Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

1. Trong trường hợp vợ chồng có tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân, khi ly hôn, việc phân chia tài sản chung được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Chia đôi, mỗi người một nửa.
B. Ưu tiên người vợ.
C. Ưu tiên người chồng.
D. Xem xét công sức đóng góp của mỗi bên, bảo vệ quyền lợi của vợ, con.

2. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

A. Đủ mười sáu tuổi trở lên và không bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
B. Đủ mười tám tuổi trở lên và không bị bệnh tâm thần.
C. Đủ mười tám tuổi trở lên và không bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi.
D. Đủ mười tám tuổi trở lên và không bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi.

3. Thế nào là di chúc hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Di chúc phải được lập thành văn bản, có chữ ký của người lập di chúc và có ít nhất hai người làm chứng.
B. Di chúc phải được lập thành văn bản, có chữ ký hoặc điểm chỉ của người lập di chúc trước mặt công chứng viên hoặc người có thẩm quyền chứng thực.
C. Di chúc phải thể hiện ý chí tự nguyện của người lập, không trái pháp luật, đạo đức xã hội;người lập minh mẫn, sáng suốt;hình thức hợp pháp.
D. Di chúc phải được lập tại văn phòng công chứng.

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, vật nào sau đây không phải là đối tượng của quyền sở hữu?

A. Quyền sử dụng đất.
B. Không khí.
C. Nhà ở.
D. Phương tiện giao thông.

5. Thời điểm mở thừa kế là thời điểm nào?

A. Thời điểm người để lại di sản chết.
B. Thời điểm công bố di chúc.
C. Thời điểm Tòa án ra quyết định phân chia di sản.
D. Thời điểm các đồng thừa kế thỏa thuận phân chia di sản.

6. Khi một người chết không để lại người thừa kế hợp pháp, di sản của người đó sẽ thuộc về ai?

A. Thuộc về Nhà nước.
B. Thuộc về người thân thích xa nhất của người chết.
C. Thuộc về tổ chức từ thiện do người chết chỉ định.
D. Thuộc về người quản lý di sản.

7. Thế chấp tài sản là gì?

A. Việc chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người khác để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ.
B. Việc dùng tài sản để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ mà không chuyển giao tài sản cho bên nhận thế chấp.
C. Việc cầm cố tài sản cho ngân hàng.
D. Việc mua bảo hiểm cho tài sản.

8. Trong trường hợp người lập di chúc chỉ định người thừa kế nhưng không xác định rõ phần di sản cho từng người, việc phân chia di sản sẽ được thực hiện như thế nào?

A. Di sản sẽ được chia đều cho những người được chỉ định trong di chúc.
B. Tòa án sẽ quyết định tỷ lệ phân chia di sản dựa trên công sức đóng góp của mỗi người.
C. Di sản sẽ được chia theo pháp luật, không theo di chúc.
D. Di sản sẽ thuộc về người thân thích gần nhất của người lập di chúc.

9. Trong trường hợp một người để lại di chúc nhưng di chúc không hợp pháp, việc phân chia di sản sẽ được thực hiện như thế nào?

A. Theo nội dung di chúc, nhưng chỉ những phần nào hợp pháp.
B. Theo pháp luật.
C. Do Tòa án quyết định.
D. Do những người thừa kế tự thỏa thuận.

10. Điều kiện để một người được công nhận là người không có năng lực hành vi dân sự là gì?

A. Bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ hành vi.
B. Có hành vi vi phạm pháp luật.
C. Không có tài sản để tự nuôi sống bản thân.
D. Không có người thân chăm sóc.

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được xem là bất động sản?

A. Xe ô tô.
B. Tiền mặt.
C. Nhà ở.
D. Cổ phiếu.

12. Hợp đồng tặng cho bất động sản có hiệu lực khi nào?

A. Khi bên tặng cho giao tài sản cho bên được tặng cho.
B. Khi có sự thỏa thuận giữa bên tặng cho và bên được tặng cho.
C. Khi hợp đồng được công chứng hoặc chứng thực.
D. Khi hoàn tất thủ tục đăng ký sang tên tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

13. Quyền sở hữu bao gồm những quyền nào dưới đây theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản.
B. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền quản lý tài sản.
C. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền hưởng lợi từ tài sản.
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt và quyền cho thuê tài sản.

14. Theo quy định của pháp luật về thừa kế, người nào sau đây có quyền yêu cầu Tòa án chia di sản?

A. Chỉ người thừa kế theo di chúc.
B. Chỉ người thừa kế theo pháp luật.
C. Người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật.
D. Chỉ người được ủy quyền quản lý di sản.

15. Quyền bề mặt là gì theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Quyền sử dụng đất của người khác để xây dựng công trình, trồng cây, canh tác.
B. Quyền sở hữu nhà ở trên đất của người khác.
C. Quyền sử dụng không gian trên mặt đất.
D. Quyền khai thác khoáng sản dưới lòng đất.

16. Theo Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán?

A. Đặt cọc.
B. Ký quỹ.
C. Thế chấp tài sản.
D. Phạt vi phạm.

17. Trong trường hợp một người được giao quản lý tài sản của người khác theo ủy quyền, người này có quyền định đoạt tài sản đó không?

A. Có, người quản lý có toàn quyền định đoạt tài sản.
B. Không, người quản lý chỉ có quyền quản lý, bảo quản tài sản theo ủy quyền.
C. Có, nhưng phải được sự đồng ý của người ủy quyền.
D. Chỉ được định đoạt trong trường hợp khẩn cấp để bảo vệ tài sản.

18. Điều kiện để xác lập quyền sở hữu đối với vật bị đánh rơi là gì?

A. Phải thông báo hoặc giao nộp cho cơ quan có thẩm quyền và sau một năm, nếu không có người nhận thì thuộc về người nhặt được.
B. Phải thông báo hoặc giao nộp cho cơ quan có thẩm quyền và sau ba tháng, nếu không có người nhận thì thuộc về người nhặt được.
C. Người nhặt được có quyền sở hữu ngay lập tức.
D. Phải thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.

19. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự được xem là vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Giao dịch mua bán hàng hóa không có hóa đơn chứng từ.
B. Giao dịch cho vay tiền với lãi suất vượt quá mức pháp luật quy định.
C. Giao dịch thuê nhà mà không có hợp đồng bằng văn bản.
D. Giao dịch tặng cho tài sản giữa các thành viên trong gia đình.

20. Trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, việc chia thừa kế sẽ được thực hiện theo phương thức nào?

A. Chia theo pháp luật.
B. Chia theo thỏa thuận của những người thân thích.
C. Chia theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Chia theo quyết định của Tòa án.

21. Trong trường hợp một người chết để lại di sản là một căn nhà và một khoản tiền gửi ngân hàng, ai là người có nghĩa vụ quản lý di sản đó trước khi phân chia?

A. Người được chỉ định trong di chúc.
B. Người thừa kế.
C. Người do Tòa án chỉ định.
D. Theo thứ tự: người được chỉ định trong di chúc, người thừa kế, người do Tòa án chỉ định.

22. Quyền yêu cầu chia di sản thừa kế có thời hiệu là bao lâu, kể từ thời điểm mở thừa kế?

A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 30 năm.
D. Không có thời hiệu.

23. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu tài sản, ai là người có nghĩa vụ chứng minh quyền sở hữu của mình?

A. Nguyên đơn.
B. Bị đơn.
C. Người có tài sản đang tranh chấp.
D. Cả nguyên đơn và bị đơn đều phải chứng minh.

24. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi có quyền tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự nào?

A. Mọi giao dịch dân sự.
B. Giao dịch phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi.
C. Giao dịch liên quan đến bất động sản.
D. Giao dịch vay tiền ngân hàng.

25. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam bao gồm những ai?

A. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi.
B. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ.
C. Cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ, con nuôi.
D. Vợ, chồng, cha mẹ và anh chị em ruột.

26. Người nào sau đây không được quyền hưởng di sản theo pháp luật?

A. Người bị kết án về hành vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người để lại di sản.
B. Người đang chấp hành án phạt tù.
C. Người bị bệnh tâm thần.
D. Người chưa thành niên.

27. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu của một người có thể bị hạn chế?

A. Khi người đó không có khả năng tài chính để bảo trì tài sản.
B. Khi việc thực hiện quyền sở hữu gây ảnh hưởng đến lợi ích công cộng, quốc phòng, an ninh.
C. Khi người đó vắng mặt tại nơi cư trú.
D. Khi người đó không sử dụng tài sản trong một thời gian dài.

28. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự thông thường là bao lâu theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Một năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. Hai năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
C. Ba năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
D. Không có thời hiệu khởi kiện.

29. Quyền hưởng dụng là gì theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của người khác.
B. Quyền khai thác công dụng và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thuộc sở hữu của người khác trong một thời hạn nhất định.
C. Quyền sở hữu có thời hạn đối với tài sản.
D. Quyền sử dụng tài sản công cộng.

30. Trong trường hợp người để lại di sản thừa kế có cả con đẻ và con nuôi, quyền thừa kế của họ có gì khác nhau?

A. Con đẻ được hưởng phần thừa kế nhiều hơn con nuôi.
B. Con nuôi được hưởng phần thừa kế nhiều hơn con đẻ.
C. Con đẻ và con nuôi có quyền thừa kế ngang nhau.
D. Tùy thuộc vào công sức đóng góp của mỗi người trong quá trình tạo lập di sản.

1 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

1. Trong trường hợp vợ chồng có tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân, khi ly hôn, việc phân chia tài sản chung được thực hiện theo nguyên tắc nào?

2 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

3 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

3. Thế nào là di chúc hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

4 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, vật nào sau đây không phải là đối tượng của quyền sở hữu?

5 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

5. Thời điểm mở thừa kế là thời điểm nào?

6 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

6. Khi một người chết không để lại người thừa kế hợp pháp, di sản của người đó sẽ thuộc về ai?

7 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

7. Thế chấp tài sản là gì?

8 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

8. Trong trường hợp người lập di chúc chỉ định người thừa kế nhưng không xác định rõ phần di sản cho từng người, việc phân chia di sản sẽ được thực hiện như thế nào?

9 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

9. Trong trường hợp một người để lại di chúc nhưng di chúc không hợp pháp, việc phân chia di sản sẽ được thực hiện như thế nào?

10 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

10. Điều kiện để một người được công nhận là người không có năng lực hành vi dân sự là gì?

11 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được xem là bất động sản?

12 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

12. Hợp đồng tặng cho bất động sản có hiệu lực khi nào?

13 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

13. Quyền sở hữu bao gồm những quyền nào dưới đây theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

14 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

14. Theo quy định của pháp luật về thừa kế, người nào sau đây có quyền yêu cầu Tòa án chia di sản?

15 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

15. Quyền bề mặt là gì theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

16 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán?

17 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp một người được giao quản lý tài sản của người khác theo ủy quyền, người này có quyền định đoạt tài sản đó không?

18 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

18. Điều kiện để xác lập quyền sở hữu đối với vật bị đánh rơi là gì?

19 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

19. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự được xem là vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

20 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

20. Trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, việc chia thừa kế sẽ được thực hiện theo phương thức nào?

21 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

21. Trong trường hợp một người chết để lại di sản là một căn nhà và một khoản tiền gửi ngân hàng, ai là người có nghĩa vụ quản lý di sản đó trước khi phân chia?

22 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

22. Quyền yêu cầu chia di sản thừa kế có thời hiệu là bao lâu, kể từ thời điểm mở thừa kế?

23 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

23. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu tài sản, ai là người có nghĩa vụ chứng minh quyền sở hữu của mình?

24 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi có quyền tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự nào?

25 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

25. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam bao gồm những ai?

26 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

26. Người nào sau đây không được quyền hưởng di sản theo pháp luật?

27 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

27. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu của một người có thể bị hạn chế?

28 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

28. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự thông thường là bao lâu theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

29 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

29. Quyền hưởng dụng là gì theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

30 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 1

30. Trong trường hợp người để lại di sản thừa kế có cả con đẻ và con nuôi, quyền thừa kế của họ có gì khác nhau?