Đề 10 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sức bền vật liệu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sức bền vật liệu

Đề 10 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sức bền vật liệu

1. Trong lý thuyết ứng suất tiếp lớn nhất, điều kiện bền được biểu diễn thông qua ứng suất nào?

A. Ứng suất pháp tuyến lớn nhất
B. Ứng suất pháp tuyến nhỏ nhất
C. Ứng suất tiếp lớn nhất
D. Ứng suất tương đương

2. Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) thường được sử dụng để giải quyết bài toán sức bền vật liệu nào?

A. Thanh chịu kéo nén đúng tâm
B. Dầm chịu uốn đơn giản
C. Bài toán phức tạp với hình dạng và tải trọng bất kỳ
D. Trục tròn chịu xoắn thuần túy

3. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng biến dạng đàn hồi?

A. Độ cứng
B. Độ bền
C. Độ dẻo
D. Độ đàn hồi

4. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa mô đun đàn hồi E, mô đun trượt G và hệ số Poisson ν?

A. G = E ∕ (2*(1+ν))
B. G = E × (2*(1+ν))
C. E = G ∕ (2*(1+ν))
D. E = G × (2*(1-ν))

5. Hiện tượng bò (creep) xảy ra rõ rệt nhất ở loại vật liệu nào và trong điều kiện nào?

A. Kim loại, nhiệt độ thấp
B. Polyme, nhiệt độ thấp
C. Kim loại, nhiệt độ cao
D. Vật liệu gốm, nhiệt độ thường

6. Trong bài toán uốn phẳng thuần túy, trục trung hòa là đường thẳng nằm ở đâu trên mặt cắt ngang?

A. Đi qua trọng tâm mặt cắt ngang
B. Nằm ở mép ngoài cùng của mặt cắt ngang
C. Nằm ở mép trong cùng của mặt cắt ngang
D. Vị trí thay đổi tùy thuộc vào vật liệu

7. Hiện tượng co thắt (necking) thường xảy ra trong thí nghiệm kéo vật liệu nào?

A. Vật liệu giòn
B. Vật liệu dẻo
C. Vật liệu đàn hồi lý tưởng
D. Vật liệu nhớt đàn hồi

8. Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm độ bền của vật liệu dưới tác dụng của tải trọng thay đổi theo thời gian?

A. Chảy dẻo
B. Mỏi
C. Bò
D. Giòn

9. Mô men quán tính đối với trục trung hòa của mặt cắt ngang hình chữ nhật có chiều rộng b và chiều cao h là:

A. bh³∕12
B. b³h∕12
C. bh³∕3
D. b³h∕3

10. Ứng suất cắt xuất hiện trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn ngang phẳng là do thành phần nội lực nào gây ra?

A. Mô men uốn
B. Lực cắt
C. Lực dọc trục
D. Mô men xoắn

11. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng vật liệu chống lại vết lõm hoặc vết xước trên bề mặt?

A. Độ bền
B. Độ cứng
C. Độ cứng vững
D. Độ dai

12. Ứng suất pháp tuyến xuất hiện trên mặt cắt ngang của thanh chịu lực dọc trục là do thành phần nội lực nào gây ra?

A. Lực cắt
B. Mô men uốn
C. Lực dọc trục
D. Mô men xoắn

13. Khi thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm, ứng suất pháp tuyến phân bố như thế nào trên mặt cắt ngang?

A. Phân bố tuyến tính
B. Phân bố parabol
C. Phân bố đều
D. Phân bố theo hàm mũ

14. Định luật Hooke mô tả mối quan hệ giữa ứng suất và biến dạng trong miền nào của vật liệu?

A. Miền dẻo
B. Miền đàn hồi
C. Miền chảy dẻo
D. Miền hóa bền

15. Hệ số Poisson là tỷ số giữa độ biến dạng ngang và độ biến dạng dọc, mang giá trị âm khi nào?

A. Luôn dương đối với mọi vật liệu
B. Khi vật liệu bị nén
C. Khi vật liệu bị kéo
D. Không có trường hợp nào hệ số Poisson âm đối với vật liệu thông thường

16. Vật liệu nào sau đây thường có độ bền kéo cao nhưng độ bền nén thấp?

A. Thép
B. Bê tông
C. Gỗ
D. Cao su

17. Ứng suất tiếp lớn nhất trong thanh tròn đặc chịu xoắn thuần túy xuất hiện ở đâu?

A. Tại tâm trục
B. Trên bề mặt trục
C. Tại bán kính bằng một nửa bán kính trục
D. Phân bố đều trên toàn mặt cắt ngang

18. Trong bài toán xoắn thanh tròn, đại lượng nào sau đây không đổi dọc theo chiều dài thanh khi chịu mô men xoắn không đổi?

A. Ứng suất tiếp
B. Góc xoắn tương đối trên một đơn vị chiều dài
C. Mô men xoắn
D. Biến dạng góc

19. Ứng suất pháp tuyến trong dầm chịu uốn dọc trục có giá trị lớn nhất ở đâu?

A. Trục trung hòa
B. Thớ trên và thớ dưới cùng
C. Điểm giữa chiều cao dầm
D. Phân bố đều trên mặt cắt

20. Khi vật liệu làm việc trong miền đàn hồi, biến dạng của nó là:

A. Biến dạng dẻo
B. Biến dạng dư
C. Biến dạng đàn hồi
D. Biến dạng phá hủy

21. Khi nhiệt độ tăng, mô đun đàn hồi của kim loại thường thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Thay đổi không theo quy luật

22. Ứng suất dư trong vật liệu có thể gây ra hậu quả gì?

A. Tăng độ bền vật liệu
B. Giảm độ dẻo vật liệu
C. Gây ra biến dạng hoặc phá hủy sớm hơn dự kiến
D. Không ảnh hưởng đến tính chất cơ học của vật liệu

23. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng khi bị va đập?

A. Độ cứng
B. Độ bền
C. Độ dai
D. Độ dẻo

24. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng của vật liệu chống lại biến dạng dẻo khi chịu tác dụng của ngoại lực?

A. Độ cứng
B. Độ bền
C. Độ dẻo
D. Độ dai

25. Trong lý thuyết bền năng lượng biến dạng hình dạng, điều kiện bền dựa trên đại lượng nào?

A. Năng lượng biến dạng tổng
B. Năng lượng biến dạng thể tích
C. Năng lượng biến dạng hình dạng
D. Công ngoại lực

26. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ học của vật liệu?

A. Mô đun đàn hồi
B. Hệ số Poisson
C. Khối lượng riêng
D. Giới hạn bền

27. Độ cứng vững của thanh chịu uốn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ bền vật liệu
B. Mô men quán tính của mặt cắt ngang
C. Giới hạn chảy của vật liệu
D. Khối lượng riêng của vật liệu

28. Ứng suất tập trung thường xảy ra ở vị trí nào trên kết cấu?

A. Mặt cắt ngang đồng nhất
B. Vị trí thay đổi tiết diện đột ngột hoặc có góc nhọn
C. Vùng chịu ứng suất đều
D. Vị trí đặt tải trọng phân bố đều

29. Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn chảy dẻo của vật liệu thể hiện điều gì?

A. Ứng suất tăng tỉ lệ với biến dạng
B. Ứng suất giảm khi biến dạng tăng
C. Ứng suất không đổi hoặc ít thay đổi khi biến dạng tăng đáng kể
D. Vật liệu bị phá hủy hoàn toàn

30. Hệ số an toàn (factor of safety) thường được xác định bằng tỷ số giữa đại lượng nào và đại lượng nào?

A. Ứng suất cho phép và ứng suất làm việc
B. Ứng suất làm việc và ứng suất cho phép
C. Tải trọng làm việc và tải trọng tới hạn
D. Biến dạng cho phép và biến dạng làm việc

1 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

1. Trong lý thuyết ứng suất tiếp lớn nhất, điều kiện bền được biểu diễn thông qua ứng suất nào?

2 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

2. Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) thường được sử dụng để giải quyết bài toán sức bền vật liệu nào?

3 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

3. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng biến dạng đàn hồi?

4 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

4. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa mô đun đàn hồi E, mô đun trượt G và hệ số Poisson ν?

5 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

5. Hiện tượng bò (creep) xảy ra rõ rệt nhất ở loại vật liệu nào và trong điều kiện nào?

6 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

6. Trong bài toán uốn phẳng thuần túy, trục trung hòa là đường thẳng nằm ở đâu trên mặt cắt ngang?

7 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

7. Hiện tượng co thắt (necking) thường xảy ra trong thí nghiệm kéo vật liệu nào?

8 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

8. Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm độ bền của vật liệu dưới tác dụng của tải trọng thay đổi theo thời gian?

9 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

9. Mô men quán tính đối với trục trung hòa của mặt cắt ngang hình chữ nhật có chiều rộng b và chiều cao h là:

10 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

10. Ứng suất cắt xuất hiện trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn ngang phẳng là do thành phần nội lực nào gây ra?

11 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

11. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng vật liệu chống lại vết lõm hoặc vết xước trên bề mặt?

12 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

12. Ứng suất pháp tuyến xuất hiện trên mặt cắt ngang của thanh chịu lực dọc trục là do thành phần nội lực nào gây ra?

13 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

13. Khi thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm, ứng suất pháp tuyến phân bố như thế nào trên mặt cắt ngang?

14 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

14. Định luật Hooke mô tả mối quan hệ giữa ứng suất và biến dạng trong miền nào của vật liệu?

15 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

15. Hệ số Poisson là tỷ số giữa độ biến dạng ngang và độ biến dạng dọc, mang giá trị âm khi nào?

16 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

16. Vật liệu nào sau đây thường có độ bền kéo cao nhưng độ bền nén thấp?

17 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

17. Ứng suất tiếp lớn nhất trong thanh tròn đặc chịu xoắn thuần túy xuất hiện ở đâu?

18 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

18. Trong bài toán xoắn thanh tròn, đại lượng nào sau đây không đổi dọc theo chiều dài thanh khi chịu mô men xoắn không đổi?

19 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

19. Ứng suất pháp tuyến trong dầm chịu uốn dọc trục có giá trị lớn nhất ở đâu?

20 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

20. Khi vật liệu làm việc trong miền đàn hồi, biến dạng của nó là:

21 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

21. Khi nhiệt độ tăng, mô đun đàn hồi của kim loại thường thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

22. Ứng suất dư trong vật liệu có thể gây ra hậu quả gì?

23 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

23. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng khi bị va đập?

24 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

24. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng của vật liệu chống lại biến dạng dẻo khi chịu tác dụng của ngoại lực?

25 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

25. Trong lý thuyết bền năng lượng biến dạng hình dạng, điều kiện bền dựa trên đại lượng nào?

26 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

26. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ học của vật liệu?

27 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

27. Độ cứng vững của thanh chịu uốn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

28. Ứng suất tập trung thường xảy ra ở vị trí nào trên kết cấu?

29 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

29. Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn chảy dẻo của vật liệu thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 10

30. Hệ số an toàn (factor of safety) thường được xác định bằng tỷ số giữa đại lượng nào và đại lượng nào?