1. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ là khoảng cách giữa hai điểm:
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha.
C. Bất kỳ trên phương truyền sóng.
D. Xa nhau nhất trên phương truyền sóng.
2. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Cầu vồng.
B. Ảo ảnh trên sa mạc.
C. Sợi cáp quang.
D. Thấu kính hội tụ.
3. Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Stefan-Boltzmann về bức xạ vật đen?
A. P = σT²
B. P = σT³
C. P = σT⁴
D. P = σT
4. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật khúc xạ ánh sáng?
A. n1.sin(i) = n2.sin(r)
B. n1.sin(r) = n2.sin(i)
C. sin(i) = sin(r)
D. n1.cos(i) = n2.cos(r)
5. Sóng điện từ nào sau đây có bước sóng ngắn nhất?
A. Sóng vô tuyến.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
6. Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng từ trường của ống dây tự cảm?
A. W = (1∕2)LI
B. W = (1∕2)LI²
C. W = LI²
D. W = LI
7. Entropi của một hệ cô lập trong quá trình tự nhiên luôn:
A. Giảm.
B. Tăng hoặc không đổi.
C. Không đổi.
D. Biến đổi tuần hoàn.
8. Trong môi trường đẳng hướng, sóng âm lan truyền theo hình dạng:
A. Đường thẳng.
B. Đường tròn.
C. Mặt cầu.
D. Đường xoắn ốc.
9. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng vân i tỉ lệ:
A. Thuận với bước sóng ánh sáng λ và nghịch với khoảng cách giữa hai khe a.
B. Nghịch với bước sóng ánh sáng λ và thuận với khoảng cách giữa hai khe a.
C. Thuận với cả bước sóng ánh sáng λ và khoảng cách giữa hai khe a.
D. Nghịch với cả bước sóng ánh sáng λ và khoảng cách giữa hai khe a.
10. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng Compton.
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
D. Sự phát quang.
11. Hiện tượng phân cực ánh sáng chứng tỏ ánh sáng là sóng:
A. Sóng dọc.
B. Sóng ngang.
C. Sóng cơ học.
D. Sóng âm.
12. Điều gì xảy ra với tần số dao động riêng của mạch LC khi điện dung C tăng lên?
A. Tần số tăng.
B. Tần số giảm.
C. Tần số không đổi.
D. Tần số biến đổi không theo quy luật.
13. Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng, khi thể tích tăng thì nhiệt độ:
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Biến đổi không theo quy luật.
14. Định luật Ampere về dòng điện toàn phần liên hệ giữa đường cong kín C và:
A. Điện trường dọc theo C.
B. Từ trường dọc theo C và dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn bởi C.
C. Điện tích bao quanh C.
D. Từ thông qua diện tích giới hạn bởi C.
15. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Tiêu cự âm.
B. Làm phân kì chùm tia sáng song song.
C. Hội tụ chùm tia sáng song song tại tiêu điểm.
D. Luôn cho ảnh ảo.
16. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết:
A. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất đó.
B. Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó tăng thêm 1 độ C.
C. Nhiệt lượng tỏa ra khi 1 kg chất đó nguội đi 1 độ C.
D. Khả năng dẫn nhiệt của chất đó.
17. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Điện trở.
B. Điện dung.
C. Điện tích.
D. Điện thế.
18. Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi:
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Vuông pha.
D. Lệch pha bất kỳ.
19. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho quán tính của vật trong chuyển động quay?
A. Momen lực.
B. Vận tốc góc.
C. Momen quán tính.
D. Gia tốc góc.
20. Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện tăng thì điều gì xảy ra với dung kháng?
A. Dung kháng tăng.
B. Dung kháng giảm.
C. Dung kháng không đổi.
D. Dung kháng biến đổi không theo quy luật.
21. Điện trường xoáy được sinh ra bởi:
A. Điện tích đứng yên.
B. Điện tích chuyển động đều.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Dòng điện không đổi.
22. Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Áp suất.
B. Thể tích.
C. Nhiệt độ.
D. Nội năng.
23. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng quang phát quang.
24. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với:
A. Điện trở của mạch.
B. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
C. Từ thông qua mạch.
D. Diện tích mạch kín.
25. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điều kiện nào sau đây xảy ra cộng hưởng điện?
A. Điện trở R bằng không.
B. Tổng trở Z đạt giá trị lớn nhất.
C. Cảm kháng ZL bằng dung kháng ZC.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất.
26. Độ lớn lực Lorentz tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của điện tích.
B. Điện tích và vận tốc của điện tích, độ lớn cảm ứng từ và góc giữa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ.
C. Chỉ vận tốc của điện tích.
D. Chỉ độ lớn cảm ứng từ.
27. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây được đặt lệch nhau bao nhiêu độ về mặt không gian?
A. 90 độ.
B. 120 độ.
C. 180 độ.
D. 360 độ.
28. Nguyên lý I của nhiệt động lực học phát biểu về sự bảo toàn:
A. Động lượng.
B. Năng lượng.
C. Nội năng.
D. Entropi.
29. Trong dao động điều hòa tắt dần, biên độ dao động sẽ:
A. Không đổi theo thời gian.
B. Tăng dần theo thời gian.
C. Giảm dần theo thời gian.
D. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
30. Hiện tượng Doppler trong âm học là sự thay đổi:
A. Biên độ âm.
B. Tốc độ truyền âm.
C. Tần số âm.
D. Âm sắc.