Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ

1. Thế nào là hành vi xâm phạm quyền tác giả?

A. Sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả.
B. Trích dẫn tác phẩm cho mục đích nghiên cứu khoa học.
C. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
D. Phê bình, đánh giá tác phẩm một cách khách quan.

2. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

A. Quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình, tổ chức phát sóng.
B. Quyền của tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả.
C. Quyền của người dịch tác phẩm, người phóng tác tác phẩm.
D. Quyền của nhà xuất bản, nhà in.

3. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, ai là chủ sở hữu quyền tác giả?

A. Tác giả của tác phẩm.
B. Cơ quan hoặc tổ chức giao nhiệm vụ.
C. Cả tác giả và cơ quan/tổ chức giao nhiệm vụ, theo thỏa thuận.
D. Người sử dụng tác phẩm đầu tiên.

4. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một tác phẩm văn học nghệ thuật được bảo hộ quyền tác giả tại Việt Nam?

A. Tác phẩm phải được đăng ký bản quyền tại Cục Bản quyền Tác giả.
B. Tác phẩm phải có giá trị thẩm mỹ cao được hội đồng nghệ thuật công nhận.
C. Tác phẩm phải được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định và có tính nguyên gốc.
D. Tác phẩm phải được công bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

5. Hành vi nào sau đây cấu thành xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Sử dụng nhãn hiệu trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được bảo hộ cho sản phẩm tương tự.
B. Sử dụng tên thương mại của doanh nghiệp khác để quảng cáo sản phẩm của mình.
C. Sao chép kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm đã được bảo hộ.
D. Sử dụng sáng chế đã hết thời hạn bảo hộ để sản xuất sản phẩm.

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi đánh giá khả năng gây nhầm lẫn giữa hai nhãn hiệu?

A. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ.
B. Loại sản phẩm/dịch vụ mà nhãn hiệu được sử dụng.
C. Kênh phân phối sản phẩm/dịch vụ.
D. Số lượng sản phẩm bán ra mang nhãn hiệu đó.

7. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

A. Biện pháp dân sự (ví dụ: yêu cầu bồi thường thiệt hại).
B. Biện pháp hành chính (ví dụ: xử phạt vi phạm hành chính).
C. Biện pháp hình sự (ví dụ: truy cứu trách nhiệm hình sự).
D. Biện pháp quân sự (ví dụ: sử dụng lực lượng quân đội để tịch thu hàng giả).

8. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế?

A. Quy trình sản xuất thuốc lá điện tử mới.
B. Phương pháp chẩn đoán bệnh dựa trên trí tuệ nhân tạo.
C. Thiết kế mạch điện tử tích hợp tiên tiến.
D. Giống cây trồng biến đổi gen kháng sâu bệnh.

9. Phân biệt sự khác nhau giữa quyền tác giả và quyền liên quan?

A. Quyền tác giả bảo hộ tác phẩm gốc, còn quyền liên quan bảo hộ các đối tượng là sản phẩm phái sinh hoặc các hoạt động hỗ trợ việc phổ biến tác phẩm.
B. Quyền tác giả chỉ bảo hộ tác phẩm văn học, nghệ thuật, còn quyền liên quan bảo hộ các sản phẩm khoa học, kỹ thuật.
C. Quyền tác giả có thời hạn bảo hộ dài hơn quyền liên quan.
D. Quyền tác giả thuộc về tác giả, còn quyền liên quan thuộc về nhà nước.

10. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế thuộc về ai trong trường hợp sáng chế được tạo ra do nhà nước đầu tư?

A. Tác giả của sáng chế.
B. Cơ quan nhà nước trực tiếp giao việc cho tác giả.
C. Nhà nước.
D. Doanh nghiệp được nhà nước ủy quyền sử dụng sáng chế.

11. Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh?

A. Thu thập thông tin về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh thông qua nghiên cứu thị trường.
B. Tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu.
C. Phân tích sản phẩm của đối thủ cạnh tranh để tìm ra công thức hoặc quy trình sản xuất.
D. Tuyển dụng nhân viên đã từng làm việc cho đối thủ cạnh tranh.

12. Thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.

13. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra bởi sự hợp tác của nhiều tác giả, quyền tác giả thuộc về ai?

A. Tác giả có đóng góp nhiều nhất vào tác phẩm.
B. Tất cả các tác giả đồng sáng tạo tác phẩm.
C. Người đại diện của nhóm tác giả.
D. Chủ sở hữu của phương tiện hoặc cơ sở vật chất dùng để tạo ra tác phẩm.

14. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, chủ thể nào có quyền đăng ký sáng chế?

A. Chỉ tác giả của sáng chế.
B. Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc.
C. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào.
D. Chỉ tổ chức khoa học và công nghệ.

15. Hành vi nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ?

A. Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh, hoạt động kinh doanh, hoặc nguồn gốc thương mại của hàng hóa, dịch vụ.
B. Bán hàng hóa nhập khẩu hợp pháp từ các quốc gia khác.
C. Xâm phạm bí mật kinh doanh, ép buộc khách hàng, lôi kéo nhân viên của đối thủ cạnh tranh.
D. Đăng ký, chiếm giữ quyền đối với tên miền, thiết kế bố trí, nhãn hiệu trùng hoặc tương tự với tên miền, thiết kế bố trí, nhãn hiệu của người khác nhằm mục đích cạnh tranh.

16. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa sáng chế và kiểu dáng công nghiệp là gì?

A. Sáng chế bảo hộ giải pháp kỹ thuật, còn kiểu dáng công nghiệp bảo hộ hình dáng bên ngoài của sản phẩm.
B. Sáng chế bảo hộ sản phẩm mới, còn kiểu dáng công nghiệp bảo hộ quy trình sản xuất.
C. Sáng chế có thời hạn bảo hộ dài hơn kiểu dáng công nghiệp.
D. Sáng chế yêu cầu trình độ sáng tạo cao hơn kiểu dáng công nghiệp.

17. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Chỉ tòa án có thẩm quyền.
B. Chỉ cơ quan quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
C. Tòa án hoặc cơ quan quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
D. Chỉ tổ chức trọng tài thương mại.

18. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để sáng chế được bảo hộ?

A. Có tính mới.
B. Có trình độ sáng tạo.
C. Có khả năng áp dụng công nghiệp.
D. Đã được công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế.

19. Chủ thể nào có quyền nộp đơn yêu cầu cấp bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý?

A. Chỉ cơ quan quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
B. Tổ chức tập thể đại diện cho người sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
C. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào.
D. Chỉ chính quyền địa phương nơi có chỉ dẫn địa lý.

20. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trên môi trường internet?

A. Tải lên và chia sẻ trái phép các bộ phim có bản quyền.
B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa (crack) để sử dụng các phần mềm có bản quyền.
C. Liên kết đến các trang web chứa nội dung vi phạm bản quyền.
D. Viết bài đánh giá về một sản phẩm phần mềm.

21. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ khi đáp ứng điều kiện nào?

A. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng đặc thù do điều kiện địa lý quyết định.
B. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được sản xuất với số lượng lớn.
C. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có giá bán cao trên thị trường.
D. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được xuất khẩu sang nhiều nước.

22. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần xin phép và không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?

A. Trích dẫn hợp lý tác phẩm cho mục đích nghiên cứu, giảng dạy, bình luận, hoặc minh họa.
B. Sao chép tác phẩm để kinh doanh.
C. Dịch tác phẩm sang ngôn ngữ khác để xuất bản.
D. Chuyển thể tác phẩm sang loại hình nghệ thuật khác.

23. Khi nào một nhãn hiệu được coi là nổi tiếng theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Khi nhãn hiệu đó được nhiều người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Khi nhãn hiệu đó được đăng ký ở nhiều quốc gia trên thế giới.
C. Khi nhãn hiệu đó đạt doanh thu cao nhất trong ngành.
D. Khi nhãn hiệu đó được quảng cáo trên các phương tiện truyền thông lớn.

24. Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, sân khấu, và các loại hình tương tự là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu?

A. 50 năm.
B. 75 năm.
C. 95 năm.
D. Vô thời hạn.

25. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

A. Tự mình khám phá ra bí mật kinh doanh của đối thủ cạnh tranh.
B. Thuê người thu thập bí mật kinh doanh của đối thủ cạnh tranh bằng biện pháp bất hợp pháp.
C. Sử dụng thông tin thu thập được từ các nguồn công khai.
D. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm trong ngành.

26. Trong trường hợp một sáng chế được tạo ra bởi người làm thuê, ai là chủ sở hữu quyền đăng ký sáng chế?

A. Người làm thuê (tác giả của sáng chế).
B. Người sử dụng lao động, trừ khi có thỏa thuận khác.
C. Nhà nước.
D. Cả người làm thuê và người sử dụng lao động, đồng sở hữu.

27. Quyền nào sau đây không thuộc quyền nhân thân của tác giả?

A. Quyền đặt tên cho tác phẩm.
B. Quyền đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm.
C. Quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm.
D. Quyền cho phép hoặc không cho phép người khác sử dụng tác phẩm.

28. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý?

A. Sản phẩm có nguồn gốc từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ cụ thể và có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ đó quyết định.
B. Sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến.
C. Sản phẩm có thiết kế độc đáo và sáng tạo.
D. Sản phẩm được chứng nhận chất lượng bởi tổ chức uy tín.

29. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ và có thể được gia hạn không?

A. 5 năm, không được gia hạn.
B. 10 năm, có thể được gia hạn nhiều lần liên tiếp.
C. 20 năm, không được gia hạn.
D. Vô thời hạn.

30. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG được sử dụng để bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp?

A. Kiểm soát hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
B. Yêu cầu bồi thường thiệt hại.
C. Xử phạt hành chính đối với hành vi xâm phạm.
D. Tẩy chay sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

1 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

1. Thế nào là hành vi xâm phạm quyền tác giả?

2 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

2. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

3 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

3. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, ai là chủ sở hữu quyền tác giả?

4 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

4. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một tác phẩm văn học nghệ thuật được bảo hộ quyền tác giả tại Việt Nam?

5 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

5. Hành vi nào sau đây cấu thành xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu theo quy định của pháp luật Việt Nam?

6 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi đánh giá khả năng gây nhầm lẫn giữa hai nhãn hiệu?

7 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

7. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

8 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế?

9 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

9. Phân biệt sự khác nhau giữa quyền tác giả và quyền liên quan?

10 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế thuộc về ai trong trường hợp sáng chế được tạo ra do nhà nước đầu tư?

11 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

11. Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh?

12 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

12. Thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

13 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

13. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra bởi sự hợp tác của nhiều tác giả, quyền tác giả thuộc về ai?

14 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

14. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, chủ thể nào có quyền đăng ký sáng chế?

15 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

15. Hành vi nào sau đây không được coi là cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ?

16 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

16. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa sáng chế và kiểu dáng công nghiệp là gì?

17 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

18 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

18. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để sáng chế được bảo hộ?

19 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

19. Chủ thể nào có quyền nộp đơn yêu cầu cấp bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý?

20 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

20. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trên môi trường internet?

21 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

21. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ khi đáp ứng điều kiện nào?

22 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

22. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần xin phép và không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?

23 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

23. Khi nào một nhãn hiệu được coi là nổi tiếng theo quy định của pháp luật Việt Nam?

24 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

24. Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, sân khấu, và các loại hình tương tự là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu?

25 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

25. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

26 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

26. Trong trường hợp một sáng chế được tạo ra bởi người làm thuê, ai là chủ sở hữu quyền đăng ký sáng chế?

27 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

27. Quyền nào sau đây không thuộc quyền nhân thân của tác giả?

28 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

28. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý?

29 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

29. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ và có thể được gia hạn không?

30 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 1

30. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG được sử dụng để bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp?