Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

1. Đâu là một trong những quyền của Nhà nước với vai trò đại diện chủ sở hữu đất đai?

A. Quyết định mục đích sử dụng đất thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
B. Quy định về chế độ quản lý, sử dụng đất.
C. Quyết định giá đất.
D. Tất cả các quyền trên.

2. Hệ quả pháp lý của việc sử dụng đất không đúng mục đích đã được xác định là gì?

A. Bị xử phạt hành chính.
B. Bị thu hồi đất.
C. Không được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
D. Tất cả các hệ quả trên.

3. Hình thức xử phạt nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính.
D. Tước quyền sử dụng đất vĩnh viễn.

4. Trong trường hợp nào sau đây, Nhà nước có quyền thu hồi đất mà không cần bồi thường?

A. Người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất.
B. Đất được sử dụng không đúng mục đích.
C. Đất bị lấn chiếm, chuyển nhượng trái phép.
D. Tất cả các trường hợp trên.

5. Ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về những sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đai tại địa phương?

A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Tùy theo mức độ sai phạm và quy định của pháp luật.

6. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất đối với đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn?

A. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7. Theo Luật Đất đai, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

A. 20 năm.
B. 30 năm.
C. 50 năm.
D. Không quy định thời hạn.

8. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Không cung cấp hoặc cung cấp không đầy đủ, không trung thực thông tin, dữ liệu về đất đai.
B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp khi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
C. Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước, tổ chức, cá nhân.
D. Cả ba hành vi trên.

9. Trong trường hợp người sử dụng đất vi phạm pháp luật đất đai, gây thiệt hại cho người khác, thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

A. Người sử dụng đất phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.
B. Nhà nước chịu trách nhiệm bồi thường.
C. Người có hành vi vi phạm và Nhà nước cùng chịu trách nhiệm bồi thường.
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa các bên.

10. Theo Luật Đất đai, đối tượng nào sau đây có quyền khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai?

A. Chỉ người sử dụng đất có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
B. Chỉ người có hộ khẩu thường trú tại địa phương có đất.
C. Mọi cá nhân, tổ chức có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng bởi quyết định, hành vi đó.
D. Chỉ người được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là có liên quan đến đất.

11. Đâu là một trong những biện pháp để tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai?

A. Giảm bớt các thủ tục hành chính liên quan đến đất đai.
B. Tăng cường thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
C. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đất đai.
D. Cả ba biện pháp trên.

12. Theo Luật Đất đai, tổ chức nào có trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia?

A. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.

13. Mục đích của việc lập quy hoạch sử dụng đất là gì?

A. Để tăng thu ngân sách nhà nước từ đất đai.
B. Để phân bổ đất đai cho các dự án đầu tư.
C. Để sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả và bảo vệ môi trường.
D. Để tạo quỹ đất cho phát triển nhà ở xã hội.

14. Theo Luật Đất đai, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi hủy hoại đất?

A. Làm biến dạng địa hình.
B. Gây ô nhiễm đất.
C. Làm giảm độ phì nhiêu của đất.
D. Sử dụng đất không đúng mục đích trong thời gian ngắn.

15. Căn cứ vào đâu để Nhà nước quyết định giá đất?

A. Giá đất do các công ty bất động sản tự định giá.
B. Giá đất trên thị trường chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
C. Kết quả điều tra, khảo sát giá đất thị trường;thông tin về giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất;và các yếu tố khác.
D. Giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tự quyết định.

16. Theo Luật Đất đai, việc sử dụng đất phải tuân thủ những yêu cầu nào về bảo vệ môi trường?

A. Không gây ô nhiễm, suy thoái đất.
B. Không làm ảnh hưởng đến các công trình hạ tầng kỹ thuật.
C. Không cản trở dòng chảy tự nhiên.
D. Tất cả các yêu cầu trên.

17. Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, việc bồi thường cho người sử dụng đất được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Bồi thường theo giá đất do Nhà nước quy định tại thời điểm thu hồi đất.
B. Bồi thường theo giá đất thị trường tại thời điểm thu hồi đất.
C. Bồi thường theo giá đất do người sử dụng đất tự định giá.
D. Không bồi thường, chỉ hỗ trợ di chuyển.

18. Để thực hiện quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất, người sử dụng đất cần đáp ứng điều kiện nào?

A. Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
B. Đất không có tranh chấp.
C. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
D. Đáp ứng tất cả các điều kiện trên.

19. Theo Luật Đất đai, việc đấu giá quyền sử dụng đất được thực hiện trong trường hợp nào?

A. Giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
B. Chỉ cho các dự án đầu tư lớn.
C. Chỉ cho các tổ chức kinh tế.
D. Chỉ cho cá nhân có nhu cầu sử dụng đất ở.

20. Theo Luật Đất đai hiện hành, loại bản đồ địa chính nào được sử dụng làm cơ sở để quản lý đất đai?

A. Bản đồ địa chính dạng giấy.
B. Bản đồ địa chính dạng số.
C. Bản đồ địa chính được thành lập bằng công nghệ ảnh hàng không.
D. Bản đồ địa chính dạng số và bản đồ địa chính được in trên giấy.

21. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của việc quản lý, sử dụng đất đai?

A. Ưu tiên các nhà đầu tư nước ngoài trong việc tiếp cận đất đai.
B. Bảo đảm quyền tự do kinh doanh trên đất của người sử dụng đất.
C. Sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và đúng mục đích.
D. Khuyến khích việc tập trung đất đai vào một số ít tổ chức, cá nhân.

22. Trong hệ thống thông tin đất đai, dữ liệu nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Bản đồ địa chính.
B. Hồ sơ địa chính.
C. Sổ địa bạ.
D. Tất cả các dữ liệu trên đều quan trọng như nhau.

23. Theo Luật Đất đai, việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Sổ đỏ) có ý nghĩa gì?

A. Chỉ là thủ tục hành chính để thu thuế đất.
B. Xác nhận quyền sử dụng đất hợp pháp của người sử dụng đất.
C. Cho phép người sử dụng đất tự do chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
D. Đảm bảo Nhà nước có quyền thu hồi đất bất cứ lúc nào.

24. Theo quy định của pháp luật đất đai, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai được thực hiện theo hình thức nào?

A. Thanh tra, kiểm tra định kỳ.
B. Thanh tra, kiểm tra đột xuất.
C. Thanh tra, kiểm tra theo chuyên đề.
D. Tất cả các hình thức trên.

25. Trong trường hợp có tranh chấp đất đai mà các bên không tự hòa giải được, thì cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

A. Tòa án nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân cấp xã.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Tòa án nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Tòa án nhân dân.

26. Đâu không phải là một trong những nội dung quản lý nhà nước về đất đai được quy định trong Luật Đất đai?

A. Định giá đất.
B. Quản lý các hoạt động sản xuất nông nghiệp trên đất.
C. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai.
D. Giải quyết tranh chấp đất đai.

27. Theo Luật Đất đai, hành vi nào sau đây được xem là lấn chiếm đất đai?

A. Tự ý chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở.
B. Sử dụng đất vượt quá diện tích được giao hoặc cho thuê.
C. Xây dựng công trình trái phép trên đất nông nghiệp.
D. Tự ý sử dụng đất thuộc quyền quản lý của người khác.

28. Khiếu nại quyết định hành chính về đất đai lần đầu được thực hiện ở đâu?

A. Cơ quan hành chính nhà nước cấp trên trực tiếp.
B. Cơ quan đã ban hành quyết định hành chính.
C. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
D. Thanh tra nhà nước.

29. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa thông tin trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thông tin trong hồ sơ địa chính, thì thông tin nào có giá trị pháp lý cao hơn?

A. Thông tin trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
B. Thông tin trong hồ sơ địa chính.
C. Thông tin nào có lợi cho người sử dụng đất hơn.
D. Do Tòa án quyết định.

30. Đâu là vai trò của Văn phòng đăng ký đất đai trong quản lý nhà nước về đất đai?

A. Thực hiện việc đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
B. Cung cấp thông tin đất đai cho tổ chức, cá nhân.
C. Lập hồ sơ địa chính.
D. Thực hiện tất cả các vai trò trên.

1 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là một trong những quyền của Nhà nước với vai trò đại diện chủ sở hữu đất đai?

2 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

2. Hệ quả pháp lý của việc sử dụng đất không đúng mục đích đã được xác định là gì?

3 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

3. Hình thức xử phạt nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai?

4 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

4. Trong trường hợp nào sau đây, Nhà nước có quyền thu hồi đất mà không cần bồi thường?

5 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

5. Ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về những sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đai tại địa phương?

6 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

6. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất đối với đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn?

7 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Đất đai, thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

8 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

9 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

9. Trong trường hợp người sử dụng đất vi phạm pháp luật đất đai, gây thiệt hại cho người khác, thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

10 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Đất đai, đối tượng nào sau đây có quyền khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai?

11 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

11. Đâu là một trong những biện pháp để tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai?

12 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Đất đai, tổ chức nào có trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia?

13 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

13. Mục đích của việc lập quy hoạch sử dụng đất là gì?

14 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Đất đai, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi hủy hoại đất?

15 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

15. Căn cứ vào đâu để Nhà nước quyết định giá đất?

16 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Đất đai, việc sử dụng đất phải tuân thủ những yêu cầu nào về bảo vệ môi trường?

17 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, việc bồi thường cho người sử dụng đất được thực hiện theo nguyên tắc nào?

18 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

18. Để thực hiện quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất, người sử dụng đất cần đáp ứng điều kiện nào?

19 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Đất đai, việc đấu giá quyền sử dụng đất được thực hiện trong trường hợp nào?

20 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Đất đai hiện hành, loại bản đồ địa chính nào được sử dụng làm cơ sở để quản lý đất đai?

21 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

21. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của việc quản lý, sử dụng đất đai?

22 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

22. Trong hệ thống thông tin đất đai, dữ liệu nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Đất đai, việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Sổ đỏ) có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của pháp luật đất đai, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai được thực hiện theo hình thức nào?

25 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

25. Trong trường hợp có tranh chấp đất đai mà các bên không tự hòa giải được, thì cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

26 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

26. Đâu không phải là một trong những nội dung quản lý nhà nước về đất đai được quy định trong Luật Đất đai?

27 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

27. Theo Luật Đất đai, hành vi nào sau đây được xem là lấn chiếm đất đai?

28 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

28. Khiếu nại quyết định hành chính về đất đai lần đầu được thực hiện ở đâu?

29 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

29. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa thông tin trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thông tin trong hồ sơ địa chính, thì thông tin nào có giá trị pháp lý cao hơn?

30 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 1

30. Đâu là vai trò của Văn phòng đăng ký đất đai trong quản lý nhà nước về đất đai?