Đề 11 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vĩ mô

Đề 11 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

A. Lãi suất và lạm phát.
B. Lạm phát và thất nghiệp.
C. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát.
D. Tiết kiệm và đầu tư.

2. Ngân hàng trung ương thường sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để:

A. Kiểm soát tỷ giá hối đoái.
B. Điều chỉnh lãi suất ngắn hạn và cung tiền.
C. Quản lý nợ công.
D. Tài trợ cho chi tiêu chính phủ.

3. Trong dài hạn, theo lý thuyết cổ điển, chính sách tiền tệ có tác động chủ yếu đến:

A. Sản lượng và việc làm.
B. Mức giá chung.
C. Lãi suất thực tế.
D. Tỷ giá hối đoái.

4. Điều gì xảy ra với đường LM khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt (ví dụ: giảm cung tiền)?

A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
B. Đường LM dịch chuyển sang trái.
C. Đường LM không dịch chuyển.
D. Đường LM trở nên dốc hơn.

5. Trong nền kinh tế đóng cửa, tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bằng:

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) trừ đi thu nhập ròng từ nước ngoài.
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cộng với thu nhập ròng từ nước ngoài.
C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) chia cho dân số.

6. Chính sách tài khóa đề cập đến:

A. Kiểm soát lãi suất và cung tiền của ngân hàng trung ương.
B. Chi tiêu của chính phủ và thuế khóa.
C. Quy định của thị trường chứng khoán.
D. Tự do hóa thương mại quốc tế.

7. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) thường được biểu diễn là đường thẳng đứng vì:

A. Giá cả hoàn toàn cố định trong dài hạn.
B. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế không phụ thuộc vào mức giá chung trong dài hạn.
C. Lạm phát luôn bằng 0 trong dài hạn.
D. Thất nghiệp luôn bằng 0 trong dài hạn.

8. Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ: giá dầu tăng đột ngột) sẽ dẫn đến:

A. Vừa lạm phát vừa suy thoái kinh tế (stagflation).
B. Lạm phát giảm và tăng trưởng kinh tế tăng.
C. Suy thoái kinh tế nhưng không có lạm phát.
D. Lạm phát tăng nhưng không ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.

9. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI)

10. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện sự cân bằng trên thị trường:

A. Hàng hóa và dịch vụ.
B. Tiền tệ.
C. Lao động.
D. Ngoại hối.

11. Đường cong Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường:

A. Lạm phát.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Bất bình đẳng thu nhập.
D. Thất nghiệp.

12. Lạm phát xảy ra khi:

A. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ giảm xuống.
B. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tăng lên.
C. Tỷ lệ thất nghiệp tăng cao.
D. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.

13. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, trong ngắn hạn, điều này có thể dẫn đến:

A. Xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.
D. Không có tác động đáng kể đến thương mại.

14. Hiệu ứng số nhân trong kinh tế vĩ mô mô tả:

A. Tác động của thay đổi lãi suất lên đầu tư.
B. Tác động lan tỏa của một thay đổi trong chi tiêu tự định (ví dụ: chi tiêu chính phủ) lên tổng sản lượng.
C. Tác động của lạm phát lên sức mua của người tiêu dùng.
D. Tác động của tăng trưởng dân số lên GDP bình quân đầu người.

15. Cán cân thương mại là một phần của:

A. Ngân sách chính phủ.
B. Cán cân thanh toán.
C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
D. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).

16. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường:

A. Giá cả của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
B. Giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình.
C. Giá cả của hàng hóa và dịch vụ do chính phủ mua.
D. Giá cả của hàng hóa vốn.

17. Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi:

A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm xuống.
B. Thu nhập khả dụng của người tiêu dùng tăng lên.
C. Lãi suất tăng lên.
D. Kỳ vọng lạm phát giảm xuống.

18. Điều kiện Marshall-Lerner liên quan đến:

A. Hiệu quả của chính sách tài khóa.
B. Hiệu quả của chính sách tiền tệ.
C. Tác động của phá giá tiền tệ lên cán cân thương mại.
D. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp.

19. Lý thuyết về lợi thế so sánh giải thích cơ sở của:

A. Lạm phát.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Thương mại quốc tế.
D. Thất nghiệp.

20. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

A. Sản lượng tăng, tỷ giá hối đoái tăng.
B. Sản lượng không đổi, tỷ giá hối đoái tăng.
C. Sản lượng tăng, tỷ giá hối đoái giảm.
D. Sản lượng giảm, tỷ giá hối đoái tăng.

21. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được xem là động lực tăng trưởng dài hạn?

A. Tích lũy vốn.
B. Tăng trưởng dân số.
C. Tiến bộ công nghệ.
D. Chính sách tài khóa.

22. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

A. Tỷ lệ mà tại đó hàng hóa và dịch vụ của hai quốc gia có thể được trao đổi.
B. Giá của một đồng tiền quốc gia này được biểu thị bằng đồng tiền quốc gia khác.
C. Tỷ giá hối đoái đã được điều chỉnh theo lạm phát.
D. Tỷ giá hối đoái cố định bởi chính phủ.

23. Công cụ nào sau đây thuộc về chính sách tiền tệ?

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Chi tiêu cho cơ sở hạ tầng.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
D. Luật chống độc quyền.

24. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

A. Thất nghiệp chu kỳ.
B. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp do suy thoái kinh tế.
D. Tất cả các loại thất nghiệp.

25. Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên vì:

A. Giá cả yếu tố sản xuất linh hoạt trong ngắn hạn.
B. Giá cả yếu tố sản xuất cố định hoặc kém linh hoạt trong ngắn hạn, trong khi giá cả hàng hóa và dịch vụ linh hoạt.
C. Công nghệ thay đổi nhanh chóng trong ngắn hạn.
D. Kỳ vọng lạm phát luôn ổn định.

26. Theo trường phái kinh tế Keynes, biện pháp chính sách tài khóa nào phù hợp để đối phó với suy thoái kinh tế?

A. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ.
B. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ.
C. Giữ nguyên thuế và chi tiêu chính phủ.
D. Tăng lãi suất.

27. “Bẫy thanh khoản” (Liquidity trap) là tình huống mà:

A. Lạm phát tăng quá cao.
B. Lãi suất danh nghĩa đã giảm xuống gần 0% và chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả trong việc kích thích kinh tế.
C. Ngân hàng trung ương mất khả năng kiểm soát cung tiền.
D. Thị trường tài chính bị đóng băng.

28. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu, điều này thường nhằm mục đích:

A. Kích thích tăng trưởng kinh tế.
B. Giảm lạm phát.
C. Tăng tỷ lệ thất nghiệp.
D. Mở rộng cung tiền.

29. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

A. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững.
C. Giảm thiểu thâm hụt ngân sách chính phủ.
D. Tăng cường xuất khẩu ròng.

30. Thâm hụt ngân sách chính phủ xảy ra khi:

A. Thuế thu được lớn hơn chi tiêu chính phủ.
B. Chi tiêu chính phủ lớn hơn thuế thu được.
C. Thuế thu được bằng chi tiêu chính phủ.
D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.

1 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

1. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

2 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

2. Ngân hàng trung ương thường sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để:

3 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

3. Trong dài hạn, theo lý thuyết cổ điển, chính sách tiền tệ có tác động chủ yếu đến:

4 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

4. Điều gì xảy ra với đường LM khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt (ví dụ: giảm cung tiền)?

5 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

5. Trong nền kinh tế đóng cửa, tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bằng:

6 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

6. Chính sách tài khóa đề cập đến:

7 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

7. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) thường được biểu diễn là đường thẳng đứng vì:

8 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

8. Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ: giá dầu tăng đột ngột) sẽ dẫn đến:

9 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

9. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

10 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

10. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện sự cân bằng trên thị trường:

11 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

11. Đường cong Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường:

12 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

12. Lạm phát xảy ra khi:

13 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

13. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, trong ngắn hạn, điều này có thể dẫn đến:

14 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

14. Hiệu ứng số nhân trong kinh tế vĩ mô mô tả:

15 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

15. Cán cân thương mại là một phần của:

16 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

16. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường:

17 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

17. Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi:

18 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

18. Điều kiện Marshall-Lerner liên quan đến:

19 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

19. Lý thuyết về lợi thế so sánh giải thích cơ sở của:

20 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

20. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

21 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

21. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được xem là động lực tăng trưởng dài hạn?

22 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

22. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

23 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

23. Công cụ nào sau đây thuộc về chính sách tiền tệ?

24 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

24. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

25 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

25. Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên vì:

26 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

26. Theo trường phái kinh tế Keynes, biện pháp chính sách tài khóa nào phù hợp để đối phó với suy thoái kinh tế?

27 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

27. “Bẫy thanh khoản” (Liquidity trap) là tình huống mà:

28 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

28. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu, điều này thường nhằm mục đích:

29 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

29. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

30 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

30. Thâm hụt ngân sách chính phủ xảy ra khi:

Đề 11 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 11 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Điều gì sẽ xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường nếu đồng thời cung và cầu đều tăng?

A. Giá tăng, sản lượng giảm
B. Giá giảm, sản lượng tăng
C. Giá không đổi, sản lượng tăng
D. Sản lượng tăng, giá có thể tăng, giảm hoặc không đổi

2. Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng tổng quát là Q = AL^αK^β. Nếu α + β = 1, hàm sản xuất này thể hiện điều gì?

A. Năng suất tăng theo quy mô
B. Năng suất giảm theo quy mô
C. Năng suất không đổi theo quy mô
D. Năng suất âm theo quy mô

3. Thất nghiệp tự nhiên (Natural rate of unemployment) bao gồm loại thất nghiệp nào?

A. Thất nghiệp chu kỳ
B. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu
C. Thất nghiệp do thiếu cầu
D. Thất nghiệp do lạm phát

4. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng nào?

A. Tổng doanh thu lớn nhất
B. Chi phí trung bình nhỏ nhất
C. Doanh thu biên bằng chi phí biên
D. Doanh thu trung bình bằng chi phí trung bình

5. Điều gì xảy ra với đường cầu của một hàng hóa thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cầu dịch chuyển sang phải
C. Đường cầu không thay đổi
D. Đường cầu trở nên dốc hơn

6. Ngoại ứng tiêu cực (Negative externality) trong sản xuất dẫn đến điều gì?

A. Sản xuất quá ít so với mức hiệu quả xã hội
B. Sản xuất quá nhiều so với mức hiệu quả xã hội
C. Giá cả quá thấp so với mức hiệu quả xã hội
D. Giá cả quá cao so với mức hiệu quả xã hội

7. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí biên (MC) thường có xu hướng:

A. Luôn giảm
B. Luôn tăng
C. Giảm rồi tăng
D. Tăng rồi giảm

8. Trong thị trường lao động, cung lao động được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào?

A. Nhu cầu lao động của doanh nghiệp
B. Sở thích công việc và mức lương của người lao động
C. Quy định của chính phủ về tiền lương tối thiểu
D. Công nghệ sản xuất hiện có

9. Thặng dư sản xuất (Producer surplus) được tính bằng diện tích nào trên đồ thị cung và cầu?

A. Diện tích nằm trên đường cung và dưới giá cân bằng
B. Diện tích nằm dưới đường cung và trên giá cân bằng
C. Diện tích nằm trên đường cầu và dưới giá cân bằng
D. Diện tích nằm dưới đường cầu và trên giá cân bằng

10. Loại thị trường nào sau đây có rào cản gia nhập ngành cao nhất?

A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C. Độc quyền tập đoàn
D. Độc quyền thuần túy

11. Trong lý thuyết trò chơi, 'thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân' minh họa cho điều gì?

A. Lợi ích của hợp tác
B. Sự thống trị của chiến lược cạnh tranh
C. Xung đột giữa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể
D. Tầm quan trọng của thông tin hoàn hảo

12. Giả sử chính phủ đánh thuế cố định (lump-sum tax) lên người tiêu dùng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến đường ngân sách của người tiêu dùng như thế nào?

A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong
C. Đường ngân sách xoay quanh điểm gốc
D. Độ dốc của đường ngân sách thay đổi

13. Khái niệm nào sau đây mô tả sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi giá của hàng hóa đó thay đổi 1%?

A. Độ co giãn của cầu theo giá
B. Độ co giãn của cầu theo thu nhập
C. Độ co giãn chéo của cầu
D. Độ co giãn của cung theo giá

14. Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì trong kinh tế học?

A. Lạm phát
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Bất bình đẳng thu nhập
D. Thất nghiệp

15. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá cao nhất?

A. Muối ăn
B. Xăng
C. Vé xem phim
D. Thuốc lá

16. Hình thức kiểm soát giá nào của chính phủ có thể dẫn đến tình trạng thiếu hụt hàng hóa?

A. Giá sàn (Price floor)
B. Giá trần (Price ceiling)
C. Thuế
D. Trợ cấp

17. Hàng hóa công cộng có đặc điểm chính nào?

A. Tính cạnh tranh và loại trừ
B. Tính không cạnh tranh và loại trừ
C. Tính cạnh tranh và không loại trừ
D. Tính không cạnh tranh và không loại trừ

18. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường lao động
D. Thị trường ngoại hối

19. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có xu hướng như thế nào?

A. Luôn dương
B. Luôn âm
C. Có xu hướng về 0
D. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 tùy thuộc vào chi phí

20. Tác động thay thế (Substitution effect) của việc giảm giá một hàng hóa luôn dẫn đến điều gì?

A. Giảm lượng cầu hàng hóa đó
B. Tăng lượng cầu hàng hóa đó
C. Không thay đổi lượng cầu hàng hóa đó
D. Tăng lượng cầu hàng hóa khác

21. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa khái niệm kinh tế nào?

A. Lạm phát
B. Thất nghiệp
C. Chi phí cơ hội và sự khan hiếm
D. Tăng trưởng kinh tế

22. Biện pháp nào sau đây của chính phủ thường được sử dụng để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực?

A. Trợ cấp
B. Giá trần
C. Thuế Pigou
D. Giá sàn

23. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trùng với phần nào của đường chi phí biên?

A. Toàn bộ đường chi phí biên
B. Phần đường chi phí biên nằm trên đường chi phí trung bình
C. Phần đường chi phí biên nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình
D. Phần đường chi phí biên nằm dưới đường chi phí trung bình

24. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp quyết định giá và sản lượng ở mức mà:

A. Giá bằng chi phí biên
B. Giá bằng chi phí trung bình
C. Doanh thu biên bằng chi phí biên
D. Doanh thu trung bình bằng chi phí trung bình

25. Phân biệt hàng hóa thứ cấp (inferior goods) với hàng hóa thông thường (normal goods) dựa trên yếu tố nào?

A. Độ co giãn của cầu theo giá
B. Độ co giãn của cầu theo thu nhập
C. Độ co giãn chéo của cầu
D. Độ co giãn của cung theo giá

26. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố quyết định độ co giãn của cầu theo giá?

A. Tính sẵn có của hàng hóa thay thế
B. Tỷ trọng chi tiêu cho hàng hóa trong ngân sách
C. Thời gian
D. Công nghệ sản xuất

27. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế tính cả chi phí ẩn
B. Lợi nhuận kế toán tính cả chi phí ẩn
C. Lợi nhuận kinh tế tính cả doanh thu ẩn
D. Lợi nhuận kế toán tính cả doanh thu ẩn

28. Chi phí cơ hội của việc theo học đại học trong một năm KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

A. Học phí và các khoản phí
B. Chi phí ăn ở
C. Tiền lương tiềm năng mất đi nếu đi làm
D. Chi phí sinh hoạt phát sinh dù có đi học hay không

29. Trong mô hình đường cong bàng quan và đường ngân sách, điểm tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là điểm:

A. Đường cong bàng quan cắt đường ngân sách
B. Đường cong bàng quan nằm trên đường ngân sách
C. Đường cong bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
D. Đường cong bàng quan vuông góc với đường ngân sách

30. Lỗi ngụy biện 'cộng gộp' (Fallacy of composition) trong kinh tế học là gì?

A. Sai lầm khi cho rằng điều đúng với một cá nhân cũng đúng với toàn bộ nhóm
B. Sai lầm khi cho rằng điều đúng với toàn bộ nhóm cũng đúng với một cá nhân
C. Sai lầm khi bỏ qua yếu tố thời gian trong phân tích kinh tế
D. Sai lầm khi không phân biệt được giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô

1 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

1. Điều gì sẽ xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường nếu đồng thời cung và cầu đều tăng?

2 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

2. Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng tổng quát là Q = AL^αK^β. Nếu α + β = 1, hàm sản xuất này thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

3. Thất nghiệp tự nhiên (Natural rate of unemployment) bao gồm loại thất nghiệp nào?

4 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

4. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng nào?

5 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

5. Điều gì xảy ra với đường cầu của một hàng hóa thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

6 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

6. Ngoại ứng tiêu cực (Negative externality) trong sản xuất dẫn đến điều gì?

7 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

7. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí biên (MC) thường có xu hướng:

8 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

8. Trong thị trường lao động, cung lao động được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào?

9 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

9. Thặng dư sản xuất (Producer surplus) được tính bằng diện tích nào trên đồ thị cung và cầu?

10 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

10. Loại thị trường nào sau đây có rào cản gia nhập ngành cao nhất?

11 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

11. Trong lý thuyết trò chơi, `thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân` minh họa cho điều gì?

12 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

12. Giả sử chính phủ đánh thuế cố định (lump-sum tax) lên người tiêu dùng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến đường ngân sách của người tiêu dùng như thế nào?

13 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

13. Khái niệm nào sau đây mô tả sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi giá của hàng hóa đó thay đổi 1%?

14 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

14. Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì trong kinh tế học?

15 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

15. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá cao nhất?

16 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

16. Hình thức kiểm soát giá nào của chính phủ có thể dẫn đến tình trạng thiếu hụt hàng hóa?

17 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

17. Hàng hóa công cộng có đặc điểm chính nào?

18 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

18. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

19 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

19. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có xu hướng như thế nào?

20 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

20. Tác động thay thế (Substitution effect) của việc giảm giá một hàng hóa luôn dẫn đến điều gì?

21 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

21. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa khái niệm kinh tế nào?

22 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

22. Biện pháp nào sau đây của chính phủ thường được sử dụng để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực?

23 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

23. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trùng với phần nào của đường chi phí biên?

24 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

24. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp quyết định giá và sản lượng ở mức mà:

25 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

25. Phân biệt hàng hóa thứ cấp (inferior goods) với hàng hóa thông thường (normal goods) dựa trên yếu tố nào?

26 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

26. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố quyết định độ co giãn của cầu theo giá?

27 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

27. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

28 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

28. Chi phí cơ hội của việc theo học đại học trong một năm KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

29. Trong mô hình đường cong bàng quan và đường ngân sách, điểm tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là điểm:

30 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

30. Lỗi ngụy biện `cộng gộp` (Fallacy of composition) trong kinh tế học là gì?