1. Một bóng đèn sợi đốt ghi 220V-100W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn là bao nhiêu?
A. $100 \text{ W}$
B. $220 \text{ W}$
C. $48.4 \text{ W}$
D. $22000 \text{ W}$
2. Một đoạn mạch chứa điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, dung kháng $Z_C$ và cảm kháng $Z_L$ sẽ thay đổi như thế nào?
A. $Z_C$ tăng, $Z_L$ tăng.
B. $Z_C$ giảm, $Z_L$ giảm.
C. $Z_C$ giảm, $Z_L$ tăng.
D. $Z_C$ tăng, $Z_L$ giảm.
3. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, mối quan hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng $U$ và cường độ dòng điện hiệu dụng $I$ là:
A. $U = I \omega L$
B. $U = \frac{I}{\omega L}$
C. $U = I R$
D. $U = I \frac{1}{\omega C}$
4. Nguyên nhân gây ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn.
B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
C. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém với góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Góc khúc xạ bằng 90 độ.
5. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Thời gian để vật chạm đất là bao nhiêu? Lấy $g$ là gia tốc trọng trường.
A. $t = \sqrt{\frac{2h}{g}}$
B. $t = \sqrt{\frac{g}{2h}}$
C. $t = \frac{h}{g}$
D. $t = \frac{g}{h}$
6. Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần $R$. Nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lên 2 lần, thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch sẽ:
A. Tăng lên 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Không thay đổi.
7. Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu $v_0$. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đạt đến độ cao cực đại, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. $v_0$
B. $v_0/2$
C. $0$
D. $v_0 \sqrt{2}$
8. Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = 5 \cos(4\pi t) \text{ cm}$. Tần số góc của dao động là bao nhiêu?
A. $4\pi \text{ rad/s}$
B. $2\pi \text{ rad/s}$
C. $5 \text{ rad/s}$
D. $1 \text{ rad/s}$
9. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi ánh sáng kích thích có tần số:
A. Nhỏ hơn tần số giới hạn của kim loại.
B. Bằng tần số giới hạn của kim loại.
C. Lớn hơn hoặc bằng tần số giới hạn của kim loại.
D. Bất kỳ tần số nào.
10. Một tụ điện có điện dung $C = 5 \mu\text{F}$. Để tích trữ một điện lượng $Q = 10 \mu\text{C}$ trên tụ, hiệu điện thế giữa hai bản tụ phải bằng bao nhiêu?
A. $0.5 \text{ V}$
B. $2 \text{ V}$
C. $20 \text{ V}$
D. $50 \text{ V}$
11. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, mối quan hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng $U$ và cường độ dòng điện hiệu dụng $I$ là:
A. $U = I \omega L$
B. $U = \frac{I}{\omega L}$
C. $U = I R$
D. $U = I \frac{1}{\omega C}$
12. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng $\lambda = 0.5 \mu\text{m}$. Năng lượng của một photon của ánh sáng này là bao nhiêu? Lấy $h = 6.625 \times 10^{-34} \text{ J.s}$ và $c = 3 \times 10^8 \text{ m/s}$.
A. $3.975 \times 10^{-19} \text{ J}$
B. $1.325 \times 10^{-18} \text{ J}$
C. $3.975 \times 10^{-20} \text{ J}$
D. $1.9875 \times 10^{-18} \text{ J}$
13. Độ điện dung của một tụ điện được định nghĩa là:
A. Tỷ số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Tích của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ chia cho điện tích của tụ điện.
D. Tỷ số giữa điện dung riêng của điện môi và khoảng cách giữa hai bản tụ.
14. Một điện tích điểm có độ lớn $q = -2 \times 10^{-7} \text{ C}$ đặt trong một điện trường đều có cường độ $E = 4000 \text{ V/m}$. Độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích là bao nhiêu?
A. $0.8 \text{ N}$
B. $8 \times 10^{-4} \text{ N}$
C. $8 \times 10^{-3} \text{ N}$
D. $0.08 \text{ N}$
15. Trong mạch điện RLC nối tiếp, yếu tố nào sau đây quyết định đến chiều của dòng điện chạy qua mạch?
A. Chỉ có điện trở R.
B. Chỉ có cuộn cảm L.
C. Chỉ có tụ điện C.
D. Chỉ có hiệu điện thế xoay chiều $u$.