Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Địa Lí Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Địa Lí Việt Nam

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Địa Lí Việt Nam

1. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

2. Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.

3. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Giả định biểu đồ tròn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của Việt Nam trong giai đoạn này?

A. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng, khu vực công nghiệp - xây dựng giảm.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, khu vực dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.

4. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Khai thác dầu khí.
B. Luyện kim.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Sản xuất điện.

5. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta?

A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi.
B. Dân cư phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
D. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng trung du.

6. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp?

A. Sử dụng nhiều phương tiện giao thông cá nhân.
B. Xả thải không qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt tiêu chuẩn.
C. Sản xuất nông nghiệp sử dụng nhiều phân bón hóa học.
D. Hoạt động du lịch quá mức.

7. Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Bình.

8. Đâu là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

A. Nền kinh tế tự cung tự cấp.
B. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
C. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Nền kinh tế đóng cửa.

9. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư, xã hội của nước ta?

A. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn nông thôn.
B. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng được nâng cao.
D. Tỉ lệ người lớn biết chữ thấp.

10. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Biến đổi khí hậu và khai thác quá mức tài nguyên nước ở thượng nguồn.
B. Địa hình thấp, phẳng và hệ thống sông ngòi chằng chịt.
C. Mật độ dân số cao và hoạt động công nghiệp phát triển.
D. Khai thác dầu khí và khoáng sản ven biển.

11. Cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế?

A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Lạng Sơn.
D. Đà Nẵng.

12. Đâu là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam?

A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Sơn La.

13. Cho Atlat Địa lí Việt Nam trang 9. Hãy cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

A. Huế.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn.

14. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

A. Xây dựng các công trình thủy điện lớn.
B. Phát triển du lịch sinh thái.
C. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
D. Khai thác tài nguyên khoáng sản.

15. Ngành giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta?

A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.

16. Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có số lượng tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nhiều nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.

17. Đâu là vùng có tiềm năng phát triển du lịch biển lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

18. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của địa hình Việt Nam?

A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Địa hình xâm thực - bóc mòn mạnh.
C. Hướng núi chính là tây bắc - đông nam và vòng cung.
D. Địa hình đa dạng, nhiều kiểu loại, trong đó đồng bằng chiếm ưu thế tuyệt đối.

19. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển bền vững ở Việt Nam?

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên.
C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
D. Nâng cao đời sống vật chất cho người dân.

20. Đâu là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất của nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.

21. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?

A. Đất feralit.
B. Đất phù sa.
C. Đất badan.
D. Đất mùn núi cao.

22. Hệ quả của vị trí địa lí và hình thể nước ta đối với tự nhiên Việt Nam là gì?

A. Khí hậu mang tính chất lục địa.
B. Địa hình có sự phân hóa rõ rệt theo độ cao.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

23. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

A. Trồng cây theo băng.
B. Thâm canh tăng vụ.
C. Xây dựng hồ chứa nước.
D. Phát triển du lịch sinh thái.

24. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn). (Giả sử bảng số liệu cho năm 2010 và 2020). Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 là:

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.

25. Đâu là vùng trồng lúa lớn nhất của nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.

26. Cho biểu đồ (giả sử biểu đồ cột) thể hiện tình hình sản xuất than của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Sản lượng than liên tục tăng trong giai đoạn 2010-2020.
B. Sản lượng than giảm mạnh nhất vào năm 2015.
C. Sản lượng than năm 2020 cao hơn năm 2010.
D. Sản lượng than biến động không đều trong giai đoạn 2010-2020.

27. Ngành công nghiệp nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

A. Khai thác dầu khí.
B. Luyện kim đen.
C. Điện tử - tin học.
D. Hóa chất.

28. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

29. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi nước ta?

A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
B. Thiếu lao động có trình độ.
C. Khí hậu khắc nghiệt.
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Ngân Sơn.
D. Pu Sam Sao.

1 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

2 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

2. Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc?

3 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

3. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Giả định biểu đồ tròn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của Việt Nam trong giai đoạn này?

4 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?

5 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

5. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta?

6 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp?

7 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

7. Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

8 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

9. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư, xã hội của nước ta?

10 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

11 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

11. Cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế?

12 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

12. Đâu là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam?

13 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

13. Cho Atlat Địa lí Việt Nam trang 9. Hãy cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

14 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

14. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

15. Ngành giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta?

16 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

16. Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có số lượng tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nhiều nhất?

17 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

17. Đâu là vùng có tiềm năng phát triển du lịch biển lớn nhất ở nước ta?

18 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

18. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của địa hình Việt Nam?

19 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển bền vững ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất của nước ta?

21 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

21. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?

22 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

22. Hệ quả của vị trí địa lí và hình thể nước ta đối với tự nhiên Việt Nam là gì?

23 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

23. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

24 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

24. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn). (Giả sử bảng số liệu cho năm 2010 và 2020). Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 là:

25 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

25. Đâu là vùng trồng lúa lớn nhất của nước ta?

26 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

26. Cho biểu đồ (giả sử biểu đồ cột) thể hiện tình hình sản xuất than của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?

27 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

27. Ngành công nghiệp nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

28 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

28. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta?

29 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

29. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi nước ta?

30 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?