1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp, những điểm nào trên màn giao thoa là cực đại giao thoa?
A. Hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến điểm đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
B. Hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. Hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến điểm đó bằng không.
D. Hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến điểm đó bằng một số lẻ lần bước sóng.
2. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là SAI?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Điện trường và từ trường trong sóng điện từ dao động cùng phương.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c.
3. Trong mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện được tính bằng công thức nào?
A. tan(φ) = (Zₗ + ZC) ∕ R
B. tan(φ) = (Zₗ - ZC) ∕ R
C. tan(φ) = R ∕ (Zₗ - ZC)
D. tan(φ) = R ∕ (Zₗ + ZC)
4. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)
A. i = λa∕D
B. i = λD∕a
C. i = aD∕λ
D. i = Daλ
5. Trong môi trường vật chất, tốc độ ánh sáng giảm so với tốc độ ánh sáng trong chân không là do:
A. Bước sóng ánh sáng giảm.
B. Tần số ánh sáng giảm.
C. Chiết suất của môi trường lớn hơn 1.
D. Năng lượng photon giảm.
6. Chọn phát biểu ĐÚNG về dòng điện Fu-cô:
A. Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng sinh ra trong chất bán dẫn.
B. Dòng điện Fu-cô luôn có hại và cần phải loại bỏ.
C. Dòng điện Fu-cô là dòng điện xoáy xuất hiện trong khối vật dẫn khi có từ trường biến thiên.
D. Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong môi trường chân không.
7. Một tụ điện phẳng được tích điện, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì:
A. Điện dung tăng, điện tích giảm.
B. Điện dung giảm, điện tích không đổi (nếu ngắt khỏi nguồn).
C. Điện dung không đổi, điện tích tăng.
D. Điện dung và điện tích đều tăng.
8. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng bức xạ nhiệt
9. Khi tăng cường độ dòng điện trong một ống dây, năng lượng từ trường trong lòng ống dây:
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Thay đổi theo hàm sin.
10. Khi tăng nhiệt độ của vật đen tuyệt đối, bước sóng ứng với cực đại phổ bức xạ sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Thay đổi không theo quy luật
11. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Biot-Savart cho từ trường dB do một đoạn dòng điện thẳng dℓ gây ra tại điểm cách nó một khoảng r?
A. dB = (μ₀∕4π) × (I × dℓ × r) ∕ r³
B. dB = (μ₀∕4π) × (I × dℓ . r) ∕ r²
C. dB = (μ₀∕4π) × (I × dℓ × r) ∕ r²
D. dB = (μ₀∕4π) × (I × dℓ . r) ∕ r³
12. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng nhiệt điện.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng điện phân.
13. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật khúc xạ ánh sáng?
A. n₁sin(i) = n₂sin(r)
B. n₁sin(r) = n₂sin(i)
C. sin(i)∕n₁ = sin(r)∕n₂
D. n₁cos(i) = n₂cos(r)
14. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng thể hiện rõ nhất khi:
A. Ánh sáng truyền qua lỗ có kích thước rất lớn so với bước sóng.
B. Ánh sáng truyền qua lỗ có kích thước rất nhỏ so với bước sóng.
C. Ánh sáng truyền qua môi trường trong suốt.
D. Ánh sáng bị phản xạ trên bề mặt.
15. Phát biểu nào sau đây về photon là ĐÚNG?
A. Photon có điện tích âm.
B. Photon có khối lượng nghỉ khác không.
C. Photon có năng lượng tỉ lệ nghịch với tần số.
D. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động.
16. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động cảm ứng trong mạch kín có giá trị lớn khi:
A. Từ thông qua mạch biến thiên chậm.
B. Từ thông qua mạch không biến thiên.
C. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch lớn.
D. Diện tích mạch kín nhỏ.
17. Phát biểu nào sau đây về tia X là ĐÚNG?
A. Tia X là sóng âm.
B. Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Tia X bị lệch trong điện trường mạnh hơn từ trường.
18. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi nào xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Khi dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. Khi cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Khi cảm kháng bằng dung kháng.
D. Khi điện trở bằng không.
19. Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên:
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Vuông pha.
D. Lệch pha bất kỳ.
20. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện xoay chiều:
A. Cùng pha với điện áp.
B. Trễ pha π∕2 so với điện áp.
C. Sớm pha π∕2 so với điện áp.
D. Ngược pha với điện áp.
21. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng:
A. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào nó.
B. Electron bị bật ra khỏi chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào nó.
C. Điện trở của chất bán dẫn thay đổi khi chiếu ánh sáng vào.
D. Ánh sáng bị hấp thụ khi chiếu vào kim loại.
22. Trong mạch RLC nối tiếp, hệ số công suất cosφ được tính bằng công thức nào?
A. cosφ = R ∕ Z
B. cosφ = Z ∕ R
C. cosφ = Z × R
D. cosφ = R + Z
23. Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của vật dẫn?
A. Điện thế
B. Điện dung
C. Cường độ điện trường
D. Điện tích
24. Thuyết lượng tử ánh sáng KHÔNG giải thích được hiện tượng nào sau đây một cách đầy đủ?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng Compton.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Sự phát quang.
25. Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên:
A. Điện tích đứng yên trong từ trường.
B. Điện tích chuyển động trong điện trường.
C. Điện tích chuyển động trong từ trường.
D. Dòng điện thẳng trong điện trường.
26. Hiện tượng bức xạ điện từ xảy ra khi:
A. Điện tích chuyển động đều.
B. Điện tích đứng yên.
C. Điện tích dao động hoặc chuyển động có gia tốc.
D. Điện tích chuyển động thẳng đều.
27. Ánh sáng đơn sắc có đặc điểm nào sau đây?
A. Bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Có nhiều màu sắc khác nhau.
C. Có một tần số xác định.
D. Tốc độ truyền không đổi trong mọi môi trường.
28. Hiện tượng cảm ứng điện từ KHÔNG được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?
A. Máy biến áp
B. Động cơ điện xoay chiều
C. Máy phát điện xoay chiều
D. Điện trở
29. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T)
B. Weber (Wb)
C. Henry (H)
D. Farad (F)
30. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định với chiều dài L là:
A. L = kλ∕4 (k = 1, 3, 5,…)
B. L = kλ∕2 (k = 1, 2, 3,…)
C. L = kλ (k = 1, 2, 3,…)
D. L = (2k+1)λ∕2 (k = 0, 1, 2,…)