1. Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:
A. Yên tĩnh
B. Chiến tranh
C. Lặng lẽ
D. Ổn định
2. Xác định thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Giấy rách phải giữ lấy lề.
C. Uống nước nhớ nguồn.
D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
3. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Nhân hậu
B. Hiền lành
C. Độc ác
D. Tử tế
4. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
A. Mặt trời mọc đằng Đông.
B. Thời gian là vàng bạc.
C. Cây cầu bắc qua sông.
D. Hoa nở rộ mùa xuân.
5. Trong câu: “Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?
A. Nguyên nhân - kết quả
B. Tương phản
C. Điều kiện - giả thiết
D. Bổ sung
6. Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng?
A. Hôm nay trời đẹp quá.
B. Bạn tên là gì?
C. Tôi rất thích đọc sách.
D. Bạn có khỏe không.
7. Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?
A. Tương phản
B. Nguyên nhân - kết quả
C. Điều kiện - giả thiết
D. Tăng tiến
8. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A. Nhà ở
B. Ăn uống
C. Xe đạp
D. Học hành
9. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về tinh thần đoàn kết?
A. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
B. Thức khuya mới biết đêm dài.
C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
10. Chọn câu văn không sử dụng biện pháp tu từ:
A. Cây cối reo vui trong gió.
B. Mặt trời như quả cầu lửa.
C. Hôm nay tôi đi học.
D. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
11. Trong câu: “Bạn học sinh kia rất thông minh.”, cụm từ “học sinh kia” là thành phần gì?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Định ngữ
D. Bổ ngữ
12. Từ nào sau đây là từ láy?
A. Nhà cửa
B. Lung linh
C. Sách vở
D. Quần áo
13. Câu tục ngữ “…” khuyên chúng ta nên biết quý trọng thời gian.
A. Thời gian là vàng bạc.
B. Có chí thì nên.
C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
D. Không thầy đố mày làm nên.
14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… công việc bận rộn, anh ấy vẫn dành thời gian cho gia đình.”
A. Vì
B. Tuy
C. Bởi
D. Do
15. Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:
A. Lười biếng
B. Chăm chỉ
C. Cẩu thả
D. Vô tâm
16. Trong câu: “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, cụm từ “rất hay và bổ ích” đóng vai trò gì?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Định ngữ
D. Bổ ngữ
17. Trong câu: “Những quyển sách trên bàn là của tôi.”, cụm từ “trên bàn” là thành phần gì?
A. Trạng ngữ
B. Định ngữ
C. Bổ ngữ
D. Chủ ngữ
18. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta nên sống giản dị?
A. Ăn vóc học hay.
B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
C. Ăn lấy chắc, mặc lấy bền.
D. Đói cho sạch, rách cho thơm.
19. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Tôi thích đọc sách.
B. Hôm nay trời rất đẹp.
C. Lan học giỏi và chăm ngoan.
D. Bạn của tôi là một người tốt bụng.
20. Câu tục ngữ “…” khuyên chúng ta nên cẩn thận trong lời ăn tiếng nói.
A. Lời nói gói vàng.
B. Lời chào cao hơn mâm cỗ.
C. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói.
D. Chín bỏ làm mười.
21. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?
A. Tuy trời mưa to, nhưng tôi vẫn đi làm.
B. Mặc dù, trời mưa to tôi vẫn đi làm.
C. Trời mưa to, tôi vẫn đi làm.
D. Trời mưa to nhưng, tôi vẫn đi làm.
22. Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?
A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
B. Bé đang tập ăn dặm.
C. Dao này ăn đứt dây thép.
D. Mèo thích ăn cá.
23. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Tuổi xuân phơi phới.
B. Xuân về hoa nở.
C. Mùa xuân cách mạng.
D. Xuân của đất nước.
24. Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Anh ấy là tay đua cự phách.
B. Cô ấy có đôi tay khéo léo.
C. Tay nghề của anh ấy rất cao.
D. Chúng ta hãy bắt tay hợp tác.
25. Chọn từ trái nghĩa với từ “rộng rãi”:
A. Bao la
B. Mênh mông
C. Hẹp hòi
D. Thênh thang
26. Chọn câu văn sử dụng đúng biện pháp tu từ so sánh:
A. Cô ấy đẹp như hoa.
B. Hoa nở rất đẹp.
C. Cái bàn này rất đẹp.
D. Hôm nay trời đẹp.
27. Tìm từ không phải là từ ghép:
A. Bàn ghế
B. Xinh xắn
C. Cây cối
D. Quần áo
28. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Sử lý
B. Xử lí
C. Sử lí
D. Xử lý
29. Trong câu: “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” là thành phần gì?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ
30. Chọn câu văn có sử dụng phép nhân hóa:
A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững.
B. Mặt trăng tròn vành vạnh.
C. Gió lay nhẹ cành cây.
D. Ông mặt trời thức dậy mỗi sáng.