1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA
B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm IIIA
D. Chu kì 4, nhóm VA
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Đốt cháy than đá.
B. Phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh.
C. Nung CaCO₃ thành CaO và CO₂.
D. Phản ứng giữa kim loại kiềm và nước.
3. Trong dung dịch, cặp ion nào sau đây không thể cùng tồn tại?
A. Na⁺ và Cl⁻
B. Ag⁺ và Cl⁻
C. K⁺ và NO₃⁻
D. Ca²⁺ và SO₄²⁻
4. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành bởi:
A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻.
C. Sự cho và nhận electron giữa Na và Cl tạo thành liên kết cộng hóa trị.
D. Sự xen phủ orbital nguyên tử giữa Na và Cl.
5. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?
A. Nồng độ chất phản ứng.
B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
D. Tất cả các yếu tố trên.
6. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. HCl
C. Al₂O₃
D. Na₂SO₄
7. Cho biết phản ứng: A + B → C có phương trình tốc độ v = k[A]²[B]. Bậc của phản ứng là:
8. Loại liên kết yếu nào quyết định nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với H₂S?
A. Lực Van der Waals.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết hydrogen.
D. Liên kết cộng hóa trị.
9. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:
A. CO và H₂O.
B. CO₂, H₂O và C.
C. CO₂ và H₂O.
D. CO, H₂ và H₂O.
10. Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?
A. H₂O
B. CO₂
C. NH₃
D. SO₂
11. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. CH₄
B. C₂H₆
C. C₂H₄
D. C₃H₈
12. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn?
A. Oxi (O)
B. Flo (F)
C. Clo (Cl)
D. Nitơ (N)
13. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chất:
A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng.
B. Nhận electron và có số oxi hóa tăng.
C. Nhường electron và có số oxi hóa giảm.
D. Nhận electron và có số oxi hóa giảm.
14. Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Avogadro?
A. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của các chất khí khác nhau chứa cùng số mol.
B. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của các chất khí khác nhau chứa cùng số phân tử.
C. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những số mol bằng nhau của các chất khí khác nhau chiếm thể tích bằng nhau.
D. Cả 2 và 3 đều đúng.
15. Phát biểu nào sau đây là sai về liên kết ion?
A. Liên kết ion được hình thành giữa các ion trái dấu.
B. Liên kết ion thường hình thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
C. Hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
D. Liên kết ion là liên kết có tính định hướng.
16. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na₂SO₄
B. NaHCO₃
C. NaCl
D. K₂CO₃
17. Phản ứng nào sau đây không tuân theo quy tắc Markovnikov?
A. Cộng HCl vào propen.
B. Cộng HBr vào but-2-ene.
C. Cộng H₂O (xúc tác axit) vào but-1-ene.
D. Cộng Br₂ vào etilen.
18. Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng K_c của phản ứng này là:
A. K_c = [SO₃] / ([SO₂][O₂])
B. K_c = [SO₃]² / ([SO₂]²[O₂])
C. K_c = [SO₂]²[O₂] / [SO₃]²
D. K_c = [SO₂][O₂] / [SO₃]
19. Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion SO₄²⁻ là:
20. pH của dung dịch HCl 0.01M là:
21. Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?
A. Thay đổi nồng độ N₂.
B. Thay đổi áp suất chung của hệ.
C. Thêm khí trơ Neon (Ne) vào hệ.
D. Thay đổi nhiệt độ của hệ.
22. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
D. CaCO₃ → CaO + CO₂
23. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH₃COOH
B. NH₃
C. H₂SO₄
D. H₂O
24. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. Ca(OH)₂
C. HCl
D. Na₂SO₄
25. Đơn vị đo tốc độ phản ứng hóa học thường dùng là:
A. mol.L⁻¹.s
B. mol.L⁻¹.s⁻¹
C. L.mol⁻¹.s⁻¹
D. s⁻¹
26. Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất cộng hóa trị?
A. NaCl, HCl, H₂O
B. CO₂, SO₂, NH₃
C. CaO, KBr, CH₄
D. MgCl₂, H₂S, Na₂O
27. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân trong bảng tuần hoàn?
A. Số khối.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng.
D. Năng lượng ion hóa.
28. Kim loại kiềm thổ có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Tạo ra oxit bazơ tan tốt trong nước.
B. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹.
C. Dễ dàng nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững.
D. Có tính khử mạnh.
29. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe²⁺ (Z=26)?
A. [Ar] 4s²3d⁴
B. [Ar] 4s⁰3d⁶
C. [Ar] 4s²3d⁶
D. [Ar] 4s¹3d⁷
30. Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là:
A. 22.4 lít/mol.
B. 24.79 lít/mol.
C. 24 lít/mol.
D. 22 lít/mol.