Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

1. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Sử dụng chỉ dẫn địa lý để chỉ dẫn nguồn gốc hàng hóa một cách trung thực.
B. Sử dụng chỉ dẫn địa lý đã trở thành tên gọi chung của hàng hóa.
C. Sử dụng chỉ dẫn địa lý trên hàng hóa không có nguồn gốc từ khu vực địa lý tương ứng, gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
D. Sử dụng chỉ dẫn địa lý để so sánh với sản phẩm có chất lượng tương đương.

2. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được coi là hành vi sử dụng sáng chế mà không được phép của chủ sở hữu?

A. Nghiên cứu, thử nghiệm đối với sáng chế.
B. Sử dụng sáng chế trong trường hợp khẩn cấp để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, phòng bệnh, chữa bệnh.
C. Sản xuất sản phẩm theo sáng chế mà không được phép của chủ sở hữu.
D. Nhập khẩu sản phẩm được sản xuất theo sáng chế đã được bảo hộ.

3. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một nhãn hiệu được bảo hộ tại Việt Nam?

A. Có khả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ của chủ sở hữu nhãn hiệu với hàng hóa, dịch vụ của chủ thể khác.
B. Không trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được bảo hộ trước đó.
C. Không chứa các dấu hiệu vi phạm thuần phong mỹ tục của xã hội.
D. Đã được sử dụng rộng rãi trên thị trường quốc tế.

4. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

A. Công thức hóa học của một loại thuốc mới.
B. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện bằng đường nét, hình khối, màu sắc hoặc sự kết hợp các yếu tố đó.
C. Phương pháp kinh doanh mới được áp dụng trong doanh nghiệp.
D. Quy trình sản xuất hàng loạt sản phẩm giống nhau.

5. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

A. Quy trình sản xuất vật liệu xây dựng mới.
B. Phương pháp điều trị bệnh cho người bằng phẫu thuật.
C. Thiết kế của một loại máy công cụ.
D. Hợp chất hóa học có hoạt tính sinh học.

6. Quyền nhân thân của tác giả đối với tác phẩm văn học bao gồm quyền nào sau đây?

A. Quyền cho phép người khác dịch tác phẩm.
B. Quyền đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm.
C. Quyền nhận tiền nhuận bút khi tác phẩm được sử dụng.
D. Quyền chuyển giao quyền sử dụng tác phẩm cho người khác.

7. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra bởi một người làm công ăn lương theo sự phân công của người sử dụng lao động, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm đó?

A. Người làm công ăn lương.
B. Người sử dụng lao động, trừ khi có thỏa thuận khác.
C. Cả người làm công ăn lương và người sử dụng lao động cùng là chủ sở hữu.
D. Tùy thuộc vào sự sáng tạo của người làm công ăn lương.

8. Thời hạn bảo hộ sáng chế theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam là bao lâu?

A. 10 năm kể từ ngày nộp đơn.
B. 20 năm kể từ ngày nộp đơn.
C. 20 năm kể từ ngày cấp bằng độc quyền sáng chế.
D. Vô thời hạn.

9. Trong trường hợp một tác giả chuyển giao quyền tài sản đối với tác phẩm của mình cho một tổ chức, tổ chức đó có quyền gì?

A. Tổ chức đó chỉ có quyền công bố tác phẩm.
B. Tổ chức đó có quyền sử dụng, cho phép người khác sử dụng tác phẩm và nhận tiền nhuận bút, thù lao.
C. Tổ chức đó chỉ có quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
D. Tổ chức đó có quyền đứng tên tác giả của tác phẩm.

10. Trong trường hợp một công ty sử dụng trái phép bí mật kinh doanh của một công ty khác để sản xuất sản phẩm, công ty bị xâm phạm có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để bảo vệ quyền lợi của mình?

A. Yêu cầu cơ quan quản lý cạnh tranh xử phạt hành chính và khởi kiện tại tòa án.
B. Tự ý thu hồi và tiêu hủy sản phẩm của công ty xâm phạm.
C. Cấm công ty xâm phạm hoạt động kinh doanh vĩnh viễn.
D. Yêu cầu công ty xâm phạm bồi thường thiệt hại bằng toàn bộ lợi nhuận thu được từ sản phẩm xâm phạm.

11. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm nhiếp ảnh là bao lâu theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

A. 50 năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu.
B. 75 năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu.
C. Suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả qua đời.
D. Vô thời hạn.

12. Thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam là bao lâu?

A. 5 năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn tối đa hai lần, mỗi lần 5 năm.
B. 10 năm kể từ ngày nộp đơn, không được gia hạn.
C. 15 năm kể từ ngày nộp đơn, không được gia hạn.
D. 20 năm kể từ ngày nộp đơn, không được gia hạn.

13. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa bí mật kinh doanh?

A. Sáng chế đã được cấp bằng độc quyền.
B. Thông tin có khả năng áp dụng trong kinh doanh mà không phải là hiểu biết thông thường và có khả năng đem lại lợi thế cho người nắm giữ.
C. Nhãn hiệu đã được đăng ký.
D. Kiểu dáng công nghiệp đã được cấp bằng độc quyền.

14. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, chủ thể nào có quyền đăng ký sáng chế?

A. Chỉ tác giả của sáng chế.
B. Chỉ tổ chức đầu tư kinh phí cho việc sáng tạo ra sáng chế.
C. Tác giả hoặc tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí cho việc sáng tạo ra sáng chế.
D. Tác giả và tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí cho việc sáng tạo ra sáng chế, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

15. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

A. Nhập khẩu hàng hóa giả mạo nhãn hiệu.
B. Sản xuất hàng hóa mang nhãn hiệu trùng với nhãn hiệu được bảo hộ.
C. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực bảo hộ.
D. Bán hàng hóa mang kiểu dáng công nghiệp tương tự gây nhầm lẫn với kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ.

16. Trong trường hợp một sáng chế được tạo ra trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao bởi cơ quan nhà nước, ai là chủ sở hữu sáng chế đó?

A. Cơ quan nhà nước giao nhiệm vụ, trừ khi có thỏa thuận khác.
B. Tác giả của sáng chế.
C. Người đứng đầu cơ quan nhà nước.
D. Cả tác giả và cơ quan nhà nước cùng là chủ sở hữu.

17. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra theo hợp đồng ủy thác, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm đó?

A. Tác giả của tác phẩm.
B. Người ủy thác.
C. Cả tác giả và người ủy thác cùng là chủ sở hữu.
D. Theo thỏa thuận trong hợp đồng ủy thác.

18. Hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Sử dụng nhãn hiệu tương tự gây nhầm lẫn cho hàng hóa, dịch vụ cùng loại.
B. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực bảo hộ.
C. Sử dụng nhãn hiệu cho mục đích nghiên cứu khoa học.
D. Sử dụng nhãn hiệu để so sánh với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

19. Trong trường hợp một tác phẩm văn học được dịch sang một ngôn ngữ khác, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với bản dịch đó?

A. Tác giả của tác phẩm gốc.
B. Người dịch tác phẩm.
C. Cả tác giả của tác phẩm gốc và người dịch tác phẩm.
D. Nhà xuất bản.

20. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của quyền đối với giống cây trồng là bao lâu đối với giống cây thân gỗ và cây lâu năm?

A. 20 năm kể từ ngày cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
B. 25 năm kể từ ngày cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
C. 30 năm kể từ ngày cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
D. Vô thời hạn.

21. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ sáng chế?

A. Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Cục Sở hữu trí tuệ.
C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
D. Tòa án nhân dân.

22. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra bởi sự hợp tác của nhiều tác giả, quyền tác giả đối với tác phẩm đó thuộc về ai?

A. Thuộc về tác giả có đóng góp lớn nhất vào tác phẩm.
B. Thuộc về người đại diện của nhóm tác giả.
C. Thuộc về tất cả các tác giả, đồng chủ sở hữu.
D. Thuộc về người khởi xướng ý tưởng của tác phẩm.

23. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh là bao lâu?

A. 50 năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
B. 75 năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
C. Suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả qua đời.
D. Vô thời hạn.

24. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là nhãn hiệu?

A. Dấu hiệu có khả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ.
B. Dấu hiệu là hình ảnh đồ họa.
C. Dấu hiệu mô tả trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.
D. Dấu hiệu là từ ngữ hoặc chữ cái.

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ?

A. So sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh một cách trung thực.
B. Sử dụng chỉ dẫn địa lý sai sự thật để quảng cáo cho sản phẩm của mình.
C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Cải tiến sản phẩm để nâng cao chất lượng.

26. Hành vi nào sau đây không được coi là sử dụng hợp pháp nhãn hiệu đã được bảo hộ?

A. Sử dụng nhãn hiệu để chỉ dẫn nguồn gốc hàng hóa một cách trung thực.
B. Sử dụng nhãn hiệu để quảng cáo sản phẩm của chính chủ sở hữu nhãn hiệu.
C. Sử dụng nhãn hiệu trên bao bì sản phẩm.
D. Sử dụng nhãn hiệu tương tự gây nhầm lẫn cho sản phẩm cùng loại của đối thủ cạnh tranh.

27. Thời hạn bảo hộ quyền đối với chỉ dẫn địa lý theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam là bao lâu?

A. 10 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký.
B. 20 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký.
C. Vô thời hạn, miễn là đáp ứng các điều kiện bảo hộ.
D. 50 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký.

28. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi sử dụng hợp lý tác phẩm đã công bố?

A. Trích dẫn tác phẩm để minh họa trong bài giảng.
B. Sao chép tác phẩm để lưu trữ trong thư viện.
C. Sử dụng tác phẩm để phê bình, bình luận.
D. Sao chép toàn bộ tác phẩm để kinh doanh.

29. Điều kiện nào sau đây là điều kiện tiên quyết để một tác phẩm văn học được bảo hộ quyền tác giả tại Việt Nam?

A. Tác phẩm phải được đăng ký tại Cục Bản quyền Tác giả.
B. Tác phẩm phải được công bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông.
C. Tác phẩm phải có tính nguyên gốc và được thể hiện dưới một hình thức nhất định.
D. Tác phẩm phải được dịch ra nhiều thứ tiếng khác nhau.

30. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là quyền liên quan?

A. Cuộc biểu diễn.
B. Bản ghi âm, ghi hình.
C. Chương trình phát sóng.
D. Sáng chế.

1 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

1. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý theo quy định của pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được coi là hành vi sử dụng sáng chế mà không được phép của chủ sở hữu?

3 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

3. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một nhãn hiệu được bảo hộ tại Việt Nam?

4 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

4. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

5 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

6 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

6. Quyền nhân thân của tác giả đối với tác phẩm văn học bao gồm quyền nào sau đây?

7 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

7. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra bởi một người làm công ăn lương theo sự phân công của người sử dụng lao động, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm đó?

8 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

8. Thời hạn bảo hộ sáng chế theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam là bao lâu?

9 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

9. Trong trường hợp một tác giả chuyển giao quyền tài sản đối với tác phẩm của mình cho một tổ chức, tổ chức đó có quyền gì?

10 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

10. Trong trường hợp một công ty sử dụng trái phép bí mật kinh doanh của một công ty khác để sản xuất sản phẩm, công ty bị xâm phạm có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để bảo vệ quyền lợi của mình?

11 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

11. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm nhiếp ảnh là bao lâu theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

12 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

12. Thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam là bao lâu?

13 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới danh nghĩa bí mật kinh doanh?

14 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

14. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, chủ thể nào có quyền đăng ký sáng chế?

15 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

15. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp?

16 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

16. Trong trường hợp một sáng chế được tạo ra trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao bởi cơ quan nhà nước, ai là chủ sở hữu sáng chế đó?

17 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra theo hợp đồng ủy thác, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm đó?

18 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

18. Hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu theo quy định của pháp luật Việt Nam?

19 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

19. Trong trường hợp một tác phẩm văn học được dịch sang một ngôn ngữ khác, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với bản dịch đó?

20 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của quyền đối với giống cây trồng là bao lâu đối với giống cây thân gỗ và cây lâu năm?

21 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

21. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, cơ quan nào có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ sáng chế?

22 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

22. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra bởi sự hợp tác của nhiều tác giả, quyền tác giả đối với tác phẩm đó thuộc về ai?

23 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh là bao lâu?

24 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là nhãn hiệu?

25 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ?

26 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

26. Hành vi nào sau đây không được coi là sử dụng hợp pháp nhãn hiệu đã được bảo hộ?

27 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

27. Thời hạn bảo hộ quyền đối với chỉ dẫn địa lý theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam là bao lâu?

28 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi sử dụng hợp lý tác phẩm đã công bố?

29 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

29. Điều kiện nào sau đây là điều kiện tiên quyết để một tác phẩm văn học được bảo hộ quyền tác giả tại Việt Nam?

30 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

30. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là quyền liên quan?