1. Thời gian tối thiểu kể từ ngày phát hành hồ sơ mời thầu đến ngày đóng thầu đối với đấu thầu rộng rãi trong nước là bao nhiêu?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
2. Thế nào là đấu thầu 'hai giai đoạn'?
A. Đấu thầu được thực hiện trong hai năm tài chính khác nhau.
B. Đấu thầu có hai vòng đánh giá hồ sơ dự thầu.
C. Đấu thầu chia thành hai giai đoạn: kỹ thuật và tài chính.
D. Đấu thầu có hai loại hình thức lựa chọn nhà thầu.
3. Đâu là mục tiêu chính của hoạt động đấu thầu?
A. Tối đa hóa lợi nhuận cho bên mời thầu.
B. Đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
C. Lựa chọn nhà thầu có quan hệ tốt nhất với bên mời thầu.
D. Giảm thiểu tối đa thời gian thực hiện dự án.
4. Loại hợp đồng nào mà nhà thầu chịu toàn bộ rủi ro về vượt chi phí và chậm tiến độ?
A. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh.
B. Hợp đồng trọn gói.
C. Hợp đồng theo thời gian.
D. Hợp đồng theo chi phí cộng phí.
5. Trong trường hợp đấu thầu lại, điều gì KHÔNG thay đổi so với lần đấu thầu trước?
A. Hồ sơ mời thầu có thể được điều chỉnh.
B. Giá gói thầu có thể được điều chỉnh.
C. Nhà thầu đã trúng thầu lần trước vẫn được ưu tiên.
D. Yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu có thể được xem xét lại.
6. Trong đấu thầu qua mạng, chữ ký số của nhà thầu có vai trò gì?
A. Thay thế con dấu của doanh nghiệp.
B. Xác thực danh tính và bảo mật thông tin hồ sơ dự thầu.
C. Tăng tốc độ truyền tải dữ liệu hồ sơ dự thầu.
D. Giảm chi phí in ấn hồ sơ dự thầu.
7. Hình thức đấu thầu nào thường được áp dụng cho các gói thầu có giá trị nhỏ, quy trình đơn giản và thời gian thực hiện ngắn?
A. Đấu thầu rộng rãi quốc tế.
B. Đấu thầu hạn chế trong nước.
C. Chào hàng cạnh tranh.
D. Đấu thầu hai giai đoạn.
8. Khi nào bên mời thầu được phép hủy thầu?
A. Khi có ít nhất 3 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu.
B. Khi thay đổi mục tiêu, phạm vi dự án và không còn nhu cầu đấu thầu.
C. Khi giá dự thầu của nhà thầu thấp nhất vượt quá giá gói thầu được duyệt.
D. Khi hồ sơ dự thầu của tất cả các nhà thầu đều đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
9. Trong trường hợp đấu thầu quốc tế, yếu tố nào sau đây KHÔNG được ưu đãi cho nhà thầu trong nước?
A. Ưu đãi về giá.
B. Ưu đãi về thời gian thực hiện hợp đồng.
C. Ưu đãi về điều kiện thanh toán.
D. Ưu đãi về thuế.
10. Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của đấu thầu rộng rãi?
A. Tăng tính cạnh tranh, giảm giá thành.
B. Đảm bảo tính minh bạch, công bằng.
C. Thu hút được nhiều nhà thầu tham gia.
D. Tiết kiệm thời gian và chi phí đấu thầu.
11. Điểm khác biệt chính giữa đấu thầu cạnh tranh và chỉ định thầu là gì?
A. Thời gian thực hiện đấu thầu.
B. Số lượng nhà thầu tham gia.
C. Mức độ công khai, minh bạch.
D. Giá trị gói thầu.
12. Trong quy trình đánh giá hồ sơ dự thầu, bước nào sau đây diễn ra trước bước đánh giá về tài chính?
A. Mở hồ sơ dự thầu.
B. Đánh giá về kỹ thuật.
C. Xếp hạng nhà thầu.
D. Thương thảo hợp đồng.
13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu về kỹ thuật?
A. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu.
B. Giải pháp kỹ thuật và công nghệ đề xuất.
C. Giá dự thầu.
D. Tiến độ thực hiện dự án.
14. Ưu điểm chính của đấu thầu qua mạng so với đấu thầu truyền thống là gì?
A. Giảm thiểu rủi ro về bảo mật thông tin.
B. Tăng cường tính cạnh tranh và minh bạch.
C. Đảm bảo chất lượng hồ sơ dự thầu tốt hơn.
D. Thu hút được nhiều nhà thầu nước ngoài tham gia hơn.
15. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi gian lận trong đấu thầu?
A. Nhà thầu chủ động giảm giá dự thầu sau khi mở thầu.
B. Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu.
C. Bên mời thầu gia hạn thời gian nộp hồ sơ dự thầu.
D. Bên mời thầu sửa đổi hồ sơ mời thầu trước thời điểm đóng thầu.
16. Trong trường hợp nào sau đây, việc chỉ định thầu KHÔNG được phép thực hiện?
A. Gói thầu cần thực hiện để khắc phục sự cố bất khả kháng.
B. Gói thầu mua sắm tài sản, dịch vụ đặc biệt, bí mật quốc gia.
C. Gói thầu có yêu cầu kỹ thuật cao, chỉ có một nhà thầu đáp ứng.
D. Gói thầu xây lắp thông thường, có nhiều nhà thầu đủ năng lực tham gia.
17. Hội đồng tư vấn đấu thầu có vai trò gì?
A. Thay thế tổ chuyên gia trong việc đánh giá hồ sơ dự thầu.
B. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi phê duyệt.
C. Quyết định cuối cùng về việc lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
D. Phê duyệt hồ sơ mời thầu.
18. Trong quy trình đấu thầu, giai đoạn nào sau đây nhà thầu chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu?
A. Giai đoạn chuẩn bị đấu thầu.
B. Giai đoạn phát hành hồ sơ mời thầu.
C. Giai đoạn đánh giá hồ sơ dự thầu.
D. Giai đoạn thực hiện hợp đồng.
19. Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của bên mời thầu trong quá trình đấu thầu?
A. Lập hồ sơ mời thầu rõ ràng, đầy đủ.
B. Đánh giá hồ sơ dự thầu một cách khách quan, công bằng.
C. Bảo đảm bí mật thông tin hồ sơ dự thầu của các nhà thầu.
D. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu cho các nhà thầu.
20. Căn cứ pháp lý cao nhất điều chỉnh hoạt động đấu thầu ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Nghị định của Chính phủ về đấu thầu.
B. Thông tư hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Luật Đấu thầu.
D. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về đấu thầu.
21. Hình thức đấu thầu nào cho phép nhà thầu nộp đồng thời hồ sơ đề xuất kỹ thuật và hồ sơ đề xuất tài chính trong cùng một thời điểm?
A. Đấu thầu một giai đoạn một túi hồ sơ.
B. Đấu thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ.
C. Đấu thầu hai giai đoạn một túi hồ sơ.
D. Đấu thầu hai giai đoạn hai túi hồ sơ.
22. Trong đấu thầu xây lắp, loại hợp đồng nào mà giá trị hợp đồng được xác định theo đơn giá cố định cho từng đầu công việc?
A. Hợp đồng trọn gói.
B. Hợp đồng theo đơn giá cố định.
C. Hợp đồng theo thời gian.
D. Hợp đồng theo chi phí cộng phí.
23. Khiếu nại trong đấu thầu thường phát sinh từ giai đoạn nào?
A. Giai đoạn chuẩn bị dự án.
B. Giai đoạn lập kế hoạch đấu thầu.
C. Giai đoạn đánh giá hồ sơ dự thầu và xét duyệt trúng thầu.
D. Giai đoạn thực hiện và thanh lý hợp đồng.
24. Trong đấu thầu quốc tế, ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu?
A. Tiếng Việt.
B. Tiếng Anh.
C. Tiếng Pháp.
D. Ngôn ngữ của quốc gia bên mời thầu.
25. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về đấu thầu lần đầu?
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có dự án hoặc Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
D. Tòa án nhân dân.
26. Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc xung đột lợi ích trong đấu thầu?
A. Thành viên tổ chuyên gia đấu thầu là người thân của chủ đầu tư.
B. Nhà thầu tham gia đấu thầu là công ty con của bên mời thầu.
C. Các nhà thầu độc lập cạnh tranh công bằng với nhau.
D. Nhà thầu tư vấn lập HSMT đồng thời tham gia đấu thầu gói thầu đó.
27. Hình thức đấu thầu nào sau đây mà bên mời thầu chỉ mời một số nhà thầu nhất định có đủ năng lực tham gia?
A. Đấu thầu rộng rãi.
B. Đấu thầu hạn chế.
C. Chỉ định thầu.
D. Chào hàng cạnh tranh.
28. Mục đích của việc thương thảo hợp đồng sau khi lựa chọn được nhà thầu trúng thầu là gì?
A. Giảm giá dự thầu của nhà thầu.
B. Làm rõ và chi tiết hóa các điều khoản của hợp đồng.
C. Thay đổi phạm vi công việc của gói thầu.
D. Chọn lại nhà thầu khác nếu thương thảo không thành công.
29. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích tăng cường tính minh bạch trong đấu thầu?
A. Công khai thông tin về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
B. Bảo mật tuyệt đối thông tin về giá dự thầu của các nhà thầu.
C. Cho phép nhà thầu giám sát quá trình mở thầu.
D. Công bố kết quả lựa chọn nhà thầu.
30. Loại bảo đảm dự thầu nào sau đây KHÔNG được chấp nhận trong đấu thầu?
A. Đặt cọc bằng tiền mặt.
B. Thư bảo lãnh của ngân hàng.
C. Séc bảo chi.
D. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.