Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quản Lý Thuế

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Thuế

1. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính về thuế của Chi cục trưởng Chi cục Thuế?

A. Cục trưởng Cục Thuế.
B. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính.
D. Thanh tra Chính phủ.

2. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có những nghĩa vụ cơ bản nào?

A. Khai thuế chính xác, trung thực, đầy đủ và nộp thuế đúng thời hạn.
B. Chấp hành quyết định kiểm tra, thanh tra thuế của cơ quan thuế.
C. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế.
D. Tất cả các đáp án trên.

3. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

A. Kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Không kê khai các khoản thu nhập chịu thuế.
D. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.

4. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi của cơ quan quản lý thuế gây ra?

A. Cơ quan quản lý thuế ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính không đúng quy định.
B. Cơ quan quản lý thuế chậm giải quyết thủ tục hoàn thuế.
C. Cơ quan quản lý thuế gây thiệt hại do thực hiện kiểm tra, thanh tra không đúng thẩm quyền.
D. Tất cả các đáp án trên.

5. Trong trường hợp người nộp thuế không đồng ý với kết luận thanh tra thuế, họ có quyền gì?

A. Khiếu nại lên cơ quan thuế cấp trên hoặc khởi kiện ra tòa án.
B. Yêu cầu thanh tra lại.
C. Đình chỉ thi hành quyết định thanh tra.
D. Tự ý điều chỉnh số thuế phải nộp.

6. Theo quy định hiện hành, thuế tài nguyên là loại thuế gián thu hay trực thu?

A. Thuế trực thu.
B. Thuế gián thu.
C. Vừa là thuế trực thu, vừa là thuế gián thu.
D. Không phải là thuế trực thu cũng không phải là thuế gián thu.

7. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân?

A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
C. Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam dưới 183 ngày trong năm tính thuế và có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng vượt quá 10 triệu đồng.

8. Theo quy định hiện hành, mức phạt đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp là bao nhiêu?

A. Phạt 10% trên số tiền thuế khai thiếu.
B. Phạt 20% trên số tiền thuế khai thiếu.
C. Phạt 0.03%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
D. Phạt 5% trên số tiền thuế khai thiếu.

9. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế?

A. Tổng cục Thuế.
B. Bộ Tài chính.
C. Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế.
D. Thanh tra Chính phủ.

10. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi chuyển giá, cơ quan thuế có quyền thực hiện biện pháp nào?

A. Ấn định lại giá giao dịch liên kết.
B. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C. Khởi tố hình sự.
D. Cấm xuất nhập khẩu.

11. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất lũy tiến và thuế suất cố định là gì?

A. Thuế suất lũy tiến tăng lên khi thu nhập tăng, còn thuế suất cố định không đổi.
B. Thuế suất lũy tiến áp dụng cho thuế trực thu, còn thuế suất cố định áp dụng cho thuế gián thu.
C. Thuế suất lũy tiến do Quốc hội quyết định, còn thuế suất cố định do Chính phủ quyết định.
D. Thuế suất lũy tiến dùng để điều tiết thu nhập, còn thuế suất cố định dùng để điều tiết tiêu dùng.

12. Đâu là điểm khác biệt chính giữa thuế trực thu và thuế gián thu?

A. Thuế trực thu do người nộp thuế trực tiếp nộp cho nhà nước, còn thuế gián thu được thu qua khâu trung gian.
B. Thuế trực thu chỉ áp dụng cho cá nhân, còn thuế gián thu áp dụng cho doanh nghiệp.
C. Thuế trực thu có tính lũy tiến, còn thuế gián thu có tính cố định.
D. Thuế trực thu dùng để điều tiết thu nhập, còn thuế gián thu dùng để điều tiết tiêu dùng.

13. Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất 0%?

A. Hàng hóa xuất khẩu.
B. Dịch vụ xuất khẩu.
C. Vận tải quốc tế.
D. Tất cả các đáp án trên.

14. Đâu là vai trò của hóa đơn điện tử trong quản lý thuế?

A. Giúp giảm thiểu chi phí in ấn và lưu trữ hóa đơn.
B. Giúp cơ quan thuế quản lý, giám sát việc sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp một cách hiệu quả hơn.
C. Giúp doanh nghiệp kê khai và nộp thuế nhanh chóng, chính xác.
D. Tất cả các đáp án trên.

15. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc cơ quan thuế thực hiện kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế?

A. Có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế.
B. Không nộp thuế đúng hạn.
C. Kê khai thuế không đầy đủ.
D. Tất cả các đáp án trên.

16. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý.
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu của quý tiếp theo.

17. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi quản lý thuế?

A. Đăng ký thuế.
B. Khai thuế, nộp thuế.
C. Hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế.
D. Quản lý chi tiêu ngân sách nhà nước.

18. Theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế TNDN?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá mức khống chế theo quy định.
D. Chi phí tiền lương, tiền công trả cho người lao động.

19. Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Ô tô dưới 24 chỗ.
B. Điện thoại di động.
C. Dịch vụ massage, karaoke.
D. Tất cả các đáp án trên.

20. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của thuế?

A. Nguyên tắc công bằng.
B. Nguyên tắc hiệu quả.
C. Nguyên tắc đơn giản, dễ thực hiện.
D. Nguyên tắc bí mật thông tin cá nhân.

21. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm thủ tục thuế?

A. Nộp hồ sơ khai thuế sau thời hạn quy định từ 1 đến 5 ngày và có tình tiết giảm nhẹ.
B. Khai sai các chỉ tiêu trên tờ khai thuế nhưng không làm thay đổi số thuế phải nộp.
C. Không cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế.
D. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp.

22. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của thuế?

A. Chức năng điều tiết.
B. Chức năng phân phối lại thu nhập.
C. Chức năng kích cầu tiêu dùng.
D. Chức năng huy động nguồn lực tài chính.

23. Mục đích của việc áp dụng các hiệp định tránh đánh thuế hai lần là gì?

A. Giảm thiểu gánh nặng thuế cho các nhà đầu tư nước ngoài.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư và thương mại quốc tế.
C. Ngăn chặn tình trạng trốn thuế quốc tế.
D. Tất cả các đáp án trên.

24. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hoàn thuế GTGT?

A. Có số thuế GTGT đầu vào lũy kế chưa được khấu trừ hết.
B. Có hoạt động xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
C. Đã đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ.
D. Có lãi ròng trong năm tài chính.

25. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, đối tượng nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?

A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động.
B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Thu nhập từ tiền lương hưu.

26. Đâu không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?

A. Trích tiền từ tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế.
B. Phong tỏa tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế.
C. Kê biên tài sản của đối tượng bị cưỡng chế.
D. Tước quyền công dân của đối tượng bị cưỡng chế.

27. Mục đích chính của việc thanh tra thuế là gì?

A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
B. Phát hiện và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ vào ngân sách nhà nước.
C. Tư vấn cho doanh nghiệp về các chính sách thuế mới.
D. Thu thập thông tin về thị trường.

28. Thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

29. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Trốn thuế với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi trốn thuế mà còn vi phạm.
B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
C. Kê khai sai sót không nghiêm trọng dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
D. Không kê khai thuế do nhầm lẫn.

30. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Gặp khó khăn khách quan do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ.
B. Doanh nghiệp đang trong quá trình tái cơ cấu.
C. Doanh nghiệp bị lỗ trong 3 năm liên tiếp.
D. Doanh nghiệp có số nộp thuế lớn hơn 20% tổng doanh thu.

1 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính về thuế của Chi cục trưởng Chi cục Thuế?

2 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

2. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có những nghĩa vụ cơ bản nào?

3 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

4 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

4. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi của cơ quan quản lý thuế gây ra?

5 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

5. Trong trường hợp người nộp thuế không đồng ý với kết luận thanh tra thuế, họ có quyền gì?

6 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

6. Theo quy định hiện hành, thuế tài nguyên là loại thuế gián thu hay trực thu?

7 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

7. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân?

8 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

8. Theo quy định hiện hành, mức phạt đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

9. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế?

10 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

10. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi chuyển giá, cơ quan thuế có quyền thực hiện biện pháp nào?

11 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

11. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất lũy tiến và thuế suất cố định là gì?

12 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

12. Đâu là điểm khác biệt chính giữa thuế trực thu và thuế gián thu?

13 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

13. Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất 0%?

14 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

14. Đâu là vai trò của hóa đơn điện tử trong quản lý thuế?

15 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc cơ quan thuế thực hiện kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế?

16 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

16. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý là khi nào?

17 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

17. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi quản lý thuế?

18 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế TNDN?

19 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

19. Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

20 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

20. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của thuế?

21 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

21. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm thủ tục thuế?

22 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

22. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của thuế?

23 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

23. Mục đích của việc áp dụng các hiệp định tránh đánh thuế hai lần là gì?

24 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

24. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hoàn thuế GTGT?

25 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

25. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, đối tượng nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?

26 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

26. Đâu không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?

27 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

27. Mục đích chính của việc thanh tra thuế là gì?

28 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

28. Thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?

29 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

29. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của Bộ luật Hình sự?

30 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 1

30. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?