Đề 12 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vĩ mô

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng sự gia tăng của:

A. Mức giá chung.
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thực tế.
C. Tỷ lệ thất nghiệp.
D. Cán cân thương mại.

2. Mục tiêu chính của hầu hết các ngân hàng trung ương là:

A. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế.
B. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát).
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%.
D. Cân bằng ngân sách chính phủ.

3. Khi đồng nội tệ mất giá, xuất khẩu ròng (NX) thường:

A. Giảm vì hàng hóa xuất khẩu trở nên đắt hơn.
B. Tăng vì hàng hóa xuất khẩu trở nên rẻ hơn và nhập khẩu trở nên đắt hơn.
C. Không đổi vì tỷ giá hối đoái không ảnh hưởng đến thương mại.
D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chính sách của chính phủ.

4. Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa:

A. Lãi suất và lạm phát.
B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa.
C. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
D. Lạm phát và thất nghiệp.

5. Theo lý thuyết chu kỳ kinh doanh thực tế (RBC), nguyên nhân chính gây ra biến động kinh tế là:

A. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ và tài khóa.
B. Các cú sốc công nghệ.
C. Kỳ vọng của người tiêu dùng và doanh nghiệp.
D. Sự cứng nhắc của tiền lương và giá cả.

6. Đường Phillips biểu thị mối quan hệ ngắn hạn giữa:

A. Lạm phát và tăng trưởng kinh tế.
B. Lạm phát và thất nghiệp.
C. Thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
D. Lãi suất và lạm phát.

7. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) đo lường giá trị thị trường của:

A. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi công dân một quốc gia, bất kể địa điểm.
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong phạm vi biên giới của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
C. Tất cả hàng hóa và dịch vụ trung gian và cuối cùng được sản xuất trong phạm vi biên giới của một quốc gia.
D. Tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tiêu thụ bởi cư dân của một quốc gia.

8. Trong mô hình Keynesian, suy thoái kinh tế thường được giải quyết bằng cách:

A. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
B. Tăng chi tiêu chính phủ và/hoặc giảm thuế.
C. Để thị trường tự điều chỉnh mà không có sự can thiệp của chính phủ.
D. Tăng lãi suất để kiểm soát lạm phát.

9. Khái niệm 'bẫy thanh khoản' (liquidity trap) đề cập đến tình huống khi:

A. Ngân hàng trung ương không thể kiểm soát lạm phát.
B. Chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả trong việc kích thích kinh tế do lãi suất đã rất thấp gần bằng 0%.
C. Chính phủ không thể vay tiền trên thị trường quốc tế.
D. Nền kinh tế rơi vào tình trạng giảm phát kéo dài.

10. Tình trạng giảm phát (deflation) gây ra vấn đề kinh tế vì:

A. Làm tăng giá trị thực của nợ, khiến nợ trở nên khó trả hơn.
B. Làm giảm giá trị thực của nợ, khiến nợ trở nên dễ trả hơn.
C. Làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Luôn luôn có lợi cho người tiêu dùng và nền kinh tế.

11. Chính sách tài khóa đề cập đến:

A. Việc điều chỉnh lãi suất để kiểm soát lạm phát.
B. Việc chính phủ sử dụng thuế và chi tiêu để tác động đến nền kinh tế.
C. Việc quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia.
D. Việc kiểm soát tỷ giá hối đoái.

12. Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào trong tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Chính sách tài khóa.
B. Chính sách tiền tệ.
C. Tiết kiệm và tích lũy vốn.
D. Cung tiền.

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế?

A. Tăng vốn vật chất.
B. Tiến bộ công nghệ.
C. Tăng lực lượng lao động.
D. Lạm phát cao.

14. Khái niệm 'khu vực phi chính thức' (informal sector) trong kinh tế học vĩ mô đề cập đến:

A. Các doanh nghiệp lớn, đa quốc gia.
B. Các hoạt động kinh tế không được nhà nước quản lý, đăng ký hoặc đánh thuế đầy đủ.
C. Các ngành công nghiệp công nghệ cao.
D. Khu vực nông nghiệp truyền thống.

15. Điểm cân bằng vĩ mô trong mô hình IS-LM là giao điểm của:

A. Đường tổng cung và tổng cầu.
B. Đường IS và đường LM.
C. Đường Phillips ngắn hạn và đường Phillips dài hạn.
D. Đường cung lao động và đường cầu lao động.

16. Hiện tượng 'chạy trốn khỏi đồng tiền' (flight to quality) thường xảy ra khi:

A. Nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh.
B. Có bất ổn kinh tế hoặc tài chính, nhà đầu tư chuyển vốn sang các tài sản an toàn hơn.
C. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất quá cao.
D. Chính phủ tăng chi tiêu quá mức.

17. Đường cong Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Tỷ lệ thuế suất và doanh thu thuế của chính phủ.
C. Lãi suất và đầu tư.
D. Tiết kiệm và tăng trưởng kinh tế.

18. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu?

A. Đường AD dịch chuyển sang trái.
B. Đường AD dịch chuyển sang phải.
C. Đường AD không thay đổi.
D. Đường AD trở nên dốc hơn.

19. Hệ số nhân chi tiêu (fiscal multiplier) cho biết:

A. Mức độ thay đổi của lãi suất khi chi tiêu chính phủ thay đổi.
B. Mức độ thay đổi của GDP khi chi tiêu chính phủ thay đổi.
C. Mức độ thay đổi của lạm phát khi chi tiêu chính phủ thay đổi.
D. Mức độ thay đổi của thất nghiệp khi chi tiêu chính phủ thay đổi.

20. Trong mô hình tăng trưởng Solow, trạng thái dừng (steady state) là trạng thái mà:

A. Nền kinh tế ngừng tăng trưởng.
B. Vốn trên đầu người và sản lượng trên đầu người không đổi.
C. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%.
D. Lạm phát bằng 0%.

21. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

A. Mức thất nghiệp bằng 0 trong nền kinh tế.
B. Mức thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
C. Mức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế hoạt động ở mức tiềm năng.
D. Tổng tỷ lệ thất nghiệp cộng với tỷ lệ lạm phát.

22. Cán cân thanh toán quốc tế ghi lại:

A. Tất cả giao dịch kinh tế giữa chính phủ và khu vực tư nhân trong nước.
B. Tất cả giao dịch kinh tế giữa cư dân của một quốc gia và phần còn lại của thế giới.
C. Tất cả giao dịch thương mại hàng hóa của một quốc gia.
D. Tất cả giao dịch tài chính trong nước.

23. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

A. Tỷ lệ mà hàng hóa và dịch vụ trong nước có thể được trao đổi với hàng hóa và dịch vụ nước ngoài.
B. Giá trị tương đối của tiền tệ hai quốc gia, tức là số đơn vị tiền tệ nước ngoài có thể đổi lấy một đơn vị tiền tệ trong nước.
C. Tỷ giá hối đoái đã được điều chỉnh theo lạm phát.
D. Tỷ giá hối đoái do ngân hàng trung ương kiểm soát.

24. Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi:

A. Chính phủ thông qua chi tiêu và thuế.
B. Ngân hàng trung ương để kiểm soát cung tiền và lãi suất.
C. Bộ Tài chính để quản lý ngân sách quốc gia.
D. Các doanh nghiệp tư nhân để tối đa hóa lợi nhuận.

25. Trong dài hạn, đường Phillips:

A. Vẫn dốc xuống như trong ngắn hạn.
B. Trở nên thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
C. Trở nên nằm ngang tại mức lạm phát mục tiêu.
D. Biến mất hoàn toàn.

26. Lạm phát được định nghĩa là:

A. Sự gia tăng liên tục trong giá của một nhóm nhỏ hàng hóa và dịch vụ.
B. Sự gia tăng liên tục trong mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế.
C. Sự giảm liên tục trong mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Sự biến động thất thường trong giá cả của hàng hóa và dịch vụ.

27. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị mối quan hệ giữa:

A. Lãi suất và lạm phát.
B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa.
C. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
D. Lạm phát và thất nghiệp.

28. Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

A. Thay đổi thuế suất.
B. Thay đổi chi tiêu chính phủ.
C. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
D. Kiểm soát giá cả trực tiếp.

29. Đường tổng cung (AS) ngắn hạn dốc lên vì:

A. Giá cả yếu tố sản xuất linh hoạt trong ngắn hạn.
B. Giá cả yếu tố sản xuất cố định hoặc điều chỉnh chậm trong ngắn hạn, trong khi giá cả hàng hóa dịch vụ điều chỉnh nhanh hơn.
C. Sự gia tăng trong tổng cầu luôn dẫn đến tăng sản lượng.
D. Công nghệ luôn được cải thiện trong ngắn hạn.

30. Trong kinh tế học phát triển, 'bẫy nghèo' (poverty trap) mô tả tình huống mà:

A. Người nghèo không muốn làm việc chăm chỉ.
B. Nghèo đói tự duy trì và củng cố theo thời gian, khiến người nghèo khó thoát khỏi tình trạng nghèo đói.
C. Chính phủ không có chính sách hỗ trợ người nghèo.
D. Người nghèo thích sống dựa vào trợ cấp xã hội.

1 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

1. Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng sự gia tăng của:

2 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

2. Mục tiêu chính của hầu hết các ngân hàng trung ương là:

3 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

3. Khi đồng nội tệ mất giá, xuất khẩu ròng (NX) thường:

4 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

4. Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa:

5 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

5. Theo lý thuyết chu kỳ kinh doanh thực tế (RBC), nguyên nhân chính gây ra biến động kinh tế là:

6 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

6. Đường Phillips biểu thị mối quan hệ ngắn hạn giữa:

7 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

7. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) đo lường giá trị thị trường của:

8 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

8. Trong mô hình Keynesian, suy thoái kinh tế thường được giải quyết bằng cách:

9 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

9. Khái niệm `bẫy thanh khoản` (liquidity trap) đề cập đến tình huống khi:

10 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

10. Tình trạng giảm phát (deflation) gây ra vấn đề kinh tế vì:

11 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

11. Chính sách tài khóa đề cập đến:

12 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

12. Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào trong tăng trưởng kinh tế dài hạn?

13 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế?

14 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

14. Khái niệm `khu vực phi chính thức` (informal sector) trong kinh tế học vĩ mô đề cập đến:

15 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

15. Điểm cân bằng vĩ mô trong mô hình IS-LM là giao điểm của:

16 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

16. Hiện tượng `chạy trốn khỏi đồng tiền` (flight to quality) thường xảy ra khi:

17 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

17. Đường cong Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

18 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

18. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu?

19 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

19. Hệ số nhân chi tiêu (fiscal multiplier) cho biết:

20 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

20. Trong mô hình tăng trưởng Solow, trạng thái dừng (steady state) là trạng thái mà:

21 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

21. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

22 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

22. Cán cân thanh toán quốc tế ghi lại:

23 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

23. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

24 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

24. Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi:

25 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

25. Trong dài hạn, đường Phillips:

26 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

26. Lạm phát được định nghĩa là:

27 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

27. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị mối quan hệ giữa:

28 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

28. Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

29 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

29. Đường tổng cung (AS) ngắn hạn dốc lên vì:

30 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

30. Trong kinh tế học phát triển, `bẫy nghèo` (poverty trap) mô tả tình huống mà:

Đề 12 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Đường bàng quan biểu thị điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng.
C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất với một mức chi phí nhất định.
D. Tất cả các kết hợp yếu tố đầu vào mà doanh nghiệp có thể sử dụng để sản xuất một mức sản lượng nhất định.

2. Trong ngắn hạn, điều gì xảy ra với chi phí cố định bình quân (AFC) khi sản lượng tăng?

A. AFC tăng lên.
B. AFC giảm xuống.
C. AFC không đổi.
D. AFC có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp.

3. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn nhiều, điều gì sẽ xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá hàng hóa đó tăng lên?

A. Tổng doanh thu tăng lên.
B. Tổng doanh thu giảm xuống.
C. Tổng doanh thu không đổi.
D. Tổng doanh thu có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mức giá ban đầu.

4. Đường ngân sách (budget constraint) biểu thị:

A. Mức độ thỏa mãn của người tiêu dùng.
B. Các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập và giá cả nhất định.
C. Các kết hợp sản lượng mà doanh nghiệp có thể sản xuất được.
D. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp.

5. Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:

A. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên bằng giá thị trường.
B. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên bằng doanh thu biên.
C. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa có thể.
D. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu trung bình lớn nhất.

6. Hàm ý nghĩa của 'bàn tay vô hình' trong kinh tế học là gì?

A. Sự can thiệp của chính phủ là cần thiết để điều chỉnh thị trường.
B. Thị trường tự do có xu hướng tự điều chỉnh để đạt hiệu quả.
C. Doanh nghiệp cần hợp tác để tối đa hóa lợi nhuận xã hội.
D. Người tiêu dùng luôn hành động hợp lý và tối đa hóa lợi ích.

7. Trong kinh tế học vi mô, đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

A. Cộng các lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
B. Chọn ra lượng cầu lớn nhất của một người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
C. Tính trung bình cộng lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
D. Lấy lượng cầu của người tiêu dùng có thu nhập trung bình làm đại diện.

8. Trong mô hình kinh tế học tân cổ điển, người tiêu dùng được giả định là:

A. Hành động theo cảm tính và không nhất quán.
B. Hành động duy lý và tối đa hóa lợi ích.
C. Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi quảng cáo và xu hướng.
D. Không có đủ thông tin để đưa ra quyết định tối ưu.

9. Điều gì xảy ra với đường cung của một hàng hóa khi giá của yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa đó tăng lên?

A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
C. Đường cung không đổi.
D. Đường cung trở nên dốc hơn.

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về thị trường cạnh tranh độc quyền?

A. Nhiều người bán.
B. Sản phẩm khác biệt hóa.
C. Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường.
D. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá.

11. Phân biệt kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô chủ yếu dựa trên:

A. Quy mô của các vấn đề kinh tế được nghiên cứu.
B. Phương pháp nghiên cứu được sử dụng.
C. Mục tiêu nghiên cứu của từng lĩnh vực.
D. Loại hình dữ liệu kinh tế được sử dụng.

12. Thặng dư tiêu dùng là diện tích nằm:

A. Phía trên đường cung và dưới giá thị trường.
B. Phía dưới đường cầu và trên giá thị trường.
C. Phía trên đường cung và dưới đường cầu.
D. Phía dưới đường cầu và trên đường cung.

13. Điều gì KHÔNG phải là yếu tố quyết định độ co giãn của cầu theo giá?

A. Sự sẵn có của hàng hóa thay thế.
B. Tỷ trọng chi tiêu cho hàng hóa đó trong ngân sách của người tiêu dùng.
C. Thời gian kể từ khi giá thay đổi.
D. Thu nhập bình quân đầu người của quốc gia.

14. Tác động của thuế đánh vào người bán sẽ là:

A. Đường cung dịch chuyển sang phải và giá cân bằng giảm.
B. Đường cung dịch chuyển sang trái và giá cân bằng tăng.
C. Đường cầu dịch chuyển sang trái và giá cân bằng giảm.
D. Đường cầu dịch chuyển sang phải và giá cân bằng tăng.

15. Trong mô hình độc quyền tập đoàn (oligopoly), hành vi của một doanh nghiệp ảnh hưởng đến:

A. Chỉ có người tiêu dùng.
B. Chỉ có chính phủ.
C. Các doanh nghiệp khác trong ngành.
D. Toàn bộ nền kinh tế.

16. Lợi thế so sánh là cơ sở cho thương mại quốc tế, nó được xác định bởi:

A. Chi phí sản xuất tuyệt đối thấp hơn.
B. Chi phí cơ hội sản xuất thấp hơn.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn.
D. Công nghệ sản xuất tiên tiến hơn.

17. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

A. Phân phối thu nhập trong xã hội.
B. Các kết hợp sản lượng tối đa có thể sản xuất được với nguồn lực và công nghệ cho trước.
C. Mức giá cả chung của nền kinh tế.
D. Tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát.

18. Mục tiêu chính của chính sách kiểm soát giá trần (price ceiling) thường là:

A. Bảo vệ nhà sản xuất.
B. Bảo vệ người tiêu dùng.
C. Tăng doanh thu cho chính phủ.
D. Ổn định thị trường tài chính.

19. Hiệu ứng thay thế (substitution effect) của sự thay đổi giá luôn dẫn đến:

A. Lượng cầu tăng lên đối với hàng hóa có giá rẻ hơn.
B. Lượng cầu giảm xuống đối với hàng hóa có giá đắt hơn.
C. Sự thay đổi trong lượng cầu không thể dự đoán trước.
D. Không có sự thay đổi trong lượng cầu.

20. Trong thị trường lao động, cung lao động được quyết định chủ yếu bởi:

A. Nhu cầu của doanh nghiệp về lao động.
B. Sở thích về công việc và thời gian nghỉ ngơi của người lao động.
C. Mức lương tối thiểu do chính phủ quy định.
D. Trình độ công nghệ sản xuất hiện tại.

21. Trong dài hạn, tất cả các chi phí sản xuất đều là:

A. Chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi.
C. Chi phí chìm.
D. Chi phí cơ hội.

22. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học KHÔNG bao gồm:

A. Học phí và chi phí sinh hoạt.
B. Tiền lương mất đi do không đi làm.
C. Tiền thuê nhà trọ.
D. Giá trị giải trí bị bỏ lỡ.

23. Loại thị trường nào có rào cản gia nhập ngành cao nhất?

A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Cạnh tranh độc quyền.
C. Độc quyền tập đoàn.
D. Độc quyền thuần túy.

24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm KHÔNG BAO GỒM:

A. Tính không loại trừ.
B. Tính không cạnh tranh.
C. Tính khan hiếm.
D. Tính ngoại ứng tích cực.

25. Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng khi tăng dần một yếu tố đầu vào (trong khi các yếu tố khác không đổi), thì:

A. Tổng sản lượng sẽ giảm.
B. Năng suất biên của yếu tố đầu vào đó cuối cùng sẽ giảm.
C. Chi phí biên sẽ giảm.
D. Lợi nhuận sẽ tăng liên tục.

26. Khi nào thì thị trường đạt trạng thái cân bằng?

A. Khi lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. Khi lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. Khi lượng cung bằng lượng cầu.
D. Khi giá cả hàng hóa không thay đổi.

27. Điều gì KHÔNG phải là một dạng thất bại thị trường?

A. Ngoại ứng tiêu cực (ô nhiễm).
B. Hàng hóa công cộng (quốc phòng).
C. Thông tin bất cân xứng (thị trường xe cũ).
D. Cạnh tranh hoàn hảo (nhiều doanh nghiệp nhỏ).

28. Chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm:

A. Điểm cực đại của đường ATC.
B. Điểm cực tiểu của đường ATC.
C. Điểm mà ATC bắt đầu tăng.
D. Điểm mà ATC bắt đầu giảm.

29. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với hàng hóa thông thường?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
C. Đường cầu không đổi.
D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

30. Trong mô hình thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

A. Tổng doanh thu lớn nhất.
B. Chi phí biên bằng doanh thu biên.
C. Chi phí trung bình nhỏ nhất.
D. Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí trung bình.

1 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

1. Đường bàng quan biểu thị điều gì?

2 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

2. Trong ngắn hạn, điều gì xảy ra với chi phí cố định bình quân (AFC) khi sản lượng tăng?

3 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

3. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn nhiều, điều gì sẽ xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá hàng hóa đó tăng lên?

4 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

4. Đường ngân sách (budget constraint) biểu thị:

5 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

5. Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:

6 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

6. Hàm ý nghĩa của `bàn tay vô hình` trong kinh tế học là gì?

7 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

7. Trong kinh tế học vi mô, đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

8 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

8. Trong mô hình kinh tế học tân cổ điển, người tiêu dùng được giả định là:

9 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

9. Điều gì xảy ra với đường cung của một hàng hóa khi giá của yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa đó tăng lên?

10 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về thị trường cạnh tranh độc quyền?

11 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

11. Phân biệt kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô chủ yếu dựa trên:

12 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

12. Thặng dư tiêu dùng là diện tích nằm:

13 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

13. Điều gì KHÔNG phải là yếu tố quyết định độ co giãn của cầu theo giá?

14 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

14. Tác động của thuế đánh vào người bán sẽ là:

15 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

15. Trong mô hình độc quyền tập đoàn (oligopoly), hành vi của một doanh nghiệp ảnh hưởng đến:

16 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

16. Lợi thế so sánh là cơ sở cho thương mại quốc tế, nó được xác định bởi:

17 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

17. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

18 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

18. Mục tiêu chính của chính sách kiểm soát giá trần (price ceiling) thường là:

19 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

19. Hiệu ứng thay thế (substitution effect) của sự thay đổi giá luôn dẫn đến:

20 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

20. Trong thị trường lao động, cung lao động được quyết định chủ yếu bởi:

21 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

21. Trong dài hạn, tất cả các chi phí sản xuất đều là:

22 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

22. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học KHÔNG bao gồm:

23 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

23. Loại thị trường nào có rào cản gia nhập ngành cao nhất?

24 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm KHÔNG BAO GỒM:

25 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

25. Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng khi tăng dần một yếu tố đầu vào (trong khi các yếu tố khác không đổi), thì:

26 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

26. Khi nào thì thị trường đạt trạng thái cân bằng?

27 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

27. Điều gì KHÔNG phải là một dạng thất bại thị trường?

28 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

28. Chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm:

29 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

29. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với hàng hóa thông thường?

30 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

30. Trong mô hình thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà: