[Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

[Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

1. Việc sử dụng từ ngữ Hán Việt trong văn bản văn học có tác dụng gì?

A. Làm tăng tính trang trọng, gợi hình ảnh, sắc thái ý nghĩa và sự cô đọng.
B. Chỉ làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn đối với người đọc phổ thông.
C. Là dấu hiệu của sự thiếu sáng tạo trong cách dùng từ.
D. Không có tác dụng rõ rệt, chỉ là thói quen ngôn ngữ.

2. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

A. Cả lớp, ai cũng háo hức chờ đợi buổi ngoại khóa.
B. Cả lớp ai cũng, háo hức chờ đợi buổi ngoại khóa.
C. Cả lớp ai cũng háo hức, chờ đợi buổi ngoại khóa.
D. Cả lớp ai cũng háo hức chờ đợi, buổi ngoại khóa.

3. Trong ngữ pháp tiếng Việt, vai trò của chủ ngữ trong câu là gì?

A. Chủ ngữ thường là đối tượng hoặc người thực hiện hành động, sự việc được nêu ở vị ngữ.
B. Chủ ngữ luôn là động từ chính của câu.
C. Chủ ngữ chỉ có chức năng bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ.
D. Chủ ngữ xác định thời gian và địa điểm của hành động.

4. Trong văn bản hành chính, yếu tố nào thể hiện tính trang trọng và chuyên nghiệp?

A. Sử dụng ngôn ngữ chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc, đúng quy cách.
B. Sử dụng nhiều tiếng lóng.
C. Câu văn ngắn gọn, không cần đầy đủ chủ vị.
D. Chỉ tập trung vào ý kiến cá nhân.

5. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Trường Sa, Hoàng Sa là máu thịt của Việt Nam.

A. So sánh
B. Hoán dụ
C. Ẩn dụ
D. Nhân hóa

6. Trong thực hành tiếng Việt, việc xác định đúng từ loại của một từ trong ngữ cảnh cụ thể đóng vai trò quan trọng như thế nào?

A. Giúp hiểu rõ chức năng ngữ pháp và ý nghĩa của từ, từ đó diễn đạt chính xác và mạch lạc hơn.
B. Chỉ cần thiết khi viết các văn bản khoa học hoặc kỹ thuật.
C. Ít quan trọng hơn so với việc nắm vững các biện pháp tu từ.
D. Chủ yếu giúp người đọc dễ dàng nhận ra lỗi chính tả.

7. Trong tiếng Việt, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Mặt trời là con mắt của vũ trụ.?

A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh

8. Phân tích vai trò của từ tượng thanh trong câu: Tiếng mưa rơi tí tách trên mái hiên.

A. Từ tượng thanh tí tách gợi tả âm thanh của tiếng mưa, làm câu văn sinh động hơn.
B. Từ tượng thanh tí tách chỉ màu sắc của hạt mưa.
C. Từ tượng thanh tí tách miêu tả chuyển động của hạt mưa.
D. Từ tượng thanh tí tách diễn tả cảm xúc của người nói.

9. Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: Chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ: lều trại, lương thực và bản đồ.

A. Dấu hai chấm dùng để liệt kê các vật dụng đã chuẩn bị.
B. Dấu hai chấm dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp.
C. Dấu hai chấm dùng để chỉ sự thay đổi chủ đề.
D. Dấu hai chấm dùng để ngắt quãng câu.

10. Xác định thành phần biệt lập trong câu: Cuốn sách này, theo tôi, rất bổ ích.

A. Thành phần biệt lập phụ chú
B. Thành phần biệt lập tình thái
C. Thành phần biệt lập cảm thán
D. Thành phần biệt lập gọi - đáp

11. Xác định lỗi dùng từ trong câu: Cô giáo yêu cầu học sinh phải ghi nhớ bài học thuộc lòng.

A. Sai vì ghi nhớ và thuộc lòng có nghĩa gần giống nhau, gây thừa ý.
B. Đúng vì ghi nhớ và thuộc lòng bổ sung ý nghĩa cho nhau.
C. Sai vì ghi nhớ chỉ dùng cho kiến thức khó.
D. Đúng vì thuộc lòng nhấn mạnh sự chính xác.

12. Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu sau: Dưới ánh trăng vàng dịu nhẹ, cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp.

A. Trạng ngữ Dưới ánh trăng vàng dịu nhẹ chỉ thời gian diễn ra sự việc.
B. Trạng ngữ Dưới ánh trăng vàng dịu nhẹ bổ sung ý nghĩa về địa điểm.
C. Trạng ngữ Dưới ánh trăng vàng dịu nhẹ chỉ nguyên nhân của sự việc.
D. Trạng ngữ Dưới ánh trăng vàng dịu nhẹ chỉ mục đích của hành động.

13. Xác định lỗi về ngữ pháp trong câu: Vì trời mưa to nên chúng tôi không đi chơi.

A. Sai vì quan hệ nguyên nhân - kết quả đã được thể hiện rõ bằng Vì... nên, không cần lặp lại.
B. Đúng vì Vì... nên là cấu trúc phổ biến.
C. Sai vì nên chỉ dùng với hành động.
D. Đúng vì câu văn diễn đạt rõ ý.

14. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Nó như một con thú hoang dã, luôn tìm cách thoát khỏi vòng vây.?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ

15. Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ địa phương cần lưu ý điều gì?

A. Chỉ sử dụng khi giao tiếp với người cùng địa phương hoặc trong bối cảnh phù hợp để tạo sự gần gũi.
B. Sử dụng tùy tiện để thể hiện bản sắc cá nhân.
C. Luôn thay thế bằng từ ngữ toàn dân để đảm bảo tính chuẩn mực.
D. Chỉ sử dụng trong văn học nghệ thuật.

16. Trong văn bản khoa học, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy?

A. Việc trích dẫn nguồn thông tin rõ ràng, chính xác.
B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
C. Cấu trúc câu văn phức tạp.
D. Độ dài của văn bản.

17. Câu nào sau đây viết đúng quy tắc viết hoa?

A. Tôi đã đọc bài Truyện Kiều của Nguyễn Du.
B. Tôi đã đọc bài truyện Kiều của Nguyễn Du.
C. Tôi đã đọc bài Truyện Kiều của nguyễn du.
D. Tôi đã đọc bài Truyện kiều của Nguyễn Du.

18. Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nổi bật nhất là gì?

A. Tính thân mật, gần gũi, thường sử dụng ngôn ngữ khẩu ngữ.
B. Tính trang trọng, khách quan, sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.
C. Tính logic, mạch lạc, cấu trúc câu phức tạp.
D. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

19. Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

A. Nhấn mạnh ý kiến, thu hút sự chú ý của người đọc và gợi suy nghĩ.
B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng và khó hiểu.
C. Chỉ dùng trong văn bản miêu tả.
D. Hoàn toàn không có tác dụng trong văn bản nghị luận.

20. Biện pháp tu từ nào giúp câu văn thêm sinh động, gợi tả chân thực hành động của nhân vật: Chị Sứ lật đật chạy ra khỏi nhà.?

A. Từ tượng hình
B. Từ tượng thanh
C. Ẩn dụ
D. So sánh

21. Xác định thành phần biệt lập trong câu: Ôi, bạn tôi đã về rồi!

A. Thành phần biệt lập tình thái
B. Thành phần biệt lập gọi - đáp
C. Thành phần biệt lập phụ chú
D. Thành phần biệt lập cảm thán

22. Phân tích chức năng của câu đặc biệt trong đoạn văn: Mưa. Và rồi nắng lên.

A. Câu đặc biệt dùng để tạo nhịp điệu nhanh, nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật.
B. Câu đặc biệt làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
C. Câu đặc biệt dùng để miêu tả chi tiết hành động.
D. Câu đặc biệt thay thế cho câu ghép.

23. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tế nhị có ý nghĩa gì?

A. Thể hiện sự tôn trọng đối với người đối diện, tạo không khí hòa nhã, dễ chịu.
B. Làm cho cuộc trò chuyện trở nên khô khan, thiếu tự nhiên.
C. Chỉ cần thiết trong các tình huống trang trọng.
D. Là dấu hiệu của sự thiếu tự tin.

24. Xác định lỗi về cách dùng từ trong câu sau: Anh ấy có một khả năng diễn đạt rất uyên bác.

A. Sai vì uyên bác thường dùng để chỉ kiến thức sâu rộng, không phải khả năng diễn đạt.
B. Đúng vì uyên bác có thể dùng thay thế cho lưu loát.
C. Sai vì khả năng diễn đạt đã bao hàm ý uyên bác.
D. Đúng vì uyên bác nhấn mạnh sự phong phú của ngôn ngữ.

25. Câu nào sau đây viết đúng chính tả?

A. Mỗi quốc gia đều có những nét văn hóa đặc sắc riêng.
B. Mỗi quốc gia đều có những nét văn hóa đặc sắc rêng.
C. Mỗi quốc gia đều có những nét văn hoá đặc sắc riêng.
D. Mỗi quốc gia đều có những nét văn hoá đặc sắc rêng.

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

1. Việc sử dụng từ ngữ Hán Việt trong văn bản văn học có tác dụng gì?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

2. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

3. Trong ngữ pháp tiếng Việt, vai trò của chủ ngữ trong câu là gì?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

4. Trong văn bản hành chính, yếu tố nào thể hiện tính trang trọng và chuyên nghiệp?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

5. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Trường Sa, Hoàng Sa là máu thịt của Việt Nam.

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

6. Trong thực hành tiếng Việt, việc xác định đúng từ loại của một từ trong ngữ cảnh cụ thể đóng vai trò quan trọng như thế nào?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

7. Trong tiếng Việt, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Mặt trời là con mắt của vũ trụ.?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

8. Phân tích vai trò của từ tượng thanh trong câu: Tiếng mưa rơi tí tách trên mái hiên.

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

9. Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: Chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ: lều trại, lương thực và bản đồ.

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

10. Xác định thành phần biệt lập trong câu: Cuốn sách này, theo tôi, rất bổ ích.

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

11. Xác định lỗi dùng từ trong câu: Cô giáo yêu cầu học sinh phải ghi nhớ bài học thuộc lòng.

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

12. Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu sau: Dưới ánh trăng vàng dịu nhẹ, cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp.

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

13. Xác định lỗi về ngữ pháp trong câu: Vì trời mưa to nên chúng tôi không đi chơi.

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

14. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Nó như một con thú hoang dã, luôn tìm cách thoát khỏi vòng vây.?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

15. Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ địa phương cần lưu ý điều gì?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

16. Trong văn bản khoa học, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

17. Câu nào sau đây viết đúng quy tắc viết hoa?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

18. Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nổi bật nhất là gì?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

19. Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

20. Biện pháp tu từ nào giúp câu văn thêm sinh động, gợi tả chân thực hành động của nhân vật: Chị Sứ lật đật chạy ra khỏi nhà.?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

21. Xác định thành phần biệt lập trong câu: Ôi, bạn tôi đã về rồi!

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

22. Phân tích chức năng của câu đặc biệt trong đoạn văn: Mưa. Và rồi nắng lên.

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

23. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tế nhị có ý nghĩa gì?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

24. Xác định lỗi về cách dùng từ trong câu sau: Anh ấy có một khả năng diễn đạt rất uyên bác.

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6 Thực hành Tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

25. Câu nào sau đây viết đúng chính tả?