Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

1. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, 'thời hạn thuê' được xác định như thế nào?

A. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của tài sản.
B. Thời gian từ khi hợp đồng thuê được ký kết đến khi kết thúc thời hạn thuê theo thỏa thuận.
C. Thời gian khấu hao tài sản thuê.
D. Thời gian mà bên thuê dự kiến sử dụng tài sản.

2. Phương pháp khấu hao nào thường được bên thuê sử dụng cho tài sản thuê tài chính?

A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng hoặc phương pháp khấu hao phù hợp với chính sách khấu hao tài sản tương tự của bên thuê.
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
D. Không khấu hao vì tài sản không thuộc sở hữu của bên thuê.

3. Yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính?

A. Thời hạn thuê ngắn.
B. Giá trị hợp lý của tài sản thuê thấp.
C. Bên thuê chịu trách nhiệm về chi phí bảo hiểm và thuế tài sản.
D. Không có quyền chọn mua lại tài sản.

4. Lợi ích về thuế chủ yếu của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên cho thuê là gì?

A. Được khấu trừ chi phí lãi vay.
B. Được khấu trừ chi phí khấu hao tài sản.
C. Được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Không có lợi ích thuế đáng kể.

5. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, bên nào sau đây chịu trách nhiệm chính về việc bảo dưỡng và sửa chữa tài sản thuê trong suốt thời hạn thuê?

A. Bên cho thuê (Leasing Company)
B. Bên thuê (Lessee)
C. Nhà cung cấp tài sản
D. Công ty bảo hiểm

6. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ cho thuê tài chính chủ yếu thuộc về bên nào?

A. Bên cho thuê (Leasing Company)
B. Bên thuê (Lessee)
C. Nhà cung cấp tài sản
D. Cả bên cho thuê và bên thuê.

7. Trong báo cáo tài chính của bên thuê, tài sản thuê tài chính được ghi nhận ở đâu?

A. Trong mục tài sản cố định hữu hình.
B. Trong mục tài sản cố định vô hình.
C. Ngoài bảng cân đối kế toán (thuyết minh báo cáo tài chính).
D. Không được ghi nhận vì không phải tài sản sở hữu.

8. Loại tài sản nào sau đây **ít** phù hợp nhất cho nghiệp vụ cho thuê tài chính?

A. Máy móc thiết bị sản xuất.
B. Bất động sản thương mại.
C. Hàng tồn kho.
D. Phương tiện vận tải.

9. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, 'giá trị còn lại đảm bảo′ (guaranteed residual value) là gì?

A. Giá trị ước tính của tài sản thuê khi kết thúc thời hạn thuê, do bên cho thuê xác định.
B. Giá trị tài sản mà bên thứ ba độc lập cam kết mua lại khi kết thúc thời hạn thuê.
C. Phần giá trị còn lại của tài sản thuê mà bên thuê cam kết đảm bảo cho bên cho thuê khi kết thúc hợp đồng thuê.
D. Giá trị khấu hao lũy kế của tài sản thuê đến cuối thời hạn thuê.

10. Khi nào bên thuê ghi nhận chi phí khấu hao đối với tài sản thuê tài chính?

A. Ngay khi ký hợp đồng thuê.
B. Khi bắt đầu sử dụng tài sản thuê.
C. Khi thanh toán tiền thuê lần đầu.
D. Khi kết thúc thời hạn thuê.

11. Lợi nhuận gộp từ nghiệp vụ cho thuê tài chính của bên cho thuê chủ yếu đến từ đâu?

A. Giá trị còn lại của tài sản thuê.
B. Chênh lệch giữa tổng tiền thuê thu được và giá vốn tài sản cho thuê (giá trị ghi sổ).
C. Phí dịch vụ cho thuê.
D. Lãi từ việc bán lại tài sản thuê.

12. Khoản mục nào sau đây **KHÔNG** được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của bên thuê liên quan đến thuê tài chính?

A. Tiền chi trả gốc tiền thuê.
B. Tiền chi trả lãi tiền thuê.
C. Tiền thu từ thanh lý tài sản thuê.
D. Tiền chi đầu tư vào tài sản thuê.

13. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng thuê **chắc chắn** được phân loại là thuê tài chính?

A. Thời hạn thuê là 75% thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
B. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 85% giá trị hợp lý của tài sản.
C. Hợp đồng thuê có điều khoản chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê vào cuối thời hạn thuê.
D. Tất cả các trường hợp trên.

14. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, 'tiền thuê tối thiểu′ bao gồm những khoản thanh toán nào?

A. Chỉ bao gồm tiền thuê cố định.
B. Bao gồm tiền thuê cố định và tiền thuê biến đổi.
C. Bao gồm tiền thuê cố định, tiền thuê biến đổi và giá trị còn lại đảm bảo.
D. Bao gồm tiền thuê cố định, tiền thuê biến đổi và chi phí bảo hiểm, bảo dưỡng.

15. Đâu là đặc điểm **KHÔNG PHẢI** của nghiệp vụ cho thuê tài chính?

A. Bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
B. Thời hạn cho thuê thường ngắn hơn đáng kể so với thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
C. Bên thuê có quyền chọn mua lại tài sản thuê với giá ưu đãi khi kết thúc hợp đồng.
D. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu xấp xỉ hoặc tương đương với giá trị hợp lý của tài sản thuê.

16. Phương pháp kế toán nào được sử dụng để ghi nhận doanh thu cho bên cho thuê trong nghiệp vụ cho thuê tài chính?

A. Ghi nhận doanh thu một lần khi ký hợp đồng thuê.
B. Ghi nhận doanh thu theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời hạn thuê.
C. Ghi nhận doanh thu theo lãi suất đầu tư thuần trong hợp đồng thuê.
D. Không ghi nhận doanh thu mà chỉ ghi nhận lãi.

17. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê, nếu hợp đồng không có điều khoản chuyển giao quyền sở hữu và không có quyền chọn mua lại?

A. Tài sản tự động thuộc sở hữu của bên thuê.
B. Tài sản được trả lại cho bên cho thuê.
C. Bên thuê có quyền gia hạn hợp đồng thuê.
D. Tài sản được thanh lý.

18. Trong trường hợp bên thuê phá sản, quyền của bên cho thuê đối với tài sản thuê tài chính là gì?

A. Bên cho thuê mất quyền sở hữu tài sản.
B. Bên cho thuê có quyền ưu tiên thu hồi tài sản thuê.
C. Tài sản thuê được chia đều cho các chủ nợ.
D. Quyền của bên cho thuê phụ thuộc vào quyết định của tòa án.

19. Lãi suất sử dụng trong việc chiết khấu giá trị khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu để xác định giá trị hiện tại của tài sản thuê tài chính thường là lãi suất nào?

A. Lãi suất chiết khấu do bên cho thuê công bố.
B. Lãi suất biên đi vay của bên thuê.
C. Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê.
D. Lãi suất cơ bản của ngân hàng nhà nước.

20. Nhược điểm tiềm ẩn của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

A. Mất quyền sở hữu tài sản sau thời hạn thuê.
B. Phải chịu rủi ro lỗi thời của tài sản.
C. Tổng chi phí thuê có thể cao hơn chi phí mua tài sản trực tiếp.
D. Khó khăn trong việc bảo dưỡng và sửa chữa tài sản.

21. Mục đích chính của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

A. Thu được lợi nhuận từ việc sở hữu tài sản.
B. Tránh được rủi ro lỗi thời của tài sản.
C. Sử dụng tài sản mà không cần vốn đầu tư ban đầu lớn.
D. Tận dụng lợi thế về thuế từ khấu hao tài sản.

22. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp khi doanh nghiệp đó chuyển từ mua tài sản bằng vốn vay sang thuê tài chính?

A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu không thay đổi.
D. Không đủ thông tin để xác định.

23. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính trên bảng cân đối kế toán của bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê (nếu không mua lại)?

A. Tài sản thuê được chuyển thành tài sản cố định thông thường.
B. Tài sản thuê vẫn được ghi nhận cho đến khi thanh lý.
C. Tài sản thuê được xóa sổ khỏi bảng cân đối kế toán.
D. Tài sản thuê được chuyển sang mục tài sản khác.

24. Khi so sánh với việc mua tài sản bằng vốn vay, thuê tài chính có thể có lợi thế nào về dòng tiền cho doanh nghiệp?

A. Yêu cầu dòng tiền ra ban đầu lớn hơn.
B. Yêu cầu dòng tiền ra định kỳ thấp hơn trong giai đoạn đầu.
C. Không ảnh hưởng đến dòng tiền.
D. Tạo ra dòng tiền vào ngay lập tức.

25. Chi phí nào sau đây **KHÔNG** được vốn hóa vào nguyên giá tài sản thuê tài chính khi ghi nhận ban đầu?

A. Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản.
B. Chi phí tư vấn pháp lý liên quan đến hợp đồng thuê.
C. Chi phí lãi vay phải trả trong thời gian thuê.
D. Các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu trước khi tài sản đi vào hoạt động.

26. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** phải là tiêu chí để phân loại một hợp đồng thuê là thuê tài chính theo chuẩn mực kế toán?

A. Quyền sở hữu tài sản được chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê.
B. Bên thuê có quyền chọn mua lại tài sản thuê với giá thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê.
C. Thời hạn thuê chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
D. Địa điểm đặt tài sản thuê có thuận tiện cho bên thuê hay không.

27. Ưu điểm chính của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với doanh nghiệp có vốn hạn chế là gì?

A. Giảm chi phí sử dụng vốn.
B. Duy trì quyền sở hữu tài sản.
C. Tiếp cận tài sản mà không cần vốn đầu tư lớn ban đầu.
D. Đơn giản hóa thủ tục kế toán.

28. Loại hình cho thuê nào sau đây thường được coi là 'cho thuê hoạt động′ (operating lease) hơn là 'cho thuê tài chính′ (finance lease)?

A. Cho thuê máy móc thiết bị sản xuất trong 10 năm, thời gian sử dụng hữu ích 15 năm.
B. Cho thuê bất động sản thương mại trong 99 năm, thời gian sử dụng hữu ích 100 năm.
C. Cho thuê xe ô tô trong 3 năm, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm, với quyền chọn mua lại giá thấp.
D. Cho thuê máy bay trong 20 năm, thời gian sử dụng hữu ích 25 năm, không có quyền chọn mua lại.

29. Trong nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản (sale and leaseback), ai là người bán tài sản?

A. Bên cho thuê.
B. Bên thuê.
C. Nhà cung cấp tài sản.
D. Bên thứ ba độc lập.

30. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến quyết định phân loại một hợp đồng thuê là thuê tài chính hay thuê hoạt động?

A. Thời hạn thuê so với thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
B. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu so với giá trị hợp lý của tài sản.
C. Mục đích sử dụng tài sản thuê của bên thuê.
D. Quyền chọn mua lại tài sản với giá ưu đãi.

1 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

1. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, `thời hạn thuê` được xác định như thế nào?

2 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

2. Phương pháp khấu hao nào thường được bên thuê sử dụng cho tài sản thuê tài chính?

3 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính?

4 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

4. Lợi ích về thuế chủ yếu của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên cho thuê là gì?

5 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

5. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, bên nào sau đây chịu trách nhiệm chính về việc bảo dưỡng và sửa chữa tài sản thuê trong suốt thời hạn thuê?

6 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

6. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ cho thuê tài chính chủ yếu thuộc về bên nào?

7 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

7. Trong báo cáo tài chính của bên thuê, tài sản thuê tài chính được ghi nhận ở đâu?

8 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

8. Loại tài sản nào sau đây **ít** phù hợp nhất cho nghiệp vụ cho thuê tài chính?

9 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

9. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, `giá trị còn lại đảm bảo′ (guaranteed residual value) là gì?

10 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

10. Khi nào bên thuê ghi nhận chi phí khấu hao đối với tài sản thuê tài chính?

11 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

11. Lợi nhuận gộp từ nghiệp vụ cho thuê tài chính của bên cho thuê chủ yếu đến từ đâu?

12 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

12. Khoản mục nào sau đây **KHÔNG** được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của bên thuê liên quan đến thuê tài chính?

13 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

13. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng thuê **chắc chắn** được phân loại là thuê tài chính?

14 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

14. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, `tiền thuê tối thiểu′ bao gồm những khoản thanh toán nào?

15 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là đặc điểm **KHÔNG PHẢI** của nghiệp vụ cho thuê tài chính?

16 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

16. Phương pháp kế toán nào được sử dụng để ghi nhận doanh thu cho bên cho thuê trong nghiệp vụ cho thuê tài chính?

17 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

17. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê, nếu hợp đồng không có điều khoản chuyển giao quyền sở hữu và không có quyền chọn mua lại?

18 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

18. Trong trường hợp bên thuê phá sản, quyền của bên cho thuê đối với tài sản thuê tài chính là gì?

19 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

19. Lãi suất sử dụng trong việc chiết khấu giá trị khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu để xác định giá trị hiện tại của tài sản thuê tài chính thường là lãi suất nào?

20 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

20. Nhược điểm tiềm ẩn của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

21 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

21. Mục đích chính của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

22 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

22. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp khi doanh nghiệp đó chuyển từ mua tài sản bằng vốn vay sang thuê tài chính?

23 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

23. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính trên bảng cân đối kế toán của bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê (nếu không mua lại)?

24 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

24. Khi so sánh với việc mua tài sản bằng vốn vay, thuê tài chính có thể có lợi thế nào về dòng tiền cho doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

25. Chi phí nào sau đây **KHÔNG** được vốn hóa vào nguyên giá tài sản thuê tài chính khi ghi nhận ban đầu?

26 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

26. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** phải là tiêu chí để phân loại một hợp đồng thuê là thuê tài chính theo chuẩn mực kế toán?

27 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

27. Ưu điểm chính của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với doanh nghiệp có vốn hạn chế là gì?

28 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

28. Loại hình cho thuê nào sau đây thường được coi là `cho thuê hoạt động′ (operating lease) hơn là `cho thuê tài chính′ (finance lease)?

29 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

29. Trong nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản (sale and leaseback), ai là người bán tài sản?

30 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 1

30. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến quyết định phân loại một hợp đồng thuê là thuê tài chính hay thuê hoạt động?