1. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có quyền bác đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?
A. Khi doanh nghiệp chứng minh được khả năng thanh toán nợ.
B. Khi doanh nghiệp đang trong quá trình tái cơ cấu.
C. Khi chủ nợ không cung cấp đủ chứng cứ chứng minh khoản nợ.
D. Tất cả các trường hợp trên.
2. Theo Luật Phá sản 2014, Hội nghị chủ nợ lần thứ nhất phải được triệu tập trong thời hạn bao lâu kể từ ngày kết thúc việc kiểm kê tài sản?
A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.
3. Theo Luật Phá sản 2014, tài sản nào sau đây không được đưa vào khối tài sản phá sản để thanh lý?
A. Quyền sử dụng đất của doanh nghiệp.
B. Tài sản bảo đảm cho khoản vay.
C. Các khoản phải thu của doanh nghiệp.
D. Nhà ở duy nhất của người đại diện doanh nghiệp.
4. Theo Luật Phá sản 2014, trường hợp nào sau đây không được coi là hành vi tẩu tán tài sản của doanh nghiệp?
A. Chuyển nhượng tài sản cho người thân với giá thấp hơn thị trường.
B. Thanh toán các khoản nợ đến hạn theo đúng hợp đồng.
C. Bán tài sản để trả lương cho người lao động.
D. Thế chấp tài sản để vay vốn sau khi có dấu hiệu mất khả năng thanh toán.
5. Theo Luật Phá sản 2014, đối tượng nào sau đây không được quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?
A. Người lao động được trả lương, phải trả lương.
B. Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần.
C. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán.
D. Cổ đông sở hữu ít nhất 20% số cổ phần phổ thông trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng.
6. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào thì thủ tục phá sản có thể được tiến hành đối với cả công ty mẹ và công ty con?
A. Khi công ty mẹ nắm giữ trên 50% vốn điều lệ của công ty con.
B. Khi cả công ty mẹ và công ty con đều mất khả năng thanh toán.
C. Khi công ty mẹ bảo lãnh cho các khoản nợ của công ty con.
D. Khi công ty mẹ và công ty con có cùng người đại diện theo pháp luật.
7. Theo Luật Phá sản 2014, thời hạn để chủ nợ gửi giấy đòi nợ cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản là bao lâu kể từ ngày nhận được thông báo của Tòa án?
A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.
8. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào sau đây, chủ nợ có quyền yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp?
A. Khi doanh nghiệp chậm trả lương cho người lao động quá 01 tháng.
B. Khi doanh nghiệp có dấu hiệu kinh doanh thua lỗ.
C. Khi doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ đến hạn.
D. Khi doanh nghiệp thay đổi người đại diện theo pháp luật.
9. Trong Luật Phá sản 2014, nghĩa vụ nào sau đây của doanh nghiệp, hợp tác xã khi nhận được thông báo thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?
A. Tổ chức lại hoạt động kinh doanh.
B. Thanh toán các khoản nợ đến hạn.
C. Ngừng thực hiện các giao dịch bảo đảm đã xác lập trước đó.
D. Cử người đại diện tham gia các phiên họp với Thẩm phán và các bên liên quan.
10. Chủ thể nào sau đây có quyền đề nghị Tòa án chỉ định Quản tài viên hoặc doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản theo Luật Phá sản 2014?
A. Chính phủ.
B. Ngân hàng Nhà nước.
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
11. Theo Luật Phá sản 2014, trong giai đoạn nào thì doanh nghiệp mất khả năng thanh toán có thể thực hiện thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh?
A. Sau khi có quyết định tuyên bố phá sản.
B. Trong quá trình thanh lý tài sản.
C. Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản.
D. Trước khi có quyết định mở thủ tục phá sản.
12. Theo Luật Phá sản 2014, nghĩa vụ chứng minh doanh nghiệp mất khả năng thanh toán thuộc về ai?
A. Doanh nghiệp.
B. Chủ nợ.
C. Quản tài viên.
D. Tòa án.
13. Theo Luật Phá sản 2014, khi nào thì Tòa án ra quyết định đình chỉ thủ tục phá sản?
A. Khi doanh nghiệp tự nguyện nộp đơn xin phá sản.
B. Khi doanh nghiệp không còn tài sản để thanh toán nợ.
C. Khi chủ nợ và doanh nghiệp đạt được thỏa thuận về việc thanh toán nợ.
D. Khi doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép kinh doanh.
14. Theo Luật Phá sản 2014, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản hợp lệ, Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản?
A. 15 ngày làm việc.
B. 30 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.
15. Theo Luật Phá sản 2014, chủ thể nào có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân xem xét lại quyết định tuyên bố phá sản?
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Tổng cục thuế.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
16. Thứ tự phân chia tài sản trong thủ tục phá sản được quy định như thế nào theo Luật Phá sản 2014?
A. Chi phí phá sản, lương người lao động, thuế, các khoản nợ không bảo đảm.
B. Lương người lao động, chi phí phá sản, thuế, các khoản nợ không bảo đảm.
C. Chi phí phá sản, các khoản nợ có bảo đảm, lương người lao động, thuế.
D. Các khoản nợ có bảo đảm, chi phí phá sản, lương người lao động, thuế.
17. Theo Luật Phá sản 2014, ai là người có quyền giám sát việc thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Thẩm phán.
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Tất cả các chủ nợ.
18. Theo Luật Phá sản 2014, ai có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là vô hiệu?
A. Chỉ có Quản tài viên.
B. Chỉ có Chủ nợ.
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản hoặc chủ nợ.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một doanh nghiệp được coi là mất khả năng thanh toán theo Luật Phá sản 2014?
A. Không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
B. Doanh nghiệp không có tài sản để thanh toán nợ.
C. Doanh nghiệp có số nợ lớn hơn giá trị tài sản hiện có.
D. Bị chủ nợ yêu cầu thanh toán nợ nhưng không có khả năng trả.
20. Theo Luật Phá sản 2014, việc lựa chọn Quản tài viên hoặc doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản do ai quyết định?
A. Do Chính phủ quyết định.
B. Do Ngân hàng Nhà nước quyết định.
C. Do Tòa án quyết định.
D. Do Hội nghị chủ nợ quyết định.
21. Theo Luật Phá sản 2014, ai là người có trách nhiệm xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã?
A. Tổ quản lý, thanh lý tài sản.
B. Thẩm phán.
C. Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán.
D. Chủ nợ.
22. Hậu quả pháp lý nào sau đây không phát sinh đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản theo Luật Phá sản 2014?
A. Mất quyền quản lý doanh nghiệp khác trong thời hạn nhất định.
B. Bị cấm đảm nhiệm chức vụ quản lý trong doanh nghiệp khác.
C. Phải chịu trách nhiệm hình sự nếu có dấu hiệu phạm tội.
D. Mất quyền công dân.
23. Theo Luật Phá sản 2014, quyết định nào sau đây thuộc thẩm quyền của Hội nghị chủ nợ?
A. Quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp.
B. Quyết định đình chỉ thủ tục phá sản.
C. Quyết định thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
D. Quyết định chỉ định Quản tài viên.
24. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án nhân dân có thẩm quyền ra quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp theo Luật Phá sản 2014?
A. Khi doanh nghiệp không nộp báo cáo tài chính đúng hạn.
B. Khi doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế.
C. Khi phương án phục hồi hoạt động kinh doanh không thành công.
D. Khi doanh nghiệp không có đủ số lượng cổ đông tối thiểu theo quy định.
25. Theo Luật Phá sản 2014, ai là người có trách nhiệm thông báo công khai quyết định mở thủ tục phá sản?
A. Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
B. Quản tài viên hoặc doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
26. Theo Luật Phá sản 2014, trong thời hạn bao lâu kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi, doanh nghiệp phải thực hiện phương án này?
A. Không có quy định.
B. 3 năm.
C. 5 năm.
D. 10 năm.
27. Theo Luật Phá sản 2014, khi một doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, điều gì xảy ra với các hợp đồng lao động đã ký kết?
A. Các hợp đồng lao động tự động chấm dứt.
B. Các hợp đồng lao động vẫn tiếp tục có hiệu lực.
C. Các hợp đồng lao động được chuyển giao cho chủ sở hữu mới của doanh nghiệp.
D. Các hợp đồng lao động được xem xét lại và có thể bị chấm dứt theo quy định của pháp luật.
28. Theo Luật Phá sản 2014, hành vi nào sau đây bị cấm đối với doanh nghiệp mất khả năng thanh toán kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?
A. Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Thực hiện các giao dịch có giá trị lớn hơn giá trị thị trường.
C. Thanh toán các khoản nợ không có bảo đảm, trừ trường hợp được Tòa án cho phép.
D. Tuyển dụng thêm lao động mới.
29. Theo Luật Phá sản 2014, chi phí nào sau đây được ưu tiên thanh toán trước các khoản nợ khác trong quá trình giải quyết phá sản?
A. Các khoản vay ngân hàng.
B. Chi phí thuê văn phòng.
C. Chi phí phá sản.
D. Các khoản nợ lương của người lao động.
30. Theo Luật Phá sản 2014, tài sản nào sau đây của doanh nghiệp không được dùng để thanh toán nợ trong quá trình phá sản?
A. Các khoản đầu tư vào công ty liên kết.
B. Quyền sở hữu trí tuệ.
C. Tài sản đang cho thuê.
D. Tài sản cần thiết để đảm bảo đời sống tối thiểu của người lao động.