1. Theo quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp sẽ bị xử phạt như thế nào?
A. Chỉ bị cảnh cáo.
B. Bị phạt tiền và truy thu số thuế thiếu.
C. Bị phạt tù.
D. Không bị xử phạt nếu nộp đủ số thuế thiếu.
2. Theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?
A. Hàng hóa nhập khẩu.
B. Dịch vụ xuất khẩu.
C. Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh qua Việt Nam.
D. Hàng hóa bán tại các siêu thị.
3. Theo quy định của Luật Thuế thu nhập cá nhân, đối tượng nào sau đây là đối tượng nộp thuế TNCN?
A. Chỉ người Việt Nam có thu nhập.
B. Chỉ người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có thu nhập.
C. Cả người Việt Nam và người nước ngoài có thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật Thuế TNCN.
D. Chỉ người có thu nhập trên 11 triệu đồng/tháng.
4. Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Gạo.
B. Sữa.
C. Thuốc lá điếu.
D. Vải.
5. Trong trường hợp doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu hàng hóa, thuế GTGT đầu vào của hàng xuất khẩu được xử lý như thế nào?
A. Không được khấu trừ.
B. Được hoàn thuế GTGT.
C. Được tính vào chi phí sản xuất.
D. Được khấu trừ vào kỳ sau.
6. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí hợp lý và được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Chi phí không có hóa đơn chứng từ hợp lệ.
B. Chi phí phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh và có đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ.
C. Chi phí không liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Chi phí vượt quá định mức quy định của nhà nước.
7. Một doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội, kinh doanh dịch vụ tư vấn trên toàn quốc. Doanh nghiệp này phải nộp thuế GTGT cho hoạt động kinh doanh tại địa phương nào?
A. Chỉ nộp thuế GTGT tại Hà Nội, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
B. Nộp thuế GTGT tại tất cả các tỉnh thành nơi doanh nghiệp có khách hàng.
C. Nộp thuế GTGT tại địa phương nơi doanh nghiệp thực hiện dịch vụ.
D. Nộp thuế GTGT tại Hà Nội, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, trừ trường hợp có cơ sở kinh doanh khác tỉnh.
8. Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp phải nộp?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế nhập khẩu.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
9. Điều kiện để một hóa đơn được coi là hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?
A. Hóa đơn phải có đầy đủ thông tin, đúng nội dung kinh tế phát sinh, và được lập theo đúng quy định của pháp luật.
B. Hóa đơn chỉ cần có chữ ký của người bán.
C. Hóa đơn chỉ cần có dấu của người bán.
D. Hóa đơn chỉ cần có giá trị trên 200.000 đồng.
10. Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B, nhưng trên hóa đơn GTGT ghi sai tên người mua hàng. Hóa đơn này có được coi là hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào không?
A. Không, vì hóa đơn ghi sai thông tin người mua hàng là không hợp lệ.
B. Có, vì sai sót này không ảnh hưởng đến giá trị hàng hóa.
C. Có, nếu hai bên có biên bản điều chỉnh hóa đơn ghi rõ sai sót.
D. Có, nếu doanh nghiệp A và B có quan hệ liên kết.
11. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài (nếu có thay đổi vốn điều lệ) là khi nào?
A. Không phải nộp tờ khai lệ phí môn bài.
B. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
C. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
D. Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
12. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?
A. 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
C. 0,02%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
D. 0,01%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
13. Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử nào sau đây được coi là hợp lệ?
A. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế.
C. Hóa đơn điện tử có đầy đủ thông tin, chữ ký số hợp lệ và được truyền đến cơ quan thuế theo quy định.
D. Hóa đơn điện tử chỉ có định dạng PDF.
14. Theo quy định của Luật Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng xổ số.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Thu nhập từ học bổng.
15. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%.
B. 22%.
C. 20%.
D. 25%.
16. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
17. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
B. Nộp chậm tiền thuế.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để làm giảm số thuế phải nộp.
D. Không nộp thuế do kinh doanh thua lỗ.
18. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
B. Khi doanh nghiệp có thay đổi về vốn điều lệ.
C. Hàng năm, chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
D. Khi doanh nghiệp có thay đổi về người đại diện pháp luật.
19. Theo quy định về thuế giá trị gia tăng, trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất 0%?
A. Hàng hóa bán trong nước.
B. Dịch vụ cung cấp trong nước.
C. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu đáp ứng điều kiện theo quy định.
D. Hàng hóa, dịch vụ bán cho khu chế xuất.
20. Theo Luật thuế hiện hành, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải kê khai thuế giá trị gia tăng theo quý?
A. Doanh nghiệp mới thành lập.
B. Doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
C. Doanh nghiệp có vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng.
D. Doanh nghiệp có số lượng lao động trên 200 người.
21. Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Doanh thu trong kỳ là 500 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 1%. Số thuế GTGT phải nộp là bao nhiêu?
A. 5 triệu đồng.
B. 50 triệu đồng.
C. 500 nghìn đồng.
D. Không phải nộp thuế GTGT.
22. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền kiểm tra thuế tại doanh nghiệp?
A. Chỉ có cơ quan công an.
B. Cơ quan thuế các cấp.
C. Chỉ có cơ quan thanh tra chính phủ.
D. Chỉ có cơ quan kiểm toán nhà nước.
23. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Khi số thuế GTGT đầu vào nhỏ hơn số thuế GTGT đầu ra.
B. Khi doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ.
C. Khi doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn hơn số thuế GTGT đầu ra và đáp ứng các điều kiện theo quy định.
D. Khi doanh nghiệp nộp thuế GTGT chậm.
24. Phát biểu nào sau đây là đúng về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Thuế TNDN chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thuế TNDN là loại thuế gián thu.
C. Thuế TNDN là loại thuế trực thu, đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.
D. Thuế TNDN chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp nhà nước.
25. Thời hạn nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 của năm dương lịch sau năm tính thuế.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 của năm dương lịch sau năm tính thuế.
C. Chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm dương lịch sau năm tính thuế.
D. Chậm nhất là ngày 31 tháng 3 của năm dương lịch sau năm tính thuế.
26. Theo quy định của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
A. Người sử dụng đất nông nghiệp.
B. Người sử dụng đất ở.
C. Người sử dụng đất lâm nghiệp.
D. Người sử dụng đất chưa sử dụng.
27. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có phát sinh một số hóa đơn đầu vào bị mất. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào để đảm bảo quyền lợi khấu trừ thuế?
A. Không cần xử lý gì, vì chỉ cần hóa đơn đầu ra là đủ.
B. Kê khai bổ sung và nộp phạt vi phạm hành chính.
C. Báo cáo và đề nghị cơ quan thuế cấp lại hóa đơn.
D. Lập biên bản mất hóa đơn, thông báo với cơ quan thuế và bên bán để được cấp bản sao hợp lệ.
28. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi vi phạm thủ tục thuế?
A. Nộp thuế đúng thời hạn.
B. Khai thuế chính xác.
C. Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định.
D. Chấp hành quyết định kiểm tra thuế.
29. Theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường.
B. Thu nhập từ hoạt động tài chính.
C. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của hợp tác xã.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
30. Theo quy định hiện hành, chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá mức khống chế.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.