng Đảng và Nhà nước thông qua báo chí thể hiện quyền nào của công dân?

A. Quyền tiếp cận thông tin.
B. Quyền tự do báo chí.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.

25. Đâu không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của quyền tự do báo chí ở Việt Nam?

A. Tôn trọng sự thật và khách quan.
B. Phục vụ lợi ích của Đảng, Nhà nước và Nhân dân.
C. Đưa tin theo định hướng của các thế lực thù địch.
D. Công khai, minh bạch.

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

1. Theo quy định, công dân có quyền yêu cầu cung cấp thông tin trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được yêu cầu?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

2. Việc công dân tìm hiểu thông tin về hoạt động của các cơ quan nhà nước trên cổng thông tin điện tử của các cơ quan đó thể hiện quyền nào?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

3. Công dân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về những vấn đề gì?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

4. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc công dân thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ quyền tự do ngôn luận?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

5. Nhà báo có nghĩa vụ nào sau đây trong hoạt động nghề nghiệp?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

6. Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do báo chí của công dân?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

7. Hành vi nào sau đây là vi phạm nghiêm trọng quyền tự do ngôn luận của công dân?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Tiếp cận thông tin, công dân có quyền yêu cầu cung cấp thông tin bằng phương thức nào?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

9. Công dân có nghĩa vụ nào sau đây trong việc sử dụng thông tin đã tiếp cận?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

10. Báo chí có vai trò nào sau đây trong việc đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

11. Việc một số cá nhân lợi dụng quyền tự do ngôn luận để vu khống, bôi nhọ người khác là biểu hiện của?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

12. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do ngôn luận?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

13. Quyền tiếp cận thông tin có ý nghĩa như thế nào đối với việc xây dựng một xã hội minh bạch?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

14. Quyền tiếp cận thông tin của công dân không bao gồm việc tiếp cận thông tin nào sau đây?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

15. Hành vi nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyền tự do ngôn luận?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

16. Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có mối quan hệ như thế nào với quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

17. Quyền tự do báo chí của công dân có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Tiếp cận thông tin năm 2016, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm cung cấp thông tin theo yêu cầu của công dân, trừ trường hợp nào?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

19. Khi yêu cầu cung cấp thông tin, công dân có thể bị từ chối trong trường hợp nào sau đây?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

20. Trách nhiệm của cơ quan báo chí trong việc thực hiện quyền tự do báo chí bao gồm những gì?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

21. Khi tiếp cận thông tin, công dân cần lưu ý điều gì để đảm bảo thực hiện đúng pháp luật?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

22. Theo pháp luật, một trong những nghĩa vụ của công dân đối với quyền tự do ngôn luận là gì?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

23. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây xâm phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

24. Việc công dân tham gia góp ý xây dựng Đảng và Nhà nước thông qua báo chí thể hiện quyền nào của công dân?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KTPL 11 bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

25. Đâu không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của quyền tự do báo chí ở Việt Nam?