Đề 10 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán tài chính 1

Đề 10 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

1. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

A. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ, kế toán quản trị sử dụng hiện vật
B. Kế toán tài chính lập báo cáo theo quý, kế toán quản trị lập báo cáo hàng ngày
C. Kế toán tài chính hướng đến đối tượng bên ngoài, kế toán quản trị hướng đến đối tượng bên trong doanh nghiệp
D. Kế toán tài chính tuân thủ chuẩn mực, kế toán quản trị không cần tuân thủ chuẩn mực

2. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
B. Tài sản ngắn hạn / Nợ phải trả ngắn hạn
C. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
D. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả

3. Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
D. Chi phí bán hàng

4. Định khoản nào sau đây thể hiện đúng bản chất của nghiệp vụ 'Mua chịu vật tư sản xuất trị giá 10.000.000 VNĐ'?

A. Nợ TK 152/Có TK 111: 10.000.000 VNĐ
B. Nợ TK 152/Có TK 331: 10.000.000 VNĐ
C. Nợ TK 331/Có TK 152: 10.000.000 VNĐ
D. Nợ TK 111/Có TK 152: 10.000.000 VNĐ

5. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của đơn vị phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?

A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Nguyên tắc thận trọng

6. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào thường có sự tách biệt rõ ràng nhất giữa tài sản của doanh nghiệp và tài sản cá nhân của chủ sở hữu?

A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Hộ kinh doanh cá thể

7. Đâu là tài khoản đối ứng của tài khoản 'Tiền mặt' khi doanh nghiệp mua hàng hóa bằng tiền mặt?

A. Hàng hóa
B. Giá vốn hàng bán
C. Phải trả người bán
D. Doanh thu bán hàng

8. Phương pháp khấu hao đường thẳng được tính dựa trên yếu tố nào sau đây?

A. Giá trị thị trường của tài sản
B. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
C. Sản lượng sản phẩm sản xuất từ tài sản
D. Mức độ hao mòn thực tế của tài sản

9. Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là gì?

A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Phải thu khách hàng

10. Khi nào thì doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc kế toán?

A. Khi khách hàng đặt hàng
B. Khi hàng hóa được xuất kho
C. Khi quyền kiểm soát hàng hóa được chuyển giao cho khách hàng
D. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng

11. Đâu là một ví dụ về chi phí cố định trong doanh nghiệp?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí tiền lương nhân viên quản lý
C. Chi phí hoa hồng bán hàng
D. Chi phí điện sản xuất

12. Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào sau đây luôn có số dư bên Có?

A. Tài sản
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Chi phí
D. Doanh thu

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

A. Khấu hao tài sản cố định
B. Thay đổi hàng tồn kho
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Doanh thu bán chịu

14. Nếu một doanh nghiệp bỏ sót bút toán ghi nhận chi phí lương phải trả vào cuối kỳ, điều này sẽ dẫn đến sai sót nào trên Báo cáo tài chính?

A. Lợi nhuận gộp bị ghi nhận cao hơn
B. Tổng tài sản bị ghi nhận thấp hơn
C. Nợ phải trả bị ghi nhận thấp hơn và Lợi nhuận sau thuế bị ghi nhận cao hơn
D. Vốn chủ sở hữu bị ghi nhận thấp hơn

15. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của kế toán tài chính?

A. Cung cấp thông tin hữu ích cho nhà quản lý nội bộ
B. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư và chủ nợ hiện tại và tiềm năng
C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về kế toán
D. Phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp

16. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Doanh thu
B. Giá vốn hàng bán
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu

17. Hành động nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc thận trọng trong kế toán?

A. Ghi nhận dự phòng phải thu khó đòi khi có dấu hiệu khách hàng không thanh toán
B. Ghi nhận doanh thu ngay khi có đơn đặt hàng lớn từ khách hàng
C. Đánh giá lại hàng tồn kho theo giá thị trường khi giá thị trường giảm xuống thấp hơn giá gốc
D. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi chắc chắn thu được tiền

18. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá vốn hàng bán?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí lãi vay

19. Nguyên tắc giá gốc yêu cầu tài sản được ghi nhận theo...

A. Giá trị thị trường tại thời điểm lập báo cáo
B. Giá gốc tại thời điểm mua tài sản
C. Giá trị hợp lý ước tính
D. Giá trị thanh lý dự kiến

20. Trong trường hợp nào sau đây, bút toán điều chỉnh KHÔNG cần thiết?

A. Khấu hao tài sản cố định
B. Chi phí trả trước hết thời hạn
C. Doanh thu chưa thực hiện đã thực hiện một phần
D. Mua vật tư nhập kho và thanh toán ngay bằng tiền mặt

21. Khoản mục 'Phải trả người bán' thuộc loại tài khoản nào trên Bảng cân đối kế toán?

A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Vốn chủ sở hữu

22. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ có ưu điểm gì so với phương pháp kê khai thường xuyên?

A. Cung cấp thông tin liên tục về hàng tồn kho
B. Phù hợp với doanh nghiệp có nhiều loại hàng tồn kho
C. Đơn giản, dễ thực hiện, chi phí thấp hơn
D. Kiểm soát hàng tồn kho chặt chẽ hơn

23. Khi lập Bảng cân đối kế toán, số liệu để ghi vào phần 'Nợ phải trả' được lấy từ đâu?

A. Sổ cái các tài khoản tài sản
B. Sổ cái các tài khoản nguồn vốn
C. Sổ nhật ký chung
D. Bảng cân đối số phát sinh

24. Loại báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ?

A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

25. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

A. Chỉ ảnh hưởng đến Tài sản
B. Chỉ ảnh hưởng đến Nợ phải trả
C. Ảnh hưởng đến cả Tài sản và Nợ phải trả
D. Ảnh hưởng đến Tài sản và Vốn chủ sở hữu

26. Tài khoản nào sau đây có số dư Nợ?

A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Vốn góp của chủ sở hữu
D. Phải trả người bán

27. Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

A. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho
B. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho xuống bằng giá trị thuần có thể thực hiện được
C. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
D. Ghi tăng doanh thu

28. Loại tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại tiền mặt, tiền gửi ngân hàng?

A. Tài khoản hàng tồn kho
B. Tài khoản phải thu khách hàng
C. Tài khoản tiền
D. Tài khoản chi phí trả trước

29. Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

A. Nguyên giá + Giá trị hao mòn lũy kế
B. Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
C. Giá trị hao mòn lũy kế - Nguyên giá
D. Nguyên giá x Tỷ lệ khấu hao

30. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là cơ sở để lập dự phòng phải thu khó đòi?

A. Thời gian quá hạn thanh toán của khoản nợ
B. Tình hình tài chính của khách hàng
C. Chính sách tín dụng của doanh nghiệp
D. Mức độ tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp

1 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

1. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

2 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

2. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

3. Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?

4 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

4. Định khoản nào sau đây thể hiện đúng bản chất của nghiệp vụ `Mua chịu vật tư sản xuất trị giá 10.000.000 VNĐ`?

5 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

5. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của đơn vị phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?

6 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

6. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào thường có sự tách biệt rõ ràng nhất giữa tài sản của doanh nghiệp và tài sản cá nhân của chủ sở hữu?

7 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

7. Đâu là tài khoản đối ứng của tài khoản `Tiền mặt` khi doanh nghiệp mua hàng hóa bằng tiền mặt?

8 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

8. Phương pháp khấu hao đường thẳng được tính dựa trên yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

9. Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là gì?

10 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

10. Khi nào thì doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc kế toán?

11 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

11. Đâu là một ví dụ về chi phí cố định trong doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

12. Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào sau đây luôn có số dư bên Có?

13 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

14 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

14. Nếu một doanh nghiệp bỏ sót bút toán ghi nhận chi phí lương phải trả vào cuối kỳ, điều này sẽ dẫn đến sai sót nào trên Báo cáo tài chính?

15 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

15. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của kế toán tài chính?

16 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

16. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

17 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

17. Hành động nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc thận trọng trong kế toán?

18 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

18. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá vốn hàng bán?

19 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

19. Nguyên tắc giá gốc yêu cầu tài sản được ghi nhận theo...

20 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

20. Trong trường hợp nào sau đây, bút toán điều chỉnh KHÔNG cần thiết?

21 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

21. Khoản mục `Phải trả người bán` thuộc loại tài khoản nào trên Bảng cân đối kế toán?

22 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

22. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ có ưu điểm gì so với phương pháp kê khai thường xuyên?

23 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

23. Khi lập Bảng cân đối kế toán, số liệu để ghi vào phần `Nợ phải trả` được lấy từ đâu?

24 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

24. Loại báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ?

25 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

25. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

26 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

26. Tài khoản nào sau đây có số dư Nợ?

27 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

27. Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

28 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

28. Loại tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại tiền mặt, tiền gửi ngân hàng?

29 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

29. Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 10

30. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là cơ sở để lập dự phòng phải thu khó đòi?