Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

1. Trường hợp nào sau đây KHÔNG cần thiết phải có chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Thiết kế nhà ở riêng lẻ có quy mô nhỏ.
B. Giám sát công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước.
C. Khảo sát địa chất công trình cầu đường.
D. Thi công xây dựng công trình dân dụng có quy mô lớn.

2. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề thiết kế hạng II được phép làm chủ trì thiết kế loại công trình nào?

A. Tất cả các loại công trình xây dựng.
B. Công trình cấp II và cấp III.
C. Công trình cấp đặc biệt và cấp I.
D. Chỉ được làm chủ trì thiết kế công trình cấp III.

3. Mức xử phạt hành chính cao nhất đối với hành vi sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng giả mạo là bao nhiêu (theo quy định hiện hành)?

A. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

4. Trong trường hợp nào sau đây, chứng chỉ hành nghề xây dựng có thể bị THU HỒI?

A. Người được cấp chứng chỉ chuyển công tác sang lĩnh vực khác.
B. Người được cấp chứng chỉ không tham gia hoạt động xây dựng trong vòng 2 năm liên tục.
C. Người được cấp chứng chỉ vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về xây dựng.
D. Người được cấp chứng chỉ không đóng phí duy trì chứng chỉ hàng năm.

5. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi hành nghề của chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu công trình?

A. Thiết kế hệ thống điện công trình.
B. Tính toán kết cấu chịu lực của công trình.
C. Lập bản vẽ kết cấu công trình.
D. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình.

6. Trong trường hợp cá nhân đồng thời đáp ứng điều kiện cấp nhiều loại chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân được phép có tối đa bao nhiêu chứng chỉ?

A. 01 chứng chỉ.
B. 02 chứng chỉ.
C. 03 chứng chỉ.
D. Không giới hạn số lượng.

7. Trong quy trình cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

A. Nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ.
B. Thẩm định hồ sơ và đánh giá năng lực.
C. Sát hạch (nếu cần).
D. Cấp chứng chỉ.

8. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I?

A. Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
B. Bộ Xây dựng.
C. Các tổ chức xã hội - nghề nghiệp được Bộ Xây dựng ủy quyền.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

9. Đối tượng nào sau đây BẮT BUỘC phải có chứng chỉ hành nghề xây dựng khi tham gia hoạt động xây dựng?

A. Công nhân xây dựng trực tiếp thi công tại công trường.
B. Kỹ sư tư vấn giám sát công trình.
C. Nhân viên văn phòng của doanh nghiệp xây dựng.
D. Lao động phổ thông tham gia phụ trợ công tác xây dựng.

10. Trong trường hợp cá nhân thay đổi nơi làm việc, có cần phải thực hiện thủ tục thay đổi thông tin trên chứng chỉ hành nghề xây dựng không?

A. Có, bắt buộc phải thay đổi thông tin.
B. Không cần thiết, chứng chỉ vẫn có giá trị.
C. Chỉ cần thông báo cho cơ quan cấp chứng chỉ.
D. Tùy thuộc vào quy định của từng địa phương.

11. Để được cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II, cá nhân cần đáp ứng yêu cầu tối thiểu về kinh nghiệm như thế nào?

A. Tham gia giám sát ít nhất 1 công trình cấp II hoặc 2 công trình cấp III.
B. Tham gia giám sát ít nhất 3 công trình cấp III trở lên.
C. Có kinh nghiệm 5 năm làm việc trong lĩnh vực xây dựng.
D. Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát.

12. Hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với người có chứng chỉ hành nghề xây dựng vi phạm quy định?

A. Cảnh cáo.
B. Tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề có thời hạn.
C. Thu hồi chứng chỉ hành nghề.
D. Phạt tù.

13. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng có trách nhiệm gì đối với hoạt động hành nghề của mình?

A. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng công việc do mình thực hiện.
B. Đảm bảo lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp sử dụng lao động.
C. Bảo mật thông tin về dự án cho chủ đầu tư.
D. Tuân thủ nội quy lao động của công trường xây dựng.

14. Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra hoạt động cấp và sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Thanh tra Bộ Xây dựng và Thanh tra Sở Xây dựng.
C. Bộ Công an.
D. Viện Kiểm sát nhân dân.

15. Nội dung nào sau đây KHÔNG được ghi trên chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của người được cấp chứng chỉ.
B. Lĩnh vực hành nghề được chứng nhận.
C. Địa chỉ thường trú của người được cấp chứng chỉ.
D. Số chứng chỉ hành nghề và thời hạn hiệu lực.

16. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có giá trị sử dụng trong phạm vi nào?

A. Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam.
B. Trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cấp chứng chỉ.
C. Tùy thuộc vào quy định của từng dự án xây dựng cụ thể.
D. Chỉ có giá trị khi làm việc cho tổ chức đã giới thiệu cấp chứng chỉ.

17. Loại hình tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cho cá nhân?

A. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng.
B. Hợp tác xã xây dựng.
C. Hộ kinh doanh cá thể hoạt động xây dựng.
D. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành.

18. Để duy trì giá trị của chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân có BẮT BUỘC phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?

A. Tham gia hoạt động xây dựng thường xuyên.
B. Đóng phí duy trì chứng chỉ hàng năm.
C. Báo cáo định kỳ hoạt động hành nghề với cơ quan quản lý.
D. Không có nghĩa vụ bắt buộc nào để duy trì giá trị.

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xét nâng hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Số lượng công trình đã tham gia thực hiện.
B. Quy mô và tính chất kỹ thuật của các công trình đã thực hiện.
C. Thời gian công tác liên tục trong lĩnh vực xây dựng.
D. Số lượng chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đã tham gia.

20. Trong trường hợp chứng chỉ hành nghề xây dựng bị mất, cá nhân cần thực hiện thủ tục gì để được cấp lại?

A. Đăng ký lại thông tin hành nghề tại Sở Xây dựng.
B. Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề.
C. Không cần thủ tục gì, chứng chỉ vẫn còn giá trị.
D. Thi lại sát hạch năng lực hành nghề.

21. Trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, giấy tờ nào sau đây là BẮT BUỘC phải có?

A. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương.
B. Bản sao bằng tốt nghiệp chuyên môn.
C. Giấy khám sức khỏe.
D. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

22. Thời gian xem xét, cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng tối đa là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

A. 10 ngày.
B. 20 ngày.
C. 30 ngày.
D. 45 ngày.

23. Thời hạn tối đa của chứng chỉ hành nghề xây dựng là bao lâu kể từ ngày cấp?

A. 05 năm.
B. 10 năm.
C. Không có thời hạn.
D. 20 năm.

24. Theo quy định hiện hành, loại chứng chỉ hành nghề xây dựng nào sau đây KHÔNG còn được cấp mới?

A. Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng.
B. Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng.
C. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng.
D. Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.

25. Hành vi nào sau đây là VI PHẠM quy định về sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Sử dụng chứng chỉ hành nghề đã hết hạn.
B. Cung cấp thông tin cá nhân cho cơ quan cấp chứng chỉ.
C. Tham gia các khóa đào tạo bồi dưỡng chuyên môn.
D. Thực hiện công việc đúng với phạm vi chuyên môn được chứng nhận.

26. Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc diện được xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng theo hình thức xét năng lực?

A. Cá nhân có thành tích đặc biệt xuất sắc trong hoạt động xây dựng.
B. Cá nhân có kinh nghiệm làm việc lâu năm trong lĩnh vực xây dựng.
C. Cá nhân có bằng cấp chuyên môn về xây dựng do nước ngoài cấp.
D. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng ở nước ngoài.

27. Nội dung kiểm tra sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng thường tập trung vào khía cạnh nào?

A. Kiến thức pháp luật chung về kinh tế - xã hội.
B. Kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực hành nghề.
C. Ngoại ngữ và tin học văn phòng.
D. Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm.

28. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm quy định về chứng chỉ hành nghề?

A. Cho người khác mượn chứng chỉ hành nghề.
B. Sử dụng chứng chỉ hành nghề của người khác.
C. Cung cấp thông tin không chính xác trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ.
D. Thông báo kịp thời cho cơ quan có thẩm quyền khi chứng chỉ bị mất.

29. Điều kiện nào sau đây là ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC để cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Có kinh nghiệm tham gia công tác xây dựng ít nhất 3 năm.
B. Có trình độ chuyên môn phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
C. Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án.
D. Là thành viên của tổ chức xã hội - nghề nghiệp liên quan đến xây dựng.

30. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III được phép giám sát loại công trình nào?

A. Tất cả các loại công trình xây dựng.
B. Công trình cấp III và cấp IV.
C. Công trình cấp đặc biệt và cấp I.
D. Chỉ được giám sát công trình cấp IV.

1 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

1. Trường hợp nào sau đây KHÔNG cần thiết phải có chứng chỉ hành nghề xây dựng?

2 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

2. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề thiết kế hạng II được phép làm chủ trì thiết kế loại công trình nào?

3 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

3. Mức xử phạt hành chính cao nhất đối với hành vi sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng giả mạo là bao nhiêu (theo quy định hiện hành)?

4 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

4. Trong trường hợp nào sau đây, chứng chỉ hành nghề xây dựng có thể bị THU HỒI?

5 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

5. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi hành nghề của chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu công trình?

6 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

6. Trong trường hợp cá nhân đồng thời đáp ứng điều kiện cấp nhiều loại chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân được phép có tối đa bao nhiêu chứng chỉ?

7 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

7. Trong quy trình cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

8 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

8. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I?

9 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

9. Đối tượng nào sau đây BẮT BUỘC phải có chứng chỉ hành nghề xây dựng khi tham gia hoạt động xây dựng?

10 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

10. Trong trường hợp cá nhân thay đổi nơi làm việc, có cần phải thực hiện thủ tục thay đổi thông tin trên chứng chỉ hành nghề xây dựng không?

11 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

11. Để được cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II, cá nhân cần đáp ứng yêu cầu tối thiểu về kinh nghiệm như thế nào?

12 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

12. Hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với người có chứng chỉ hành nghề xây dựng vi phạm quy định?

13 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

13. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng có trách nhiệm gì đối với hoạt động hành nghề của mình?

14 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

14. Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra hoạt động cấp và sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

15 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

15. Nội dung nào sau đây KHÔNG được ghi trên chứng chỉ hành nghề xây dựng?

16 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

16. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có giá trị sử dụng trong phạm vi nào?

17 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

17. Loại hình tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cho cá nhân?

18 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

18. Để duy trì giá trị của chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân có BẮT BUỘC phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?

19 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xét nâng hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

20 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

20. Trong trường hợp chứng chỉ hành nghề xây dựng bị mất, cá nhân cần thực hiện thủ tục gì để được cấp lại?

21 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

21. Trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, giấy tờ nào sau đây là BẮT BUỘC phải có?

22 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

22. Thời gian xem xét, cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng tối đa là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

23 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

23. Thời hạn tối đa của chứng chỉ hành nghề xây dựng là bao lâu kể từ ngày cấp?

24 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định hiện hành, loại chứng chỉ hành nghề xây dựng nào sau đây KHÔNG còn được cấp mới?

25 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

25. Hành vi nào sau đây là VI PHẠM quy định về sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng?

26 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

26. Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc diện được xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng theo hình thức xét năng lực?

27 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

27. Nội dung kiểm tra sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng thường tập trung vào khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm quy định về chứng chỉ hành nghề?

29 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

29. Điều kiện nào sau đây là ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC để cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

30 / 30

Category: Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 1

30. Cá nhân có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III được phép giám sát loại công trình nào?