[Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

[Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

1. Đâu là tên gọi khác của khu vực Tây Âu?

A. Liên bang Xô Viết cũ.
B. Khối OECD.
C. Liên minh Châu Âu.
D. Khối G7.

2. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có tác động như thế nào đến kinh tế toàn cầu?

A. Làm giảm năng suất lao động do người lao động phụ thuộc vào máy móc.
B. Tăng cường kết nối, thúc đẩy thương mại điện tử và tạo ra các mô hình kinh doanh mới.
C. Chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển có hạ tầng tốt.
D. Gây ra ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn do sản xuất thiết bị điện tử.

3. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học trên phạm vi toàn cầu là do:

A. Sự gia tăng diện tích rừng nhiệt đới.
B. Hoạt động của con người làm biến đổi môi trường sống.
C. Biến đổi khí hậu chỉ tác động đến các loài ở vùng cực.
D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

4. Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phát triển kinh tế của các nước thuộc Liên minh Châu Âu (EU) trong giai đoạn hiện nay?

A. Tập trung chủ yếu vào phát triển nông nghiệp thâm canh, hiệu quả cao.
B. Đạt được sự phát triển đồng đều về mọi mặt giữa các quốc gia thành viên.
C. Chuyển dịch mạnh mẽ sang nền kinh tế tri thức, dịch vụ và công nghệ cao.
D. Phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nguyên liệu thô và hàng tiêu dùng.

5. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành du lịch trên thế giới?

A. Sự thay đổi của các mùa trong năm.
B. Cơ sở hạ tầng, tài nguyên du lịch và chính sách phát triển.
C. Chỉ số HDI của quốc gia.
D. Số lượng các cuộc thi đấu thể thao quốc tế.

6. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỷ XX là gì?

A. Tỉ suất sinh tăng đột biến trên toàn cầu.
B. Tỉ suất tử giảm mạnh do tiến bộ y tế và khoa học kỹ thuật.
C. Di cư quốc tế ồ ạt.
D. Tuổi thọ trung bình giảm.

7. Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về tình hình phát triển của Trung Quốc hiện nay?

A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp truyền thống.
B. Là cường quốc kinh tế thứ hai thế giới, có tốc độ tăng trưởng nhanh, nhưng đối mặt với nhiều thách thức.
C. Chủ yếu tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
D. Tỉ lệ đô thị hóa còn rất thấp.

8. Quá trình toàn cầu hóa biểu hiện rõ nét nhất ở các lĩnh vực nào?

A. Chỉ tập trung vào trao đổi văn hóa.
B. Kinh tế, văn hóa và khoa học công nghệ.
C. Chủ yếu là chính trị và quân sự.
D. Chỉ tập trung vào di cư lao động.

9. Mục tiêu chính của ASEAN là gì?

A. Thống nhất về chính trị và quân sự.
B. Thúc đẩy hợp tác kinh tế, gìn giữ hòa bình và ổn định khu vực.
C. Chỉ tập trung vào trao đổi văn hóa và giáo dục.
D. Trở thành một siêu cường kinh tế toàn cầu.

10. Đâu là hệ quả tích cực của quá trình toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?

A. Gia tăng sự phụ thuộc vào các nước phát triển.
B. Tiếp cận công nghệ mới và mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Mất bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Tăng cường bất bình đẳng xã hội.

11. Đặc điểm nổi bật của khu vực Đông Nam Á về mặt tự nhiên là gì?

A. Chủ yếu là khí hậu ôn đới gió mùa.
B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng rộng lớn, ít núi.
C. Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương, chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa.
D. Là khu vực có diện tích lục địa lớn nhất thế giới.

12. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu kinh tế - chính trị trên thế giới hiện nay?

A. Sự tương đồng về tôn giáo.
B. Lợi ích kinh tế và sự cần thiết phải hợp tác để tăng cường sức mạnh cạnh tranh.
C. Sự tương đồng về ngôn ngữ.
D. Lịch sử thuộc địa chung.

13. Đâu là đặc điểm chung về dân số của các nước đang phát triển ở châu Á, châu Phi và châu Mỹ La-tinh?

A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều thấp.
B. Cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ dân số phụ thuộc cao.
C. Tốc độ gia tăng dân số âm.
D. Dân số già hóa nhanh chóng.

14. Đặc điểm nào không đúng với khu vực ôn đới hải dương?

A. Mùa đông ấm, mùa hạ mát.
B. Lượng mưa phân bố tương đối đều trong năm.
C. Biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. Mùa hạ nóng, mùa đông khô hạn.

15. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Đầu tư nước ngoài lớn từ các cường quốc.
C. Nguồn lao động dồi dào và có trình độ, cùng với chính sách phát triển khoa học công nghệ.
D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.

16. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Hoa Kỳ hiện nay là:

A. Phụ thuộc vào xuất khẩu nông sản.
B. Ngành dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối, công nghệ cao phát triển mạnh.
C. Công nghiệp nặng là trụ cột chính.
D. Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao.

17. Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển thường có đặc điểm là:

A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng ngày càng giảm.
C. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và ngày càng tăng.
D. Ngành công nghiệp nặng là chủ đạo.

18. Ngành kinh tế nào đóng vai trò xương sống trong nền kinh tế của nhiều nước phát triển hiện nay?

A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Dịch vụ.

19. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo ngày càng gia tăng giữa các nhóm nước phát triển và các nước đang phát triển trên thế giới là gì?

A. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Lợi thế lịch sử, khoa học công nghệ và vai trò trong hệ thống kinh tế toàn cầu.
D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia trong trao đổi thương mại.

20. Xu hướng nào đang diễn ra mạnh mẽ trong cơ cấu sản xuất nông nghiệp của các nước phát triển?

A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn, thâm canh, ứng dụng công nghệ cao.
C. Chuyển dịch mạnh sang trồng trọt các loại cây lương thực truyền thống.
D. Giảm mạnh diện tích canh tác để bảo vệ môi trường.

21. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các nước đang phát triển thường đối mặt với thách thức nào?

A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ lạc hậu.
B. Dư thừa lao động có kỹ năng.
C. Thị trường tiêu thụ quá lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

22. Biện pháp nào sau đây không phải là giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu?

A. Giảm phát thải khí nhà kính.
B. Phát triển năng lượng tái tạo.
C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường.

23. Vai trò của các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, IMF, WB đối với nền kinh tế toàn cầu là gì?

A. Chỉ tập trung vào hỗ trợ các nước phát triển.
B. Thúc đẩy thương mại tự do, ổn định tài chính và hỗ trợ phát triển.
C. Tạo ra các rào cản thương mại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

24. Sự khác biệt cơ bản nhất về kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là ở điểm nào?

A. Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người).
B. Tỉ lệ dân số nông thôn.
C. Tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp.
D. Quy mô GDP.

25. Tác động tiêu cực của toàn cầu hóa đến các nước đang phát triển là gì?

A. Dễ dàng tiếp cận thị trường quốc tế.
B. Tăng cường cạnh tranh, có nguy cơ bị các tập đoàn lớn thao túng.
C. Tiếp nhận nhiều tiến bộ khoa học kỹ thuật.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là tên gọi khác của khu vực Tây Âu?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

2. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có tác động như thế nào đến kinh tế toàn cầu?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

3. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học trên phạm vi toàn cầu là do:

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

4. Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phát triển kinh tế của các nước thuộc Liên minh Châu Âu (EU) trong giai đoạn hiện nay?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành du lịch trên thế giới?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

6. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỷ XX là gì?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

7. Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về tình hình phát triển của Trung Quốc hiện nay?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

8. Quá trình toàn cầu hóa biểu hiện rõ nét nhất ở các lĩnh vực nào?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

9. Mục tiêu chính của ASEAN là gì?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là hệ quả tích cực của quá trình toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nổi bật của khu vực Đông Nam Á về mặt tự nhiên là gì?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu kinh tế - chính trị trên thế giới hiện nay?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là đặc điểm chung về dân số của các nước đang phát triển ở châu Á, châu Phi và châu Mỹ La-tinh?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

14. Đặc điểm nào không đúng với khu vực ôn đới hải dương?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

16. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Hoa Kỳ hiện nay là:

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

17. Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển thường có đặc điểm là:

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

18. Ngành kinh tế nào đóng vai trò xương sống trong nền kinh tế của nhiều nước phát triển hiện nay?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

19. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo ngày càng gia tăng giữa các nhóm nước phát triển và các nước đang phát triển trên thế giới là gì?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

20. Xu hướng nào đang diễn ra mạnh mẽ trong cơ cấu sản xuất nông nghiệp của các nước phát triển?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

21. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các nước đang phát triển thường đối mặt với thách thức nào?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

22. Biện pháp nào sau đây không phải là giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

23. Vai trò của các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, IMF, WB đối với nền kinh tế toàn cầu là gì?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

24. Sự khác biệt cơ bản nhất về kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là ở điểm nào?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Địa lý 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

25. Tác động tiêu cực của toàn cầu hóa đến các nước đang phát triển là gì?