Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa sinh enzyme

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa sinh enzyme

1. Đặc tính 'tính đặc hiệu cơ chất' của enzyme nghĩa là:

A. Enzyme có thể xúc tác nhiều loại phản ứng khác nhau.
B. Mỗi enzyme chỉ xúc tác một loại phản ứng hoặc một nhóm phản ứng tương tự.
C. Enzyme chỉ hoạt động ở một nhiệt độ nhất định.
D. Enzyme chỉ hoạt động ở một pH nhất định.

2. Trong điều trị ngộ độc methanol, ethanol được sử dụng như một chất giải độc vì ethanol là chất ức chế:

A. Không cạnh tranh của enzyme alcohol dehydrogenase.
B. Cạnh tranh của enzyme alcohol dehydrogenase.
C. Không cạnh tranh của enzyme aldehyde dehydrogenase.
D. Cạnh tranh của enzyme aldehyde dehydrogenase.

3. Sự phosphoryl hóa enzyme là một ví dụ về điều hòa enzyme theo cơ chế:

A. Điều hòa dị lập thể (allosteric).
B. Điều hòa bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Điều hòa bằng nồng độ cơ chất.
D. Điều hòa bằng ức chế ngược.

4. Chất ức chế không cạnh tranh ảnh hưởng đến động học enzyme như thế nào?

A. Chỉ làm tăng giá trị Km, không ảnh hưởng Vmax.
B. Chỉ làm giảm giá trị Vmax, không ảnh hưởng Km.
C. Làm tăng cả Km và Vmax.
D. Làm giảm cả Km và Vmax.

5. Enzyme transferase có vai trò:

A. Xúc tác phản ứng chuyển nhóm chức giữa các phân tử.
B. Xúc tác phản ứng oxy hóa khử.
C. Xúc tác phản ứng thủy phân.
D. Xúc tác phản ứng đồng phân hóa.

6. Coenzyme thường có vai trò:

A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho phản ứng enzyme.
B. Là thành phần protein cấu tạo nên enzyme.
C. Vận chuyển các nhóm hóa học hoặc electron trong phản ứng enzyme.
D. Ổn định cấu trúc không gian của enzyme.

7. Enzyme là chất xúc tác sinh học có bản chất là:

A. Lipid
B. Carbohydrate
C. Protein
D. Acid nucleic

8. Trong sơ đồ động học enzyme Michaelis-Menten, trục hoành biểu thị:

A. Tốc độ phản ứng (V)
B. Nồng độ cơ chất ([S])
C. Nồng độ enzyme ([E])
D. Thời gian phản ứng (t)

9. Cơ chế 'khóa và chìa' (lock and key) mô tả điều gì về enzyme?

A. Cơ chế enzyme điều hòa hoạt tính.
B. Cơ chế enzyme hoạt động trong môi trường tế bào.
C. Sự đặc hiệu của enzyme với cơ chất, với trung tâm hoạt động enzyme có hình dạng bổ sung chính xác với cơ chất.
D. Cơ chế enzyme bị ức chế.

10. Đồ thị Lineweaver-Burk được sử dụng để:

A. Xác định cấu trúc không gian của enzyme.
B. Nghiên cứu cơ chế phản ứng enzyme.
C. Xác định các hằng số động học enzyme (Km và Vmax).
D. Phân tích thành phần amino acid của enzyme.

11. Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng nhiệt độ và pH nhất định, được gọi là:

A. Khoảng hoạt động tối ưu.
B. Khoảng biến thiên enzyme.
C. Khoảng ổn định enzyme.
D. Khoảng hoạt động phổ rộng.

12. Enzyme allosteric được điều hòa hoạt tính thông qua:

A. Thay đổi nồng độ cơ chất.
B. Liên kết của chất điều biến (modulator) tại vị trí allosteric.
C. Thay đổi nhiệt độ môi trường.
D. Thay đổi pH môi trường.

13. Chất ức chế cạnh tranh tác động lên enzyme bằng cách:

A. Liên kết với enzyme ở vị trí khác trung tâm hoạt động, làm thay đổi cấu trúc enzyme.
B. Liên kết thuận nghịch với enzyme, tạo phức hệ enzyme-chất ức chế bền vững.
C. Cạnh tranh với cơ chất để liên kết vào trung tâm hoạt động của enzyme.
D. Phá hủy cấu trúc bậc ba của enzyme.

14. Điều gì KHÔNG đúng về enzyme?

A. Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Enzyme làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng.
C. Enzyme không bị tiêu thụ trong phản ứng.
D. Enzyme có tính đặc hiệu cao.

15. Enzyme lyase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng đồng phân hóa.
B. Phản ứng tạo liên kết hóa học mới.
C. Phản ứng cắt đứt liên kết hóa học mà không cần nước.
D. Phản ứng thủy phân.

16. Enzyme ligase có vai trò:

A. Xúc tác phản ứng cắt liên kết.
B. Xúc tác phản ứng tạo liên kết hóa học mới, thường cần năng lượng ATP.
C. Xúc tác phản ứng oxy hóa khử.
D. Xúc tác phản ứng đồng phân hóa.

17. Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng enzyme khi tăng nồng độ cơ chất, trong điều kiện nồng độ enzyme không đổi?

A. Tốc độ phản ứng giảm dần.
B. Tốc độ phản ứng tăng tuyến tính mãi mãi.
C. Tốc độ phản ứng tăng đến một giá trị tối đa (Vmax) rồi không đổi.
D. Tốc độ phản ứng không thay đổi.

18. Trung tâm hoạt động của enzyme là vùng:

A. Liên kết với chất ức chế
B. Liên kết với coenzyme
C. Liên kết với cơ chất
D. Liên kết với sản phẩm

19. Vitamin B1 (thiamine) là tiền chất của coenzyme nào?

A. FAD
B. NAD+
C. Coenzyme A
D. Thiamine pyrophosphate (TPP)

20. Enzyme nào thường được sử dụng trong xét nghiệm chẩn đoán bệnh tim mạch, do nồng độ của nó tăng cao trong máu khi tế bào tim bị tổn thương?

A. Amylase
B. Lipase
C. Creatine kinase (CK)
D. Trypsin

21. Km (hằng số Michaelis-Menten) đặc trưng cho:

A. Tốc độ phản ứng tối đa của enzyme.
B. Ái lực của enzyme với cơ chất.
C. Nồng độ cơ chất cần thiết để đạt tốc độ phản ứng tối đa.
D. Nồng độ enzyme cần thiết để đạt tốc độ phản ứng tối đa.

22. Enzyme ribonuclease (RNase) có bản chất là:

A. Protein
B. DNA
C. RNA
D. Lipid

23. Ứng dụng của enzyme trong công nghiệp thực phẩm KHÔNG bao gồm:

A. Sản xuất bia và rượu.
B. Làm mềm thịt.
C. Sản xuất thuốc kháng sinh.
D. Sản xuất phomat.

24. Enzyme protease có chức năng chính là:

A. Xúc tác phản ứng tổng hợp protein.
B. Xúc tác phản ứng thủy phân liên kết peptide trong protein.
C. Xúc tác phản ứng oxy hóa protein.
D. Xúc tác phản ứng glycosyl hóa protein.

25. pH tối ưu cho hoạt động của enzyme pepsin (enzyme tiêu hóa protein trong dạ dày) là:

A. pH trung tính (khoảng 7)
B. pH kiềm (lớn hơn 7)
C. pH acid (nhỏ hơn 7)
D. pH rất kiềm (lớn hơn 10)

26. Enzyme xúc tác phản ứng oxy hóa khử thuộc lớp enzyme nào?

A. Isomerase
B. Ligase
C. Transferase
D. Oxidoreductase

27. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

A. Nhiệt độ
B. pH
C. Nồng độ cơ chất
D. Ánh sáng

28. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của enzyme?

A. Tăng tốc độ phản ứng hóa học.
B. Bản chất là protein hoặc RNA.
C. Bị biến đổi vĩnh viễn sau phản ứng.
D. Có tính đặc hiệu cao với cơ chất.

29. Phản ứng thủy phân protein thành các peptide nhỏ hơn được xúc tác bởi enzyme thuộc nhóm:

A. Oxidoreductase
B. Transferase
C. Hydrolase
D. Lyase

30. Enzyme isomerase xúc tác loại phản ứng nào?

A. Phản ứng chuyển nhóm chức.
B. Phản ứng đồng phân hóa (chuyển đổi giữa các đồng phân).
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng tạo liên kết hóa học mới.

1 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

1. Đặc tính `tính đặc hiệu cơ chất` của enzyme nghĩa là:

2 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

2. Trong điều trị ngộ độc methanol, ethanol được sử dụng như một chất giải độc vì ethanol là chất ức chế:

3 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

3. Sự phosphoryl hóa enzyme là một ví dụ về điều hòa enzyme theo cơ chế:

4 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

4. Chất ức chế không cạnh tranh ảnh hưởng đến động học enzyme như thế nào?

5 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

5. Enzyme transferase có vai trò:

6 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

6. Coenzyme thường có vai trò:

7 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

7. Enzyme là chất xúc tác sinh học có bản chất là:

8 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

8. Trong sơ đồ động học enzyme Michaelis-Menten, trục hoành biểu thị:

9 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

9. Cơ chế `khóa và chìa` (lock and key) mô tả điều gì về enzyme?

10 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

10. Đồ thị Lineweaver-Burk được sử dụng để:

11 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

11. Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng nhiệt độ và pH nhất định, được gọi là:

12 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

12. Enzyme allosteric được điều hòa hoạt tính thông qua:

13 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

13. Chất ức chế cạnh tranh tác động lên enzyme bằng cách:

14 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

14. Điều gì KHÔNG đúng về enzyme?

15 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

15. Enzyme lyase xúc tác loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

16. Enzyme ligase có vai trò:

17 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

17. Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng enzyme khi tăng nồng độ cơ chất, trong điều kiện nồng độ enzyme không đổi?

18 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

18. Trung tâm hoạt động của enzyme là vùng:

19 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

19. Vitamin B1 (thiamine) là tiền chất của coenzyme nào?

20 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

20. Enzyme nào thường được sử dụng trong xét nghiệm chẩn đoán bệnh tim mạch, do nồng độ của nó tăng cao trong máu khi tế bào tim bị tổn thương?

21 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

21. Km (hằng số Michaelis-Menten) đặc trưng cho:

22 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

22. Enzyme ribonuclease (RNase) có bản chất là:

23 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

23. Ứng dụng của enzyme trong công nghiệp thực phẩm KHÔNG bao gồm:

24 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

24. Enzyme protease có chức năng chính là:

25 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

25. pH tối ưu cho hoạt động của enzyme pepsin (enzyme tiêu hóa protein trong dạ dày) là:

26 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

26. Enzyme xúc tác phản ứng oxy hóa khử thuộc lớp enzyme nào?

27 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

27. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

28 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

28. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của enzyme?

29 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

29. Phản ứng thủy phân protein thành các peptide nhỏ hơn được xúc tác bởi enzyme thuộc nhóm:

30 / 30

Category: Hóa sinh enzyme

Tags: Bộ đề 1

30. Enzyme isomerase xúc tác loại phản ứng nào?