Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sỏi Mật 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sỏi Mật 1

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sỏi Mật 1

1. Trong điều trị sỏi mật có triệu chứng, phương pháp nào sau đây thường được lựa chọn đầu tiên?

A. Uống thuốc tan sỏi.
B. Phẫu thuật cắt túi mật nội soi.
C. Tán sỏi ngoài cơ thể.
D. Theo dõi và điều trị triệu chứng.

2. Loại sỏi mật nào sau đây thường gặp hơn ở bệnh nhân mắc các bệnh lý huyết tán?

A. Sỏi cholesterol.
B. Sỏi sắc tố.
C. Sỏi hỗn hợp.
D. Sỏi canxi carbonat.

3. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ sỏi mật sắc tố đen?

A. Béo phì.
B. Xơ gan.
C. Chế độ ăn giàu cholesterol.
D. Sử dụng thuốc tránh thai.

4. Loại xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng gan ở bệnh nhân sỏi mật?

A. Công thức máu.
B. Men gan (AST, ALT), bilirubin, albumin.
C. Điện giải đồ.
D. Amylase, lipase.

5. Trong trường hợp nào sau đây, bệnh nhân sỏi mật KHÔNG cần điều trị?

A. Sỏi gây đau bụng thường xuyên.
B. Sỏi gây viêm túi mật cấp.
C. Sỏi không gây triệu chứng (sỏi im lặng).
D. Sỏi gây viêm đường mật.

6. Một bệnh nhân bị đau bụng vùng hạ sườn phải sau ăn đồ béo, kèm theo buồn nôn. Nghi ngờ sỏi mật, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết để chẩn đoán?

A. Công thức máu.
B. Men gan (AST, ALT).
C. Amylase, lipase.
D. Điện giải đồ.

7. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra sỏi mật?

A. Tăng cholesterol trong mật.
B. Giảm muối mật trong mật.
C. Tăng co bóp túi mật.
D. Ứ đọng mật.

8. Chế độ ăn nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho bệnh nhân sau phẫu thuật cắt túi mật?

A. Chế độ ăn ít chất béo.
B. Chế độ ăn giàu chất xơ.
C. Chế độ ăn nhiều bữa nhỏ.
D. Chế độ ăn giàu chất béo.

9. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm đau bụng quặn mật tại nhà?

A. Chườm ấm vùng bụng.
B. Uống thuốc giảm đau không kê đơn.
C. Ăn nhiều thức ăn béo.
D. Nghỉ ngơi.

10. Tại sao giảm cân nhanh chóng có thể làm tăng nguy cơ sỏi mật?

A. Do làm tăng sản xuất cholesterol trong gan.
B. Do làm giảm bài tiết muối mật.
C. Do làm giảm co bóp của túi mật và tăng cholesterol trong mật.
D. Do làm tăng bilirubin trong máu.

11. Điều gì sau đây là KHÔNG đúng về phẫu thuật cắt túi mật nội soi?

A. Thời gian nằm viện ngắn hơn so với phẫu thuật mở.
B. Ít đau hơn sau phẫu thuật.
C. Sẹo mổ nhỏ hơn.
D. Luôn loại bỏ được tất cả các sỏi trong ống mật chủ.

12. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của sỏi mật?

A. Viêm túi mật cấp.
B. Viêm tụy cấp.
C. Viêm loét dạ dày tá tràng.
D. Viêm đường mật.

13. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là tiêu chuẩn vàng để phát hiện sỏi mật?

A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị.
B. Siêu âm bụng.
C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan).
D. Chụp cộng hưởng từ (MRI).

14. Trong trường hợp sỏi ống mật chủ, phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng để lấy sỏi trước khi cắt túi mật?

A. Phẫu thuật mở ống mật chủ.
B. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP).
C. Tán sỏi ngoài cơ thể.
D. Uống thuốc tan sỏi.

15. Biện pháp nào sau đây có thể giúp phòng ngừa sỏi mật?

A. Ăn nhiều đồ ngọt.
B. Giảm cân nhanh chóng.
C. Duy trì cân nặng hợp lý và chế độ ăn uống lành mạnh.
D. Uống nhiều rượu bia.

16. Triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân sỏi mật không biến chứng?

A. Đau bụng quặn mật.
B. Sốt cao và rét run.
C. Vàng da tắc mật.
D. Không có triệu chứng (sỏi im lặng).

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của sỏi mật?

A. Giới nữ.
B. Tuổi cao.
C. Béo phì.
D. Tập thể dục thường xuyên.

18. Điều gì sau đây là ĐÚNG về sỏi mật ở phụ nữ mang thai?

A. Phẫu thuật cắt túi mật luôn là lựa chọn đầu tiên.
B. Sỏi mật thường tự khỏi sau sinh.
C. Nên trì hoãn phẫu thuật trừ khi có biến chứng nặng.
D. Không có nguy cơ biến chứng trong thai kỳ.

19. Điều gì sau đây là ĐÚNG về sỏi bùn (sludge) trong túi mật?

A. Luôn cần phẫu thuật cắt túi mật.
B. Không gây triệu chứng.
C. Có thể tự biến mất hoặc tiến triển thành sỏi mật.
D. Chỉ gặp ở phụ nữ mang thai.

20. Trong trường hợp viêm túi mật cấp do sỏi, dấu hiệu Murphy dương tính có nghĩa là gì?

A. Đau khi ấn vào điểm túi mật dưới bờ sườn phải khi bệnh nhân hít sâu.
B. Đau khi ấn vào điểm ruột thừa.
C. Đau khi gõ vào vùng hông lưng.
D. Đau khi ấn vào vùng thượng vị.

21. Một bệnh nhân sau cắt túi mật có thể gặp phải tình trạng nào sau đây?

A. Giảm hấp thu chất béo.
B. Tăng nguy cơ sỏi thận.
C. Không còn khả năng tiêu hóa thức ăn béo.
D. Hạ đường huyết.

22. Yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố nguy cơ chính gây sỏi mật cholesterol?

A. Chế độ ăn giàu chất xơ.
B. Tăng bài tiết bilirubin trong mật.
C. Tăng cholesterol trong mật và giảm muối mật.
D. Giảm phospholipid trong mật.

23. Biến chứng nào sau đây của sỏi mật có thể dẫn đến tử vong nếu không được điều trị kịp thời?

A. Viêm túi mật mãn tính.
B. Viêm tụy cấp nhẹ.
C. Viêm đường mật mủ.
D. Đau bụng quặn mật đơn thuần.

24. Tại sao sỏi mật có thể gây đau bụng quặn mật?

A. Do sỏi cọ xát vào thành túi mật.
B. Do sỏi gây tắc nghẽn ống mật chủ hoặc ống túi mật, làm tăng áp lực trong túi mật.
C. Do sỏi gây viêm nhiễm lan rộng.
D. Do sỏi làm giảm lưu lượng máu đến túi mật.

25. Loại thuốc nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ hình thành sỏi mật?

A. Aspirin.
B. Clopidogrel.
C. Ceftriaxone.
D. Paracetamol.

26. Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt viêm đường mật với viêm túi mật cấp?

A. Công thức máu.
B. Men gan (AST, ALT).
C. Bilirubin toàn phần và trực tiếp.
D. Amylase, lipase.

27. Trong trường hợp viêm tụy cấp do sỏi mật, khi nào nên thực hiện phẫu thuật cắt túi mật?

A. Ngay lập tức sau khi chẩn đoán.
B. Sau khi hết viêm tụy và bệnh nhân ổn định.
C. Chỉ khi có biến chứng.
D. Không cần phẫu thuật nếu viêm tụy tự khỏi.

28. Loại sỏi mật nào thường gặp ở người lớn tuổi?

A. Sỏi cholesterol.
B. Sỏi sắc tố đen.
C. Sỏi sắc tố nâu.
D. Sỏi canxi carbonat.

29. Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để làm tan sỏi mật cholesterol nhỏ?

A. Ursodeoxycholic acid (UDCA).
B. Chenodeoxycholic acid (CDCA).
C. Simvastatin.
D. Atorvastatin.

30. Trong trường hợp nào sau đây, tán sỏi ngoài cơ thể có thể được xem xét?

A. Sỏi cholesterol lớn, không triệu chứng.
B. Sỏi sắc tố nhỏ, có triệu chứng.
C. Sỏi cholesterol nhỏ, có triệu chứng và bệnh nhân không đủ sức khỏe để phẫu thuật.
D. Sỏi ống mật chủ.

1 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

1. Trong điều trị sỏi mật có triệu chứng, phương pháp nào sau đây thường được lựa chọn đầu tiên?

2 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

2. Loại sỏi mật nào sau đây thường gặp hơn ở bệnh nhân mắc các bệnh lý huyết tán?

3 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ sỏi mật sắc tố đen?

4 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

4. Loại xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng gan ở bệnh nhân sỏi mật?

5 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

5. Trong trường hợp nào sau đây, bệnh nhân sỏi mật KHÔNG cần điều trị?

6 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

6. Một bệnh nhân bị đau bụng vùng hạ sườn phải sau ăn đồ béo, kèm theo buồn nôn. Nghi ngờ sỏi mật, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết để chẩn đoán?

7 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

7. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra sỏi mật?

8 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

8. Chế độ ăn nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho bệnh nhân sau phẫu thuật cắt túi mật?

9 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

9. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm đau bụng quặn mật tại nhà?

10 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

10. Tại sao giảm cân nhanh chóng có thể làm tăng nguy cơ sỏi mật?

11 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

11. Điều gì sau đây là KHÔNG đúng về phẫu thuật cắt túi mật nội soi?

12 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

12. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của sỏi mật?

13 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

13. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là tiêu chuẩn vàng để phát hiện sỏi mật?

14 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

14. Trong trường hợp sỏi ống mật chủ, phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng để lấy sỏi trước khi cắt túi mật?

15 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

15. Biện pháp nào sau đây có thể giúp phòng ngừa sỏi mật?

16 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

16. Triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân sỏi mật không biến chứng?

17 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của sỏi mật?

18 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

18. Điều gì sau đây là ĐÚNG về sỏi mật ở phụ nữ mang thai?

19 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

19. Điều gì sau đây là ĐÚNG về sỏi bùn (sludge) trong túi mật?

20 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

20. Trong trường hợp viêm túi mật cấp do sỏi, dấu hiệu Murphy dương tính có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

21. Một bệnh nhân sau cắt túi mật có thể gặp phải tình trạng nào sau đây?

22 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

22. Yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố nguy cơ chính gây sỏi mật cholesterol?

23 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

23. Biến chứng nào sau đây của sỏi mật có thể dẫn đến tử vong nếu không được điều trị kịp thời?

24 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

24. Tại sao sỏi mật có thể gây đau bụng quặn mật?

25 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

25. Loại thuốc nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ hình thành sỏi mật?

26 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

26. Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt viêm đường mật với viêm túi mật cấp?

27 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

27. Trong trường hợp viêm tụy cấp do sỏi mật, khi nào nên thực hiện phẫu thuật cắt túi mật?

28 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

28. Loại sỏi mật nào thường gặp ở người lớn tuổi?

29 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

29. Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để làm tan sỏi mật cholesterol nhỏ?

30 / 30

Category: Sỏi Mật 1

Tags: Bộ đề 1

30. Trong trường hợp nào sau đây, tán sỏi ngoài cơ thể có thể được xem xét?