Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa Học Đại Cương

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa Học Đại Cương

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa Học Đại Cương

1. Số lượng tử spin (ms) có thể nhận các giá trị nào?

A. +1/2 hoặc -1/2
B. 0 hoặc 1
C. Các số nguyên dương
D. Các số nguyên âm

2. Chọn phát biểu đúng về chất chỉ thị pH:

A. Chất chỉ thị pH là chất đổi màu theo pH của dung dịch.
B. Chất chỉ thị pH là axit mạnh.
C. Chất chỉ thị pH là bazơ mạnh.
D. Chất chỉ thị pH luôn có màu xanh.

3. Công thức Lewis của CO$_2$ là:

A. O=C=O
B. O-C-O
C. O≡C-O
D. O=C-O

4. Hình học phân tử của H$_2$O là:

A. Góc
B. Đường thẳng
C. Tam giác phẳng
D. Tứ diện

5. Quy tắc Hund phát biểu rằng:

A. Các electron sẽ điền vào các orbital một cách riêng rẽ trước khi ghép đôi.
B. Không có hai electron nào trong một nguyên tử có thể có cùng một bộ bốn số lượng tử.
C. Các electron sẽ điền vào các orbital có năng lượng thấp trước.
D. Mỗi orbital chỉ có thể chứa tối đa hai electron.

6. Cho phản ứng: N$_2$(g) + 3H$_2$(g) $ ightleftharpoons$ 2NH$_3$(g). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ
C. Thêm NH$_3$
D. Thêm chất xúc tác

7. Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy?

A. Entropy là thước đo sự hỗn loạn của một hệ.
B. Entropy luôn giảm trong một quá trình tự diễn biến.
C. Entropy là một hàm trạng thái có giá trị âm.
D. Entropy không thay đổi trong quá trình thuận nghịch.

8. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaOH
B. HCl
C. H$_2$SO$_4$
D. CH$_3$COOH

9. Tính pH của dung dịch HCl 0.01M (giả sử HCl phân ly hoàn toàn).

A. 2
B. 12
C. 0.01
D. -2

10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

A. 2Na(s) + Cl$_2$(g) $ ightarrow$ 2NaCl(s)
B. NaOH(aq) + HCl(aq) $ ightarrow$ NaCl(aq) + H$_2$O(l)
C. AgNO$_3$(aq) + NaCl(aq) $ ightarrow$ AgCl(s) + NaNO$_3$(aq)
D. CaCO$_3$(s) $ ightarrow$ CaO(s) + CO$_2$(g)

11. Chọn phát biểu đúng về axit mạnh:

A. Axit mạnh phân ly hoàn toàn trong nước.
B. Axit mạnh có pH lớn hơn 7.
C. Axit mạnh có hằng số phân ly axit (Ka) nhỏ.
D. Axit mạnh là chất điện ly yếu.

12. Loại liên kết nào sau đây mạnh nhất?

A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hydrogen
C. Lực Van der Waals
D. Liên kết ion

13. Theo thuyết MO, phân tử nào sau đây không tồn tại?

A. He$_2$
B. H$_2$
C. Li$_2$
D. Be$_2$

14. Liên kết ion được hình thành bởi:

A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử.
C. Lực hút giữa các phân tử.
D. Sự chuyển động tự do của electron trong kim loại.

15. Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa pH và pOH ở 25°C?

A. pH + pOH = 14
B. pH - pOH = 14
C. pH * pOH = 14
D. pH / pOH = 14

16. Chất nào sau đây là chất oxi hóa mạnh?

A. F$_2$
B. Li
C. Na
D. Mg

17. Năng lượng ion hóa là:

A. Năng lượng cần thiết để loại bỏ một electron khỏi một nguyên tử ở trạng thái khí.
B. Năng lượng giải phóng khi một electron được thêm vào một nguyên tử ở trạng thái khí.
C. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử trong một phân tử.
D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ một liên kết hóa học.

18. Số oxi hóa của Mn trong KMnO$_4$ là:

A. +7
B. +6
C. +4
D. +2

19. Điều kiện nào sau đây luôn đúng cho một phản ứng tự diễn ra ở nhiệt độ và áp suất không đổi?

A. $Delta G < 0$
B. $Delta G > 0$
C. $Delta H < 0$
D. $Delta S < 0$

20. Ion nào sau đây có cấu hình electron là [Ar]3d$^6$?

A. Fe$^{2+}$
B. Fe$^{3+}$
C. Mn$^{2+}$
D. Cr$^{2+}$

21. Trong phản ứng: Zn + Cu$^{2+}$ $ ightarrow$ Zn$^{2+}$ + Cu, chất nào bị oxi hóa?

A. Zn
B. Cu$^{2+}$
C. Cu
D. Không có chất nào bị oxi hóa.

22. Nguyên tắc loại trừ Pauli phát biểu rằng:

A. Không có hai electron nào trong một nguyên tử có thể có cùng một bộ bốn số lượng tử.
B. Các electron sẽ điền vào các orbital có năng lượng thấp trước.
C. Mỗi orbital chỉ có thể chứa tối đa hai electron.
D. Các electron sẽ điền vào các orbital một cách riêng rẽ trước khi ghép đôi.

23. Số lượng tử từ (ml) xác định:

A. Sự định hướng của orbital trong không gian.
B. Hình dạng của orbital.
C. Năng lượng của electron.
D. Spin của electron.

24. Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng:

A. Duy trì pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ axit hoặc bazơ.
B. Thay đổi pH đột ngột khi thêm một lượng nhỏ axit.
C. Làm tăng pH của dung dịch.
D. Làm giảm pH của dung dịch.

25. Độ âm điện là thước đo:

A. Khả năng hút electron của một nguyên tử trong một liên kết hóa học.
B. Năng lượng cần thiết để loại bỏ một electron khỏi một nguyên tử.
C. Kích thước của một nguyên tử.
D. Khả năng dẫn điện của một chất.

26. Định luật Hess phát biểu rằng:

A. $Delta H$ của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối, không phụ thuộc vào đường đi.
B. $Delta H$ của một phản ứng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. $Delta H$ của một phản ứng luôn dương.
D. $Delta H$ của một phản ứng bằng không.

27. Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất lượng tử của ánh sáng?

A. Hiệu ứng quang điện
B. Sự nhiễu xạ ánh sáng
C. Sự khúc xạ ánh sáng
D. Sự phản xạ ánh sáng

28. Phản ứng nào sau đây có $Delta S > 0$?

A. H$_2$O(g) $ ightarrow$ H$_2$O(l)
B. N$_2$(g) + 3H$_2$(g) $ ightarrow$ 2NH$_3$(g)
C. 2SO$_2$(g) + O$_2$(g) $ ightarrow$ 2SO$_3$(g)
D. CaCO$_3$(s) $ ightarrow$ CaO(s) + CO$_2$(g)

29. Phát biểu nào sau đây là đúng về hằng số cân bằng K?

A. K lớn hơn 1 chỉ ra rằng sản phẩm được ưu tiên hơn ở trạng thái cân bằng.
B. K không đổi khi nhiệt độ thay đổi.
C. K luôn có giá trị dương.
D. K nhỏ hơn 1 chỉ ra rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

30. Thuyết VB (Valence Bond) tập trung vào:

A. Sự hình thành liên kết cộng hóa trị do sự xen phủ của các orbital nguyên tử.
B. Sự phân bố electron trong các orbital phân tử.
C. Tính chất từ của phân tử.
D. Sự hấp thụ ánh sáng của phân tử.

1 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

1. Số lượng tử spin (ms) có thể nhận các giá trị nào?

2 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

2. Chọn phát biểu đúng về chất chỉ thị pH:

3 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

3. Công thức Lewis của CO$_2$ là:

4 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

4. Hình học phân tử của H$_2$O là:

5 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

5. Quy tắc Hund phát biểu rằng:

6 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

6. Cho phản ứng: N$_2$(g) + 3H$_2$(g) $ ightleftharpoons$ 2NH$_3$(g). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

7 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

7. Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy?

8 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

8. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

9 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

9. Tính pH của dung dịch HCl 0.01M (giả sử HCl phân ly hoàn toàn).

10 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

11 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

11. Chọn phát biểu đúng về axit mạnh:

12 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

12. Loại liên kết nào sau đây mạnh nhất?

13 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

13. Theo thuyết MO, phân tử nào sau đây không tồn tại?

14 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

14. Liên kết ion được hình thành bởi:

15 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

15. Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa pH và pOH ở 25°C?

16 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

16. Chất nào sau đây là chất oxi hóa mạnh?

17 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

17. Năng lượng ion hóa là:

18 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

18. Số oxi hóa của Mn trong KMnO$_4$ là:

19 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

19. Điều kiện nào sau đây luôn đúng cho một phản ứng tự diễn ra ở nhiệt độ và áp suất không đổi?

20 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

20. Ion nào sau đây có cấu hình electron là [Ar]3d$^6$?

21 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

21. Trong phản ứng: Zn + Cu$^{2+}$ $ ightarrow$ Zn$^{2+}$ + Cu, chất nào bị oxi hóa?

22 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

22. Nguyên tắc loại trừ Pauli phát biểu rằng:

23 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

23. Số lượng tử từ (ml) xác định:

24 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

24. Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng:

25 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

25. Độ âm điện là thước đo:

26 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

26. Định luật Hess phát biểu rằng:

27 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

27. Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất lượng tử của ánh sáng?

28 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

28. Phản ứng nào sau đây có $Delta S > 0$?

29 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

29. Phát biểu nào sau đây là đúng về hằng số cân bằng K?

30 / 30

Category: Hóa Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

30. Thuyết VB (Valence Bond) tập trung vào: