Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

1. ATP (Adenosine triphosphate) có vai trò gì trong tế bào?

A. Lưu trữ thông tin di truyền.
B. Vận chuyển oxy.
C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
D. Cấu tạo nên màng tế bào.

2. Tại sao việc duy trì hằng tính nội môi lại quan trọng đối với sự sống?

A. Giúp cơ thể thích nghi với mọi điều kiện môi trường.
B. Đảm bảo các quá trình sinh hóa diễn ra hiệu quả trong điều kiện tối ưu.
C. Giúp cơ thể tránh được mọi bệnh tật.
D. Giúp cơ thể sống lâu hơn.

3. Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quá trình trao đổi chất?

A. Hô hấp tế bào.
B. Quang hợp.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Tiêu hóa thức ăn.

4. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể không có khả năng sản xuất đủ protein?

A. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất carbohydrate.
B. Các chức năng của tế bào và cơ thể sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
C. Cơ thể sẽ trở nên khỏe mạnh hơn.
D. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất lipid.

5. Loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc bậc 1 của protein?

A. Liên kết hydro.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết peptide.
D. Liên kết Van der Waals.

6. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nồng độ oxy và carbon dioxide trong máu?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoàn.

7. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu tăng quá cao?

A. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất glucagon.
B. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất insulin.
C. Cơ thể sẽ giảm sản xuất insulin.
D. Không có gì xảy ra, cơ thể tự điều chỉnh được.

8. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây thể hiện sự tương tác giữa các quần thể sinh vật khác nhau?

A. Quần thể.
B. Cơ thể.
C. Quần xã.
D. Tế bào.

9. Loại lipid nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên màng tế bào?

A. Triglyceride.
B. Phospholipid.
C. Steroid.
D. Sáp.

10. Đâu là vai trò của nước đối với quá trình quang hợp ở thực vật?

A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho quá trình.
B. Là nguyên liệu tham gia trực tiếp vào phản ứng.
C. Giúp bảo vệ tế bào khỏi ánh sáng mạnh.
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến lá.

11. Đâu là ví dụ về cơ chế điều hòa ngược âm trong duy trì hằng tính nội môi?

A. Sự đông máu khi bị thương.
B. Sự rụng lá vào mùa đông.
C. Điều hòa đường huyết bằng insulin và glucagon.
D. Quá trình sinh sản ở người.

12. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến nước, một thành phần quan trọng của cơ thể sống?

A. Dung môi hòa tan nhiều chất.
B. Khả năng dẫn điện tốt.
C. Điều hòa nhiệt độ.
D. Tham gia vào các phản ứng hóa học.

13. Vai trò của hệ thần kinh trong việc duy trì hằng tính nội môi là gì?

A. Điều khiển quá trình tiêu hóa thức ăn.
B. Điều hòa nhịp tim và huyết áp.
C. Vận chuyển oxy đến các tế bào.
D. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.

14. Tại sao nước lại là dung môi quan trọng trong cơ thể sống?

A. Nó có vị ngon.
B. Nó có khả năng hòa tan nhiều chất phân cực và ion.
C. Nó có màu trong suốt.
D. Nó dễ kiếm.

15. Trong cơ thể, pH máu được duy trì ở mức ổn định khoảng 7.4 là một ví dụ về:

A. Sinh trưởng.
B. Hằng tính nội môi.
C. Cảm ứng.
D. Sinh sản.

16. Tại sao enzyme lại có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất?

A. Vì enzyme có kích thước lớn.
B. Vì enzyme có cấu trúc trung tâm hoạt động phù hợp với hình dạng của cơ chất.
C. Vì enzyme có khả năng thay đổi hình dạng.
D. Vì enzyme được tổng hợp từ nhiều loại amino acid khác nhau.

17. Hệ thống nào đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ chất thải nitơ ra khỏi cơ thể?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ thần kinh.

18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

A. Có khả năng sinh sản.
B. Có khả năng cảm ứng.
C. Có khả năng di chuyển bằng chân hoặc cánh.
D. Có tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.

19. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

A. Cây hướng dương quay về phía mặt trời.
B. Sự sinh trưởng của cây.
C. Quá trình trao đổi chất ở động vật.
D. Sự vận chuyển nước trong cây.

20. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cân bằng nội môi về nhiệt độ?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoàn và da.

21. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng điều hòa hằng tính nội môi?

A. Cơ thể sẽ phát triển nhanh hơn.
B. Cơ thể sẽ thích nghi tốt hơn với môi trường.
C. Các chức năng của cơ thể sẽ bị rối loạn và có thể dẫn đến tử vong.
D. Cơ thể sẽ trở nên khỏe mạnh hơn.

22. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?

A. Quần thể.
B. Hệ sinh thái.
C. Cơ thể.
D. Tế bào.

23. Cơ chế điều hòa ngược dương có đặc điểm gì khác biệt so với điều hòa ngược âm?

A. Điều hòa ngược dương giúp duy trì trạng thái ổn định.
B. Điều hòa ngược dương làm giảm sự thay đổi so với trạng thái ban đầu.
C. Điều hòa ngược dương khuếch đại sự thay đổi so với trạng thái ban đầu.
D. Điều hòa ngược dương chỉ xảy ra ở thực vật.

24. Loại carbohydrate nào sau đây là nguồn năng lượng dự trữ chủ yếu ở động vật?

A. Tinh bột.
B. Cellulose.
C. Glycogen.
D. Glucose.

25. Enzyme có vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa?

A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.
C. Làm thay đổi cân bằng của phản ứng.
D. Tham gia trực tiếp vào sản phẩm của phản ứng.

26. Đặc điểm nào sau đây giúp tế bào có thể thực hiện các chức năng sống?

A. Kích thước nhỏ bé.
B. Khả năng di chuyển nhanh chóng.
C. Cấu trúc phức tạp và tổ chức cao.
D. Màu sắc đa dạng.

27. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của cơ thể sống?

A. Có khả năng trao đổi chất và năng lượng.
B. Có khả năng tự điều chỉnh để duy trì trạng thái ổn định.
C. Có khả năng tiến hóa để thích nghi với môi trường.
D. Có khả năng tự tổng hợp mọi chất cần thiết từ môi trường.

28. Điều gì xảy ra với protein khi bị biến tính?

A. Nó trở nên hoạt động mạnh mẽ hơn.
B. Nó mất cấu trúc không gian ba chiều và chức năng sinh học.
C. Nó được tổng hợp thành các protein phức tạp hơn.
D. Nó thay đổi thành một loại carbohydrate.

29. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống?

A. Sự thay đổi màu sắc của lá cây vào mùa thu.
B. Sự tăng kích thước và phân hóa tế bào từ một hợp tử thành một cơ thể hoàn chỉnh.
C. Sự di chuyển của động vật.
D. Sự cảm ứng của cây khi chạm vào.

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hằng tính nội môi?

A. Nhiệt độ môi trường.
B. Độ pH của máu.
C. Áp suất thẩm thấu.
D. Màu sắc của mắt.

1 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

1. ATP (Adenosine triphosphate) có vai trò gì trong tế bào?

2 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

2. Tại sao việc duy trì hằng tính nội môi lại quan trọng đối với sự sống?

3 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

3. Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quá trình trao đổi chất?

4 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

4. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể không có khả năng sản xuất đủ protein?

5 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

5. Loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc bậc 1 của protein?

6 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

6. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nồng độ oxy và carbon dioxide trong máu?

7 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

7. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu tăng quá cao?

8 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

8. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây thể hiện sự tương tác giữa các quần thể sinh vật khác nhau?

9 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

9. Loại lipid nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên màng tế bào?

10 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là vai trò của nước đối với quá trình quang hợp ở thực vật?

11 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu là ví dụ về cơ chế điều hòa ngược âm trong duy trì hằng tính nội môi?

12 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

12. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến nước, một thành phần quan trọng của cơ thể sống?

13 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

13. Vai trò của hệ thần kinh trong việc duy trì hằng tính nội môi là gì?

14 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

14. Tại sao nước lại là dung môi quan trọng trong cơ thể sống?

15 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

15. Trong cơ thể, pH máu được duy trì ở mức ổn định khoảng 7.4 là một ví dụ về:

16 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

16. Tại sao enzyme lại có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất?

17 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

17. Hệ thống nào đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ chất thải nitơ ra khỏi cơ thể?

18 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

19 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

19. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

20 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

20. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cân bằng nội môi về nhiệt độ?

21 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

21. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng điều hòa hằng tính nội môi?

22 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

22. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?

23 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

23. Cơ chế điều hòa ngược dương có đặc điểm gì khác biệt so với điều hòa ngược âm?

24 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

24. Loại carbohydrate nào sau đây là nguồn năng lượng dự trữ chủ yếu ở động vật?

25 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

25. Enzyme có vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa?

26 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

26. Đặc điểm nào sau đây giúp tế bào có thể thực hiện các chức năng sống?

27 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

27. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của cơ thể sống?

28 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

28. Điều gì xảy ra với protein khi bị biến tính?

29 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

29. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống?

30 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 1

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hằng tính nội môi?