[Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Mô tả dao động
[Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Mô tả dao động
1. Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = 8 \sin(5t)$ cm. Tần số của dao động là:
A. 5 Hz
B. $5/(2\pi)$ Hz
C. $2\pi/5$ Hz
D. 8 Hz
2. Một vật dao động điều hòa có biên độ $A$. Vận tốc của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. $-A\omega$
B. $A\omega$
C. $0$
D. Tất cả các giá trị trên
3. Dao động nào sau đây KHÔNG phải là dao động điều hòa?
A. Dao động của con lắc lò xo khi bỏ qua ma sát.
B. Dao động của con lắc đơn khi biên độ nhỏ.
C. Dao động của con lắc đơn khi biên độ lớn.
D. Dao động của một vật trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
4. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình $x = A \cos(\omega t + \varphi)$. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thay đổi ly độ của vật?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Gia tốc
D. Biên độ
5. Một vật dao động điều hòa với biên độ $A$ và tần số góc $\omega$. Khi vật ở vị trí có ly độ $x = A/2$, độ lớn vận tốc của vật là:
A. $A\omega/2$
B. $A\omega\sqrt{3}/2$
C. $A\omega/\sqrt{2}$
D. $A\omega$
6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc $\omega$. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của vật là:
A. 0
B. $A\omega$
C. $A/\omega$
D. $A^2 \omega$
7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng gấp đôi độ cứng của lò xo ($k = 2k$) và giữ nguyên khối lượng vật ($m = m$), thì tần số góc của dao động sẽ:
A. Giảm đi $\sqrt{2}$ lần
B. Tăng lên $\sqrt{2}$ lần
C. Tăng lên 2 lần
D. Không đổi
8. Trong dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, đại lượng nào sau đây giảm dần về độ lớn?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Gia tốc
D. Động năng
9. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = 5 \cos(4t + \frac{\pi}{3})$ cm. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 5 cm/s
B. 20 cm/s
C. 20$\pi$ cm/s
D. 5$\pi$ cm/s
10. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = 4 \cos(2\pi t + \frac{\pi}{2})$ cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. $\pi/2$ cm
D. 1 cm
11. Trong dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây tăng lên về độ lớn?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Gia tốc
D. Cơ năng
12. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất cản trở dao động của hệ?
A. Tần số góc
B. Biên độ
C. Hệ số tắt dần
D. Độ cứng
13. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Gia tốc
D. Tần số góc
14. Chu kỳ của một dao động điều hòa là 2 giây. Tần số góc của dao động là:
A. $2\pi$ rad/s
B. $\pi$ rad/s
C. $1/\pi$ rad/s
D. $1/(2\pi)$ rad/s
15. Một vật thực hiện dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng 0.
C. Tần số của dao động do hệ quyết định, không phụ thuộc vào biên độ.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại.