1. Định luật nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa lực tác dụng lên vật và gia tốc mà vật thu được?
A. Định luật 1 Newton
B. Định luật 2 Newton
C. Định luật 3 Newton
D. Định luật vạn vật hấp dẫn Newton
2. Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:
A. Cơ năng của một vật luôn không đổi.
B. Tổng động năng và thế năng của một hệ cô lập luôn không đổi nếu chỉ có lực bảo toàn thực hiện công.
C. Thế năng của một vật luôn được bảo toàn.
D. Động năng của một vật luôn được bảo toàn.
3. Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên như thế nào?
A. Cả hai đều không đổi.
B. Cả hai đều tăng đồng thời.
C. Biến thiên tuần hoàn và chuyển hóa lẫn nhau.
D. Năng lượng điện trường tăng, năng lượng từ trường giảm.
4. Trong các loại tia phóng xạ alpha, beta, gamma, tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia alpha (α).
B. Tia beta (β).
C. Tia gamma (γ).
D. Cả ba loại tia có khả năng đâm xuyên như nhau.
5. Phát biểu nào sau đây về công của lực là đúng?
A. Công là đại lượng vectơ.
B. Công luôn có giá trị dương.
C. Công là tích vô hướng của lực và độ dịch chuyển.
D. Công có đơn vị là Watt.
6. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công suất điện tiêu thụ trên một điện trở R khi có dòng điện I chạy qua?
A. P = V/R
B. P = V*R
C. P = I^2 * R
D. P = V^2 * I
7. Đại lượng nào sau đây là hằng số trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng?
A. Áp suất.
B. Thể tích.
C. Nhiệt độ.
D. Nội năng.
8. Phát biểu nào sau đây về lực ma sát nghỉ là đúng?
A. Lực ma sát nghỉ luôn có giá trị không đổi.
B. Lực ma sát nghỉ luôn ngược chiều với chuyển động của vật.
C. Lực ma sát nghỉ có giá trị cực đại khi vật bắt đầu trượt.
D. Lực ma sát nghỉ không tồn tại khi vật đứng yên.
9. Trong hệ SI, đơn vị đo nhiệt độ Kelvin được định nghĩa dựa trên điểm nào?
A. Điểm nóng chảy của nước
B. Điểm sôi của nước
C. Điểm ba trạng thái của nước
D. Điểm đóng băng của nước muối
10. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi nào?
A. Khi sóng truyền đi không bị phản xạ.
B. Khi hai sóng kết hợp có cùng tần số và biên độ truyền ngược chiều nhau.
C. Khi sóng truyền qua môi trường có mật độ thay đổi đột ngột.
D. Khi sóng truyền theo đường thẳng.
11. Hiện tượng giao thoa sóng cơ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng kết hợp, điều kiện để hai sóng được gọi là kết hợp là gì?
A. Cùng biên độ.
B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng phương truyền sóng.
D. Cùng bước sóng.
12. Đơn vị SI nào sau đây dùng để đo công hoặc năng lượng?
A. Watt
B. Newton
C. Joule
D. Pascal
13. Phát biểu nào sau đây về từ trường của dòng điện thẳng dài vô hạn là đúng?
A. Đường sức từ là các đường thẳng song song với dòng điện.
B. Đường sức từ là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên dòng điện.
C. Cảm ứng từ tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm xét đến dòng điện.
D. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc bàn tay trái.
14. Trong vật lý hạt nhân, hạt alpha (α) tương đương với hạt nhân của nguyên tử nào?
A. Hydro
B. Heli
C. Liti
D. Beri
15. Phát biểu nào sau đây về động lượng là đúng?
A. Động lượng là đại lượng vô hướng.
B. Động lượng tỉ lệ nghịch với vận tốc.
C. Động lượng là tích của khối lượng và vận tốc.
D. Động lượng luôn được bảo toàn trong mọi hệ cô lập.
16. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của một số vật liệu giảm xuống bằng không khi nhiệt độ:
A. Tăng lên rất cao.
B. Giảm xuống rất thấp dưới một nhiệt độ tới hạn.
C. Ở nhiệt độ phòng.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
17. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của một cuộn cảm?
A. Điện trở thuần.
B. Dung kháng.
C. Cảm kháng.
D. Tổng trở.
18. Trong quang học, tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:
A. Khoảng cách từ quang tâm đến vật.
B. Khoảng cách từ quang tâm đến ảnh.
C. Khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm chính.
D. Độ lớn của thấu kính.
19. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện là gì?
A. Điện trở R đạt giá trị cực đại.
B. Dung kháng Z_C bằng cảm kháng Z_L.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
20. Phát biểu nào sau đây về nhiệt dung riêng là đúng?
A. Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho khả năng dẫn nhiệt của vật liệu.
B. Nhiệt dung riêng của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Nhiệt dung riêng là lượng nhiệt cần thiết để làm tăng nhiệt độ của 1 kg chất lên 1 độ C.
D. Nhiệt dung riêng có đơn vị là Joule trên Kelvin (J/K).
21. Đơn vị đo từ thông trong hệ SI là:
A. Tesla
B. Weber
C. Henry
D. Farad
22. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp nhất cho thấy ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiệu ứng quang điện
B. Sự tán xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng
D. Sự phản xạ ánh sáng
23. Nguyên lý bất định Heisenberg phát biểu về giới hạn cơ bản trong việc xác định đồng thời hai đại lượng nào của hạt vi mô?
A. Năng lượng và động lượng.
B. Vị trí và thời gian.
C. Vị trí và động lượng.
D. Năng lượng và vận tốc.
24. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật vạn vật hấp dẫn của Newton?
A. F = ma
B. F = kx
C. F = G * (m1*m2) / r^2
D. F = qE
25. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng:
A. ánh sáng bị phản xạ khỏi bề mặt kim loại.
B. ánh sáng bị khúc xạ khi truyền qua kim loại.
C. electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
D. kim loại phát sáng khi được nung nóng.
26. Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Tốc độ góc.
D. Vận tốc góc.
27. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng truyền qua ranh giới giữa hai môi trường có chiết suất khác nhau do:
A. Thay đổi tần số của ánh sáng.
B. Thay đổi bước sóng của ánh sáng.
C. Thay đổi vận tốc của ánh sáng.
D. Thay đổi biên độ của ánh sáng.
28. Hiện tượng Doppler là sự thay đổi của đại lượng nào của sóng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động tương đối với nhau?
A. Biên độ sóng.
B. Bước sóng hoặc tần số sóng.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. Năng lượng sóng.
29. Phát biểu nào sau đây về nhiệt độ là đúng?
A. Nhiệt độ đo lượng nhiệt chứa trong vật.
B. Nhiệt độ là đại lượng tỉ lệ với động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt độ có đơn vị là Joule.
D. Nhiệt độ không thể âm.
30. Hiện tượng nào sau đây giải thích tại sao bầu trời có màu xanh vào ban ngày?
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán xạ ánh sáng.
D. Giao thoa ánh sáng.