Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa vô cơ 1

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Chất nào sau đây là muối axit?

A. Na₂SO₄
B. NaHCO₃
C. NaCl
D. CaCO₃

2. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân trong bảng tuần hoàn?

A. Số nơtron.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Bán kính nguyên tử.

3. Ion đa nguyên tử nào sau đây có tên gọi là sunfat?

A. SO₃²⁻
B. SO₄²⁻
C. S²⁻
D. SO₂

4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm và khối nào?

A. Nhóm IIIA, khối p
B. Nhóm VA, khối p
C. Nhóm IIA, khối s
D. Nhóm VIA, khối p

5. Phân lớp electron nào sau đây có năng lượng thấp nhất?

A. 3d
B. 4s
C. 3p
D. 4p

6. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:

A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Sự góp chung electron giữa các nguyên tử.
C. Sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử.
D. Sự chuyển động tự do của electron trong mạng tinh thể kim loại.

7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH₃COOH
B. H₂CO₃
C. NaCl
D. NH₃

8. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

A. CO₂, SO₂, Na₂O
B. SO₂, P₂O₅, CaO
C. CO₂, SO₂, P₂O₅
D. CO, SO₂, P₂O₅

9. Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo NH₃ khi:

A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng nồng độ N₂.
D. Thêm khí trơ.

10. Cho các phân tử sau: H₂O, CO₂, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

A. H₂O
B. CO₂
C. NH₃
D. CH₄

11. pH của dung dịch HCl 0.01M là bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 12
D. 13

12. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau?

A. Ag và HCl
B. Cu và H₂SO₄ loãng
C. Fe và CuSO₄
D. Zn và NaCl

13. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?

A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Na

14. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:

A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁵ 4s¹
C. [Ar] 3d⁶
D. [Ar] 3d⁴ 4s²

15. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HCl 0.1M
B. CH₃COOH 0.1M
C. NaOH 0.1M
D. H₂SO₄ 0.1M

16. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất cho sự hình thành liên kết ion?

A. Hai nguyên tử có độ âm điện gần bằng nhau.
B. Hai nguyên tử đều có xu hướng nhận electron.
C. Một nguyên tử có độ âm điện rất lớn và một nguyên tử có độ âm điện rất nhỏ.
D. Hai nguyên tử đều có xu hướng nhường electron.

17. Trong các halogen (F, Cl, Br, I), halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. I
B. Br
C. Cl
D. F

18. Trong dung dịch, ion nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. H⁺
B. Cl⁻
C. OH⁻
D. Na⁺

19. Trong các chất sau: HCl, HBr, HI, HF. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF

20. Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. F⁻
B. Cl⁻
C. Br⁻
D. I⁻

21. Số oxi hóa của nguyên tử clo trong ion ClO₃⁻ là bao nhiêu?

A. +1
B. +3
C. +5
D. +7

22. Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. Al³⁺
D. Cả ba ion có bán kính bằng nhau.

23. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. NaOH
B. HCl
C. Al₂O₃
D. Na₂SO₄

24. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra kim loại?

A. AgNO₃
B. NaNO₃
C. CaCO₃
D. CuSO₄

25. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion?

A. H₂O
B. NaCl
C. CH₄
D. CO₂

26. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

A. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag
B. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
D. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂

27. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là:

A. Tính khử mạnh.
B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Tính lưỡng tính.
D. Tính trơ về mặt hóa học.

28. Nguyên tố R có Z=17. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 2, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 4, nhóm VIIA

29. Trong phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, chất nào là chất oxi hóa?

A. Zn
B. CuSO₄
C. ZnSO₄
D. Cu

30. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của HNO₃ đặc, nóng?

A. HNO₃ + NaOH → NaNO₃ + H₂O
B. HNO₃ + CaCO₃ → Ca(NO₃)₂ + CO₂ + H₂O
C. HNO₃ + Cu → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O
D. HNO₃ + NH₃ → NH₄NO₃

1 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

1. Chất nào sau đây là muối axit?

2 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

2. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân trong bảng tuần hoàn?

3 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

3. Ion đa nguyên tử nào sau đây có tên gọi là sunfat?

4 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm và khối nào?

5 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

5. Phân lớp electron nào sau đây có năng lượng thấp nhất?

6 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

6. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:

7 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

8 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

8. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

9 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

9. Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo NH₃ khi:

10 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

10. Cho các phân tử sau: H₂O, CO₂, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

11 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

11. pH của dung dịch HCl 0.01M là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

12. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau?

13 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

13. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?

14 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

14. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:

15 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

15. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

16 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

16. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất cho sự hình thành liên kết ion?

17 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

17. Trong các halogen (F, Cl, Br, I), halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

18 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

18. Trong dung dịch, ion nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

19 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

19. Trong các chất sau: HCl, HBr, HI, HF. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

20 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

20. Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

21 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

21. Số oxi hóa của nguyên tử clo trong ion ClO₃⁻ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

22. Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

23 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

23. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

24 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

24. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra kim loại?

25 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

25. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion?

26 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

26. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

27 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

27. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là:

28 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

28. Nguyên tố R có Z=17. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

29 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

29. Trong phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, chất nào là chất oxi hóa?

30 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 1

30. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của HNO₃ đặc, nóng?