1. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na₂SO₄
B. NaHCO₃
C. NaCl
D. CaCO₃
2. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân trong bảng tuần hoàn?
A. Số nơtron.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Bán kính nguyên tử.
3. Ion đa nguyên tử nào sau đây có tên gọi là sunfat?
A. SO₃²⁻
B. SO₄²⁻
C. S²⁻
D. SO₂
4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm và khối nào?
A. Nhóm IIIA, khối p
B. Nhóm VA, khối p
C. Nhóm IIA, khối s
D. Nhóm VIA, khối p
5. Phân lớp electron nào sau đây có năng lượng thấp nhất?
6. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:
A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Sự góp chung electron giữa các nguyên tử.
C. Sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử.
D. Sự chuyển động tự do của electron trong mạng tinh thể kim loại.
7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH₃COOH
B. H₂CO₃
C. NaCl
D. NH₃
8. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A. CO₂, SO₂, Na₂O
B. SO₂, P₂O₅, CaO
C. CO₂, SO₂, P₂O₅
D. CO, SO₂, P₂O₅
9. Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo NH₃ khi:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng nồng độ N₂.
D. Thêm khí trơ.
10. Cho các phân tử sau: H₂O, CO₂, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?
A. H₂O
B. CO₂
C. NH₃
D. CH₄
11. pH của dung dịch HCl 0.01M là bao nhiêu?
12. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau?
A. Ag và HCl
B. Cu và H₂SO₄ loãng
C. Fe và CuSO₄
D. Zn và NaCl
13. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
14. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:
A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁵ 4s¹
C. [Ar] 3d⁶
D. [Ar] 3d⁴ 4s²
15. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl 0.1M
B. CH₃COOH 0.1M
C. NaOH 0.1M
D. H₂SO₄ 0.1M
16. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất cho sự hình thành liên kết ion?
A. Hai nguyên tử có độ âm điện gần bằng nhau.
B. Hai nguyên tử đều có xu hướng nhận electron.
C. Một nguyên tử có độ âm điện rất lớn và một nguyên tử có độ âm điện rất nhỏ.
D. Hai nguyên tử đều có xu hướng nhường electron.
17. Trong các halogen (F, Cl, Br, I), halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
18. Trong dung dịch, ion nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. H⁺
B. Cl⁻
C. OH⁻
D. Na⁺
19. Trong các chất sau: HCl, HBr, HI, HF. Axit nào có tính axit mạnh nhất?
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
20. Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. F⁻
B. Cl⁻
C. Br⁻
D. I⁻
21. Số oxi hóa của nguyên tử clo trong ion ClO₃⁻ là bao nhiêu?
22. Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?
A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. Al³⁺
D. Cả ba ion có bán kính bằng nhau.
23. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaOH
B. HCl
C. Al₂O₃
D. Na₂SO₄
24. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra kim loại?
A. AgNO₃
B. NaNO₃
C. CaCO₃
D. CuSO₄
25. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion?
A. H₂O
B. NaCl
C. CH₄
D. CO₂
26. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag
B. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
D. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂
27. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là:
A. Tính khử mạnh.
B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Tính lưỡng tính.
D. Tính trơ về mặt hóa học.
28. Nguyên tố R có Z=17. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 4, nhóm VIIA
29. Trong phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, chất nào là chất oxi hóa?
A. Zn
B. CuSO₄
C. ZnSO₄
D. Cu
30. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của HNO₃ đặc, nóng?
A. HNO₃ + NaOH → NaNO₃ + H₂O
B. HNO₃ + CaCO₃ → Ca(NO₃)₂ + CO₂ + H₂O
C. HNO₃ + Cu → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O
D. HNO₃ + NH₃ → NH₄NO₃