Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

1. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

A. Người lao động có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Cá nhân kinh doanh có thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh.
C. Cá nhân nhận thừa kế là bất động sản giữa vợ và chồng.
D. Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.

2. Doanh nghiệp có được hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào sau đây?

A. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ.
B. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT phải nộp lớn hơn năm trước.
D. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0% trong giai đoạn đầu tư.

3. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

4. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp phải nộp?

A. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Thuế môn bài.
C. Thuế xuất khẩu.
D. Thuế nhập khẩu.

5. Trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào được miễn thuế TNCN?

A. Tiền lương làm thêm giờ.
B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
C. Tiền bồi thường tai nạn lao động.
D. Thu nhập từ đầu tư chứng khoán.

6. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra thuế?

A. Công an kinh tế.
B. Tòa án nhân dân.
C. Cơ quan thuế các cấp.
D. Viện kiểm sát nhân dân.

7. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

A. Kê khai sai sót nhưng không gây ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
B. Không kê khai thuế do không phát sinh doanh thu.
C. Cung cấp thông tin không chính xác cho cơ quan thuế.
D. Nộp thuế trước thời hạn quy định.

8. Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN thiếu so với số phải nộp. Mức phạt chậm nộp thuế được tính như thế nào?

A. 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
C. 0,07%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
D. 0,1%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.

9. Khi nào doanh nghiệp phải nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN?

A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên sau năm dương lịch.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 của năm dương lịch tiếp theo.
C. Chậm nhất là ngày 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
D. Chậm nhất là ngày 60 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.

10. Theo quy định về hóa đơn chứng từ, khi bán hàng hóa, dịch vụ có giá trị từ bao nhiêu tiền trở lên (đã bao gồm thuế GTGT) thì phải thanh toán bằng hình thức không dùng tiền mặt?

A. 5 triệu đồng.
B. 10 triệu đồng.
C. 20 triệu đồng.
D. 50 triệu đồng.

11. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế giá trị gia tăng theo quý?

A. Khi doanh nghiệp mới thành lập.
B. Khi doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
C. Khi doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ.
D. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

12. Theo quy định của Luật Thuế GTGT, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

A. Dịch vụ khám chữa bệnh của các cơ sở y tế công lập.
B. Dịch vụ tài chính phái sinh.
C. Dịch vụ bưu chính viễn thông công ích.
D. Dịch vụ vận tải.

13. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bị ấn định thuế?

A. Doanh nghiệp tự giác kê khai và nộp thuế đầy đủ.
B. Doanh nghiệp không kê khai thuế hoặc kê khai không chính xác.
C. Doanh nghiệp được cơ quan thuế thanh tra và không phát hiện sai phạm.
D. Doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế.

14. Doanh nghiệp A thực hiện hành vi chuyển giá. Hành vi này có thể dẫn đến hậu quả gì?

A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Bị phạt hành chính và truy thu thuế.
C. Được hưởng ưu đãi thuế.
D. Không có hậu quả gì.

15. Doanh nghiệp A nhận được thông báo phạt chậm nộp thuế. Doanh nghiệp có quyền khiếu nại quyết định này trong thời hạn bao lâu?

A. 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo.
B. 60 ngày kể từ ngày nhận được thông báo.
C. 90 ngày kể từ ngày nhận được thông báo.
D. 120 ngày kể từ ngày nhận được thông báo.

16. Theo quy định của pháp luật thuế, hóa đơn điện tử nào sau đây được coi là hợp lệ?

A. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu đến cơ quan thuế.
C. Hóa đơn điện tử có thông tin không đầy đủ theo quy định.
D. Hóa đơn điện tử đã quá thời hạn kê khai.

17. Doanh nghiệp A phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp. Doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Không cần làm gì nếu sai sót không lớn.
B. Lập tờ khai điều chỉnh và nộp lại cho cơ quan thuế.
C. Chờ đến kỳ kê khai tiếp theo để điều chỉnh.
D. Báo cáo với cơ quan công an.

18. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN?

A. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
B. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ tài chính.
C. Doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghiệp trên địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn.
D. Doanh nghiệp kinh doanh xổ số.

19. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc xác định chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

A. Tính hợp lý của chi phí.
B. Tính đầy đủ của chứng từ, hóa đơn.
C. Mục đích sử dụng chi phí có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Sở thích cá nhân của giám đốc doanh nghiệp.

20. Theo quy định, thời hạn tạm nộp thuế TNDN của quý là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý sau.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.

21. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào được coi là chi phí hợp lý và được trừ khi tính thuế TNDN?

A. Chi phí thuê văn phòng làm việc có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
B. Chi phí phạt vi phạm giao thông.
C. Chi phí ủng hộ từ thiện không có địa chỉ cụ thể.
D. Chi phí mua sắm tài sản không phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.

22. Theo Luật Thuế TNDN, tài sản cố định nào sau đây không được trích khấu hao?

A. Nhà xưởng sản xuất.
B. Ô tô vận tải.
C. Quyền sử dụng đất lâu dài.
D. Máy móc thiết bị sản xuất.

23. Trong các loại chi phí sau, chi phí nào không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất sản phẩm.
C. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
D. Chi phí ủng hộ địa phương không có hồ sơ, chứng từ hợp lệ.

24. Doanh nghiệp A muốn giảm thiểu rủi ro về thuế. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Không kê khai thuế để tránh bị thanh tra.
B. Thực hiện kế toán thuế một cách cẩn thận, tuân thủ pháp luật và thường xuyên cập nhật các quy định mới.
C. Sử dụng các hóa đơn không hợp pháp để giảm số thuế phải nộp.
D. Chỉ kê khai thuế khi có yêu cầu của cơ quan thuế.

25. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

A. Thuế GTGT đánh vào tất cả hàng hóa, dịch vụ, còn thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ nhất định.
B. Thuế GTGT do người tiêu dùng cuối cùng chịu, còn thuế tiêu thụ đặc biệt do nhà sản xuất chịu.
C. Thuế GTGT chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu, còn thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho hàng hóa sản xuất trong nước.
D. Thuế GTGT có thuế suất cao hơn thuế tiêu thụ đặc biệt.

26. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

A. 17%.
B. 22%.
C. 20%.
D. 25%.

27. Mục đích chính của việc kế toán thuế trong doanh nghiệp là gì?

A. Giúp doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận trước thuế.
B. Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về thuế và tối ưu hóa nghĩa vụ thuế.
C. Giúp doanh nghiệp trốn tránh nghĩa vụ nộp thuế.
D. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư.

28. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là hành vi trốn thuế?

A. Kê khai thiếu thuế nhưng tự giác nộp đủ số thuế còn thiếu khi bị phát hiện.
B. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để làm giảm số thuế phải nộp.
C. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
D. Thực hiện các giao dịch liên kết nhưng không kê khai theo quy định.

29. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có phát sinh một số hóa đơn đầu vào bị mất. Theo quy định, doanh nghiệp cần phải làm gì để được khấu trừ thuế GTGT đối với các hóa đơn này?

A. Không cần làm gì cả, vì hóa đơn đã được kê khai.
B. Làm biên bản mất hóa đơn với cơ quan thuế và có hóa đơn photo công chứng.
C. Báo cáo với cơ quan thuế quản lý trực tiếp và thực hiện các thủ tục theo quy định tại Điều 24 Thông tư 39/2014/TT-BTC.
D. Yêu cầu bên bán xuất lại hóa đơn mới.

30. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường là bao nhiêu?

A. 0%.
B. 5%.
C. 8%.
D. 10%.

1 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

1. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

2 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

2. Doanh nghiệp có được hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào sau đây?

3 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

4 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

4. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp phải nộp?

5 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

5. Trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào được miễn thuế TNCN?

6 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

6. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra thuế?

7 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

7. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

8 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

8. Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN thiếu so với số phải nộp. Mức phạt chậm nộp thuế được tính như thế nào?

9 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

9. Khi nào doanh nghiệp phải nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN?

10 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

10. Theo quy định về hóa đơn chứng từ, khi bán hàng hóa, dịch vụ có giá trị từ bao nhiêu tiền trở lên (đã bao gồm thuế GTGT) thì phải thanh toán bằng hình thức không dùng tiền mặt?

11 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

11. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế giá trị gia tăng theo quý?

12 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

12. Theo quy định của Luật Thuế GTGT, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

13 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

13. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bị ấn định thuế?

14 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

14. Doanh nghiệp A thực hiện hành vi chuyển giá. Hành vi này có thể dẫn đến hậu quả gì?

15 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

15. Doanh nghiệp A nhận được thông báo phạt chậm nộp thuế. Doanh nghiệp có quyền khiếu nại quyết định này trong thời hạn bao lâu?

16 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

16. Theo quy định của pháp luật thuế, hóa đơn điện tử nào sau đây được coi là hợp lệ?

17 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

17. Doanh nghiệp A phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp. Doanh nghiệp cần phải làm gì?

18 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

18. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN?

19 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

19. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc xác định chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

20 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

20. Theo quy định, thời hạn tạm nộp thuế TNDN của quý là khi nào?

21 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

21. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào được coi là chi phí hợp lý và được trừ khi tính thuế TNDN?

22 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Thuế TNDN, tài sản cố định nào sau đây không được trích khấu hao?

23 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

23. Trong các loại chi phí sau, chi phí nào không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

24 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

24. Doanh nghiệp A muốn giảm thiểu rủi ro về thuế. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

25. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

26 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

26. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

27. Mục đích chính của việc kế toán thuế trong doanh nghiệp là gì?

28 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

28. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là hành vi trốn thuế?

29 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

29. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có phát sinh một số hóa đơn đầu vào bị mất. Theo quy định, doanh nghiệp cần phải làm gì để được khấu trừ thuế GTGT đối với các hóa đơn này?

30 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

30. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường là bao nhiêu?